Có 9 kết quả:
冤 oan • 剜 oan • 婠 oan • 嫚 oan • 嬽 oan • 寃 oan • 帵 oan • 眢 oan • 貫 oan
Từ điển phổ thông
oan uổng, oan khuất
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Chịu ủy khuất. ◇Đỗ Phủ 杜甫: “Ưng cộng oan hồn ngữ, Đầu thi tặng Mịch La” 應共冤魂語, 投詩贈汨羅 (Thiên mạt hoài Lí Bạch 天末懷李白) Chắc cùng hồn oan (của Khuất Nguyên 屈原) đang nói chuyện, Ném thơ xuống tặng ở sông Mịch La.
2. (Tính) Thù hận. ◎Như: “oan gia” 冤家 kẻ cừu thù.
3. (Tính) Mắc lừa, uổng, toi. ◎Như: “hoa oan tiền” 花冤錢 uổng toi tiền, “hoa chân tiền, mãi giả hóa, thái oan liễu” 花真錢, 買假貨, 太冤了 tiền thật, mua hàng giả, thật uổng phí.
4. (Danh) Sự ủy khuất, việc oan khuất. ◎Như: “thân oan” 申冤 bày tỏ nỗi oan khuất, “tuyết oan” 雪冤 tẩy sạch oan khuất.
5. (Danh) Sự thù hận, cừu thù. ◇Hàn Dũ 韓愈: “Vãng giả bất khả hối, Cô hồn bão thâm oan” 往者不可悔, 孤魂抱深冤 (Tạ tự nhiên 謝自然) Qua rồi không hối được, Cô hồn ôm hận sâu.
6. (Động) Lừa dối, bịp. ◎Như: “biệt oan nhân” 別冤人 đừng có lừa gạt người ta.
2. (Tính) Thù hận. ◎Như: “oan gia” 冤家 kẻ cừu thù.
3. (Tính) Mắc lừa, uổng, toi. ◎Như: “hoa oan tiền” 花冤錢 uổng toi tiền, “hoa chân tiền, mãi giả hóa, thái oan liễu” 花真錢, 買假貨, 太冤了 tiền thật, mua hàng giả, thật uổng phí.
4. (Danh) Sự ủy khuất, việc oan khuất. ◎Như: “thân oan” 申冤 bày tỏ nỗi oan khuất, “tuyết oan” 雪冤 tẩy sạch oan khuất.
5. (Danh) Sự thù hận, cừu thù. ◇Hàn Dũ 韓愈: “Vãng giả bất khả hối, Cô hồn bão thâm oan” 往者不可悔, 孤魂抱深冤 (Tạ tự nhiên 謝自然) Qua rồi không hối được, Cô hồn ôm hận sâu.
6. (Động) Lừa dối, bịp. ◎Như: “biệt oan nhân” 別冤人 đừng có lừa gạt người ta.
Từ điển Thiều Chửu
Từ điển Trần Văn Chánh
① Oan, oan khuất, oan ức, oan uổng: 雪冤 Giải oan; 喊冤 Kêu oan; 鳴冤 Minh oan;
② Oán thù, căm hờn: 冤家 Oan gia; 冤仇 Oán thù;
③ Toi, uổng, oan uổng: 白跑一趟,眞冤 Chạy công cốc một chuyến, thật toi công; 花冤錢 Tiêu tiền oan uổng;
④ (đph) Lừa dối: 你別冤人 Anh đừng lừa dối người ta.
② Oán thù, căm hờn: 冤家 Oan gia; 冤仇 Oán thù;
③ Toi, uổng, oan uổng: 白跑一趟,眞冤 Chạy công cốc một chuyến, thật toi công; 花冤錢 Tiêu tiền oan uổng;
④ (đph) Lừa dối: 你別冤人 Anh đừng lừa dối người ta.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cong vạy, không thẳng — Điều mờ ám, không đúng, gây khổ cho người. Đoạn trường tân thanh có câu: » Cơ trời dâu bể đa đoan, một nhà để chị riêng oan một mình « — Giận ghét. Thù giận. Dùng như chữ Oán 怨.
Tự hình 3
Dị thể 7
Từ ghép 28
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0
Từ điển phổ thông
khoét
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Khoét, đục. ◎Như: “oan nhục” 剜肉 khoét thịt. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: “Hàn Đương cấp vi thoát khứ thấp y, dụng đao oan xuất tiễn đầu, xả kì thúc chi” 韓當急為脫去濕衣, 用刀剜出箭頭, 扯旗束之 (Đệ ngũ thập hồi) Hàn Đương vội vàng cởi áo ướt (của Hoàng Cái 黃蓋), dùng gươm khoét thịt lấy đầu tên ra, xé cờ buộc lại.
Từ điển Thiều Chửu
① Khoét.
Từ điển Trần Văn Chánh
Đục, khoét.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Dùng dao mà lóc ra, mà gọt đi.
Tự hình 2
Dị thể 6
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Đẹp đẽ mà có đức hạnh ( nói về đàn bà ).
Tự hình 2
Từ ghép 1
Bình luận 0
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Mảnh khảnh, mảnh dẻ, mảnh mai.
Tự hình 1
Dị thể 2
Bình luận 0
Từ điển phổ thông
1. người đẹp
2. tốt đẹp
3. mảnh khảnh, mảnh dẻ, mảnh mai
2. tốt đẹp
3. mảnh khảnh, mảnh dẻ, mảnh mai
Tự hình 2
Dị thể 2
Bình luận 0