Có 7 kết quả:
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tự hình 2
Dị thể 2
Chữ gần giống 54
Bình luận 0
Từ điển phổ thông
2. giấm
Từ điển Trần Văn Chánh
② Giấm.
Tự hình 1
Dị thể 3
Chữ gần giống 50
Bình luận 0
Từ điển phổ thông
2. chất lỏng đặc
Từ điển trích dẫn
2. (Tính) Thẫm, sậm (màu sắc).
Từ điển Thiều Chửu
② Rượu đặc, giấm đặc.
③ Phàm chất lỏng nào đặc đều gọi là nghiệm. Như nghiệm trà 釅茶 chè đặc.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tự hình 1
Dị thể 2
Chữ gần giống 25
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0
Từ điển phổ thông
2. hiệu nghiệm
Từ điển Trần Văn Chánh
Tự hình 1
Chữ gần giống 15
Bình luận 0
Từ điển phổ thông
2. hiệu nghiệm
Từ điển trích dẫn
Từ điển Thiều Chửu
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tự hình 1
Dị thể 1
Chữ gần giống 12
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0
Từ điển phổ thông
2. hiệu nghiệm
Tự hình 1
Dị thể 1
Chữ gần giống 1
Bình luận 0
Từ điển phổ thông
2. hiệu nghiệm
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Hiệu quả, kết quả đúng như dự đoán. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “Thỉnh tác lưỡng chế chi pháp, tất hữu nghiệm” 請作兩制之法, 必有驗 (Tôn Sinh 孫生) Xin làm phép (yểm) cho cả hai (người), tất nhiên có hiệu nghiệm.
3. (Danh) Triệu chứng, chứng trạng của bệnh. ◇Liệt Tử 列子: “Nhị nhân viết: Nguyện tiên văn kì nghiệm” 二人曰: 願先聞其驗 (Thang vấn 湯問) Hai người nói: Xin được nghe trước chứng trạng bệnh ấy.
4. (Động) Khảo sát, xem xét. ◎Như: “nghiệm huyết” 驗血 thử máu (để khảo xét bệnh), “nghiệm thi” 驗屍 kiểm tra thi thể.
5. (Động) Thẩm hạch, chứng thật.
6. (Động) Tương hợp với dự đoán. ◎Như: “ứng nghiệm” 應驗.
Từ điển Thiều Chửu
② Nghiệm xem. Như thí nghiệm 試驗 thử nghiệm.
③ Hiệu nghiệm. Phàm sự gì kết quả tốt không ra ngoài chỗ ý mình đoán đều gọi là nghiệm. Sự gì có thành hiệu cũng gọi là nghiệm.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Hiệu nghiệm.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tự hình 2
Dị thể 5
Chữ gần giống 49
Từ ghép 20
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0