Có 9 kết quả:

冤 oan剜 oan婠 oan嫚 oan嬽 oan寃 oan帵 oan眢 oan貫 oan

1/9

oan

U+51A4, tổng 10 nét, bộ mịch 冖 (+8 nét)
phồn & giản thể, hội ý

Từ điển phổ thông

oan uổng, oan khuất

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Chịu ủy khuất. ◇Đỗ Phủ : “Ưng cộng oan hồn ngữ, Đầu thi tặng Mịch La” , (Thiên mạt hoài Lí Bạch ) Chắc cùng hồn oan (của Khuất Nguyên ) đang nói chuyện, Ném thơ xuống tặng ở sông Mịch La.
2. (Tính) Thù hận. ◎Như: “oan gia” kẻ cừu thù.
3. (Tính) Mắc lừa, uổng, toi. ◎Như: “hoa oan tiền” uổng toi tiền, “hoa chân tiền, mãi giả hóa, thái oan liễu” , , tiền thật, mua hàng giả, thật uổng phí.
4. (Danh) Sự ủy khuất, việc oan khuất. ◎Như: “thân oan” bày tỏ nỗi oan khuất, “tuyết oan” tẩy sạch oan khuất.
5. (Danh) Sự thù hận, cừu thù. ◇Hàn Dũ : “Vãng giả bất khả hối, Cô hồn bão thâm oan” , (Tạ tự nhiên ) Qua rồi không hối được, Cô hồn ôm hận sâu.
6. (Động) Lừa dối, bịp. ◎Như: “biệt oan nhân” đừng có lừa gạt người ta.

Từ điển Thiều Chửu

① Oan khuất.
② Oan thù, như oan gia kẻ cừu thù.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Oan, oan khuất, oan ức, oan uổng: Giải oan; Kêu oan; Minh oan;
② Oán thù, căm hờn: Oan gia; Oán thù;
③ Toi, uổng, oan uổng: Chạy công cốc một chuyến, thật toi công; Tiêu tiền oan uổng;
④ (đph) Lừa dối: Anh đừng lừa dối người ta.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cong vạy, không thẳng — Điều mờ ám, không đúng, gây khổ cho người. Đoạn trường tân thanh có câu: » Cơ trời dâu bể đa đoan, một nhà để chị riêng oan một mình « — Giận ghét. Thù giận. Dùng như chữ Oán .

Tự hình 3

Dị thể 7

Từ ghép 28

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

oan

U+525C, tổng 10 nét, bộ đao 刀 (+8 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

khoét

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Khoét, đục. ◎Như: “oan nhục” khoét thịt. ◇Tam quốc diễn nghĩa : “Hàn Đương cấp vi thoát khứ thấp y, dụng đao oan xuất tiễn đầu, xả kì thúc chi” , , (Đệ ngũ thập hồi) Hàn Đương vội vàng cởi áo ướt (của Hoàng Cái ), dùng gươm khoét thịt lấy đầu tên ra, xé cờ buộc lại.

Từ điển Thiều Chửu

① Khoét.

Từ điển Trần Văn Chánh

Đục, khoét.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Dùng dao mà lóc ra, mà gọt đi.

Tự hình 2

Dị thể 6

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

oan [loan, oát]

U+5A60, tổng 11 nét, bộ nữ 女 (+8 nét)
phồn & giản thể

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đẹp đẽ mà có đức hạnh ( nói về đàn bà ).

Tự hình 2

Từ ghép 1

Bình luận 0

oan [mạn]

U+5ADA, tổng 14 nét, bộ nữ 女 (+11 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Mảnh khảnh, mảnh dẻ, mảnh mai.

Tự hình 1

Dị thể 2

Bình luận 0

oan [huyên]

U+5B3D, tổng 19 nét, bộ nữ 女 (+16 nét)
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

1. người đẹp
2. tốt đẹp
3. mảnh khảnh, mảnh dẻ, mảnh mai

Tự hình 2

Dị thể 2

Bình luận 0

oan

U+5BC3, tổng 11 nét, bộ miên 宀 (+8 nét)
phồn thể

Từ điển phổ thông

oan uổng, oan khuất

Từ điển trích dẫn

1. Tục dùng như chữ “oan” .

Từ điển Thiều Chửu

① Tục dùng như chữ oan .

Từ điển Trần Văn Chánh

Như (bộ ).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như chữ Oan .

Tự hình 1

Dị thể 1

Từ ghép 2

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

oan [uyên]

U+5E35, tổng 11 nét, bộ cân 巾 (+8 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

miếng vụn cắt thừa ra

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Vụn cắt vải thừa ra gọi là “oan tử” .

Từ điển Thiều Chửu

① Những miếng mụn cắt thừa ra gọi là oan.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Mảnh vải vụn (cắt thừa ra).

Tự hình 1

Chữ gần giống 6

Bình luận 0

oan [uyên]

U+7722, tổng 10 nét, bộ mục 目 (+5 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

con ngươi lõm vào

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Con ngươi mắt khô, mắt không sáng.
2. (Tính) Khô, không có nước. ◎Như: “oan tỉnh” giếng khô, giếng bỏ hoang.

Từ điển Thiều Chửu

① Con ngươi dọp lõm vào.
② Giếng khô không nước gọi là oan tỉnh .

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Mắt khô lõm vào (không thấy đường);
② Khô cạn (không có nước): Giếng khô.

Tự hình 3

Từ ghép 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0