Có 7 kết quả:

噞 nghiệm醶 nghiệm釅 nghiệm駖 nghiệm騐 nghiệm験 nghiệm驗 nghiệm

1/7

nghiệm

U+565E, tổng 16 nét, bộ khẩu 口 (+13 nét)
phồn thể

nghiệm

U+91B6, tổng 20 nét, bộ dậu 酉 (+13 nét)
phồn thể

Từ điển phổ thông

1. nước chua
2. giấm

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Nước chua;
② Giấm.

Tự hình 1

Dị thể 3

Chữ gần giống 50

Bình luận 0

nghiệm [nghiễm]

U+91C5, tổng 26 nét, bộ dậu 酉 (+19 nét)
phồn thể

Từ điển phổ thông

1. tương chua, giấm
2. chất lỏng đặc

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Đặc, đậm (giấm, rượu...). ◎Như: “nghiệm trà” 釅茶 trà đậm.
2. (Tính) Thẫm, sậm (màu sắc).

Từ điển Thiều Chửu

① Tương chua.
② Rượu đặc, giấm đặc.
③ Phàm chất lỏng nào đặc đều gọi là nghiệm. Như nghiệm trà 釅茶 chè đặc.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Vị nồng của rượu hoặc dấm.

Tự hình 1

Dị thể 2

Chữ gần giống 25

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

nghiệm

U+99D6, tổng 15 nét, bộ mã 馬 (+5 nét)
phồn thể

Từ điển phổ thông

1. chứng nghiệm, kiểm nghiệm
2. hiệu nghiệm

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 驗.

Tự hình 1

Chữ gần giống 15

Bình luận 0

nghiệm

U+9A10, tổng 18 nét, bộ mã 馬 (+8 nét)
phồn thể

Từ điển phổ thông

1. chứng nghiệm, kiểm nghiệm
2. hiệu nghiệm

Từ điển trích dẫn

1. Tục dùng như chữ “nghiệm” 驗.

Từ điển Thiều Chửu

① Tục dùng như chữ nghiệm 驗.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Một lối viết thông dụng của chữ Nghiệm 驗.

Tự hình 1

Dị thể 1

Chữ gần giống 12

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

nghiệm

U+9A13, tổng 18 nét, bộ mã 馬 (+8 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. chứng nghiệm, kiểm nghiệm
2. hiệu nghiệm

Tự hình 1

Dị thể 1

Chữ gần giống 1

Bình luận 0

nghiệm

U+9A57, tổng 23 nét, bộ mã 馬 (+13 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. chứng nghiệm, kiểm nghiệm
2. hiệu nghiệm

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Chứng cớ, bằng chứng. ◇Sử Kí 史記: “Hà dĩ vi nghiệm” 何以為驗 (Ngoại thích thế gia 外戚世家) Lấy gì làm chứng cớ.
2. (Danh) Hiệu quả, kết quả đúng như dự đoán. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “Thỉnh tác lưỡng chế chi pháp, tất hữu nghiệm” 請作兩制之法, 必有驗 (Tôn Sinh 孫生) Xin làm phép (yểm) cho cả hai (người), tất nhiên có hiệu nghiệm.
3. (Danh) Triệu chứng, chứng trạng của bệnh. ◇Liệt Tử 列子: “Nhị nhân viết: Nguyện tiên văn kì nghiệm” 二人曰: 願先聞其驗 (Thang vấn 湯問) Hai người nói: Xin được nghe trước chứng trạng bệnh ấy.
4. (Động) Khảo sát, xem xét. ◎Như: “nghiệm huyết” 驗血 thử máu (để khảo xét bệnh), “nghiệm thi” 驗屍 kiểm tra thi thể.
5. (Động) Thẩm hạch, chứng thật.
6. (Động) Tương hợp với dự đoán. ◎Như: “ứng nghiệm” 應驗.

Từ điển Thiều Chửu

① Chứng nghiệm.
② Nghiệm xem. Như thí nghiệm 試驗 thử nghiệm.
③ Hiệu nghiệm. Phàm sự gì kết quả tốt không ra ngoài chỗ ý mình đoán đều gọi là nghiệm. Sự gì có thành hiệu cũng gọi là nghiệm.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Nghiệm, kiểm nghiệm, xét nghiệm, chứng nghiệm, khám nghiệm: 試驗 Thí nghiệm; 驗貨 Kiểm nghiệm hàng hoá;
② Hiệu nghiệm.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái bằng chứng có thể tin được — Xem xét tìm tòi cho đúng — Đúng như sự thật — Có hiệu quả. Td: Hiệu nghiệm.

Tự hình 2

Dị thể 5

Chữ gần giống 49

Từ ghép 20

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0