Có 17 kết quả:

些 ta仨 ta傞 ta咱 ta喒 ta嗟 ta挲 ta獻 ta瘥 ta糌 ta罝 ta莎 ta莏 ta虘 ta酇 ta醝 ta鹺 ta

1/17

ta []

U+4E9B, tổng 8 nét, bộ nhị 二 (+6 nét)
phồn & giản thể, hội ý

Từ điển phổ thông

ít ỏi

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Lượng từ: một ít. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: “Lão nhi hòa giá tiểu tư thượng nhai lai mãi liễu ta tiên ngư, nộn kê” 老兒和這小廝上街來買了些鮮魚, 嫩雞 (Đệ tứ hồi) Ồng già và đứa ở ra phố mua một ít cá tươi, gà giò.
2. (Phó) Ít, chút xíu. ◎Như: “ta vi” 些微 chút ít. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: “Thành lí, tịnh vô ta động tĩnh” 城裏, 並無些動靜 (Đệ tứ thập nhất hồi) Trong thành, không có chút động tĩnh gì cả.
3. (Phó) Dùng sau hình dung từ, biểu thị so sánh, hơn kém. ◎Như: “đa ta” 多些 nhiều hơn chút, “dung dị ta” 容易些 dung dị hơn.
4. Một âm là “tá”. (Trợ) Dùng ở cuối câu, biểu thị thương cảm. ◇Khuất Nguyên 屈原: “Bàng dương vô sở ỷ, Quảng đại vô sở cực tá!” 彷徉無所倚, 廣大無所極些 (Chiêu hồn 招魂) Quanh co không biết nương tựa vào đâu, Rộng bao la không biết đâu là cùng!

Từ điển Thiều Chửu

① Ít, như nhất ta 一些 một ít.
② Một âm là tá, dùng làm trợ ngữ, dùng ở cuối câu thơ thương cảm.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Một số, một vài, phần nào, ít nhiều, chút ít: 去買一些書 Đi mua một số sách; 還有些人沒來 Còn một vài người chưa đến; 已有些影響 Đã có ảnh hưởng phần nào;
② Đặt sau chữ “好”, biểu thị ý rất nhiều: 製造了好些汽車 Chế tạo được rất nhiều xe hơi;
③ Đặt sau tính từ, chỉ mức độ so sánh tương đối: 病情已減輕些了 Bệnh có phần nhẹ hơn; 學習認真些, 了解就深刻些 Học kĩ hơn, sẽ hiểu sâu hơn;
④ (văn) Trợ từ cuối câu, biểu thị sự đình đốn, đồng thời có tác dụng thư hoãn ngữ khí: 撥木九千些 Bứng chín ngàn cây đấy (Khuất Nguyên: Chiêu hồn).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chút ít. Một chút — Một âm là Tá. Xem Tá.

Tự hình 2

Dị thể 4

Từ ghép 9

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

ta

U+4EE8, tổng 5 nét, bộ nhân 人 (+3 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

ba, 3

Từ điển Trần Văn Chánh

(khn) Ba: 我們哥兒仨 Ba anh em ta; 我來仨 Cho tôi ba cái.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ba cái. Tiếng Bắc Trung Hoa ( Bạch thoại ).

Tự hình 2

Dị thể 2

Bình luận 0

ta [thoa]

U+509E, tổng 11 nét, bộ nhân 人 (+9 nét)
phồn & giản thể

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) “Ta ta” 傞傞 vẻ múa say sưa, lắc lư.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Vẻ say sưa múa men. Thường nói: Ta ta.

Tự hình 2

Dị thể 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

ta [cha, gia]

U+54B1, tổng 9 nét, bộ khẩu 口 (+6 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển Trần Văn Chánh

【咱家】ta gia [zájia] Ta, tôi, mình. Xem 咱 [zán].

Từ điển Trần Văn Chánh

① Tôi, ta, mình: 咱不想去看雜技了 Tôi không muốn đi xem xiếc đâu;
② Chúng ta, chúng mình: 咱都是勞動者 Chúng ta đều là những người lao động. 【咱們】cha môn [zán men] a. Chúng ta, chúng mình, ta; b. Tôi, tao, cậu, mày. Xem 咱 [zá].

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tôi. Tiếng tự xưng. Người Việt Nam cũng tự xưng là Ta — Tiếng trợ từ cuối câu, người Việt Nam cũng dùng. Td: Đâu ta. Quá ta.

Tự hình 2

Dị thể 3

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

ta [cha, gia, tàm]

U+5592, tổng 12 nét, bộ khẩu 口 (+9 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như chữ Ta 咱.

Tự hình 1

Dị thể 3

Bình luận 0

ta

U+55DF, tổng 12 nét, bộ khẩu 口 (+9 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

thương xót

Từ điển trích dẫn

1. (Thán) Biểu thị xót thương, đau xót. ◎Như: “hu ta” 吁嗟 than ôi!
2. (Thán) Biểu thị tán dương, khen ngợi. ◇Sử Kí 史記: “Ta hồ! Thử chân tướng quân hĩ” 嗟乎! 此真將軍矣 (Giáng Hầu Chu Bột thế gia 絳侯周勃世家) Ôi chao! Ấy thật là tướng quân vậy.
3. (Thán) Tiếng gọi lại. ◇Lễ Kí 禮記: “Ta! Lai thực” 嗟! 來食 (Đàn cung 檀弓) Này! Lại ăn đi.
4. (Trợ) Tiếng phát ngữ.
5. Một âm là “tá”. (Động) “Đốt tá” 咄嗟: than thở. ◇Bão Phác Tử 抱朴子: “Lệnh nhân đát nhiên tâm nhiệt, bất giác đốt tá” 令人怛然心熱, 不覺咄嗟 (Cần cầu 勤求) Khiến cho người xót thương nóng ruột, bất giác thở than.
6. (Phó) “Đốt tá” 咄嗟: giây lát, khoảnh khắc. ◇Tả Tư 左思: “Phủ ngưỡng sanh vinh hoa, Đốt tá phục điêu khô” 俛仰生榮華, 咄嗟復彫枯 (Vịnh sử 詠史) Chớp mắt thành tươi tốt, Khoảnh khắc lại héo khô.
7. (Động) “Đốt tá” 咄嗟: quát tháo, la hét. ◇Tô Triệt 蘇轍: “Hạng Tịch thừa bách chiến bách thắng chi uy nhi chấp chư hầu chi bính, đốt tá sất trá, phấn kì bạo nộ” 項籍乘百戰百勝之威而執諸侯之柄, 咄嗟叱吒, 奮其暴怒 (Tam quốc luận 三國論) Hạng Tịch thừa uy thế trăm trận trăm thắng mà nắm quyền của các chư hầu, quát tháo la hét, dũng mãnh hung hãn.

Từ điển Thiều Chửu

① Than thở, như hu ta 吁嗟 than ôi!
② Một âm là tá. Ðốt tá 咄嗟 dây lát.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Than thở: 吁嗟 Than ôi! Cg. [jue].

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tiếng than — Thở than.

Tự hình 2

Dị thể 10

Từ ghép 7

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

ta [sái]

U+7625, tổng 14 nét, bộ nạch 疒 (+9 nét)
phồn & giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

bị ốm

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Bệnh. ◇Lưu Vũ Tích 劉禹錫: “Chửng sinh linh chi yêu ta” 拯生靈之夭瘥 (Đại Hoài Nam 代淮南) Cứu vớt sinh linh bị tai vạ bệnh tật.
2. Một âm là “sái”. (Động) Ốm khỏi, bệnh khỏi. ◇Pháp Hoa Kinh 法華經: “Thị hảo lương dược, kim lưu tại thử, nhữ khả thủ phục, vật ưu bất sái” 是好良藥, 今留在此, 汝可取服, 勿憂不瘥 (Như Lai thọ lượng 如來壽量) Thuốc lành tốt này, nay để ở đây, các con nên lấy uống, chớ lo không khỏi bệnh.

Từ điển Thiều Chửu

① Ốm.
② Một âm là sái. Ồm khỏi (bệnh khỏi).

Từ điển Trần Văn Chánh

Bệnh.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Bệnh hoạn đau yếu — Một âm khác là Sái. Xem Sái.

Tự hình 2

Dị thể 4

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

ta

U+7CCC, tổng 15 nét, bộ mễ 米 (+9 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

(xem: ta ba 糌粑)

Từ điển Trần Văn Chánh

【糌粑】ta ba [zanba] Thức ăn chính (thay cơm) của dân tộc Tạng (Trung Quốc).

Tự hình 2

Từ ghép 1

Bình luận 0

ta []

U+7F5D, tổng 10 nét, bộ võng 网 (+5 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

cái lưới săn thỏ

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Lưới săn thỏ.
2. (Danh) Phiếm chỉ lưới săn bắt chim, thú.

Từ điển Thiều Chửu

① Cái lưới săn thỏ.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Lưới săn thú.

Tự hình 2

Dị thể 6

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

ta [sa]

U+838F, tổng 10 nét, bộ thảo 艸 (+7 nét)
phồn & giản thể

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như chữ Ta 莎.

Tự hình 1

Chữ gần giống 1

Bình luận 0

ta

U+8658, tổng 11 nét, bộ hô 虍 (+5 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Dáng con cọp nhìn quanh nghi ngờ.

Tự hình 2

Bình luận 0

ta [toản, tán]

U+9147, tổng 21 nét, bộ ấp 邑 (+19 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như chữ Ta 䣜 — Rượu trắng, rượu đế — Các âm khác là Tán, Toản. Xem các âm này.

Tự hình 1

Dị thể 4

Chữ gần giống 36

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

ta

U+919D, tổng 16 nét, bộ dậu 酉 (+9 nét)
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

rượu trắng

Từ điển Thiều Chửu

① Rượu trắng gọi là ta 醝. Rượu đỏ gọi là thể 醍, rượu xanh gọi là linh 醽.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Rượu trắng, rượu đế. Như chữ Ta 酇.

Tự hình 1

Dị thể 4

Bình luận 0

ta

U+9E7A, tổng 20 nét, bộ lỗ 鹵 (+9 nét)
phồn thể

Từ điển phổ thông

mặn, vị mặn

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Mặn. ◎Như: “ta ngư” 鹺魚 cá mặn.
2. (Danh) Muối. § Cũng như “diêm” 鹽. ◎Như: “ta vụ” 鹺務 công việc muối, “ta sứ” 鹺使 quan vận chuyển muối (thời xưa).

Từ điển Thiều Chửu

① Mặn, đậm muối. Có khi dùng như chữ diêm 鹽. Như ta vụ 鹺務 công việc muối.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Vị mặn của muối.

Tự hình 1

Dị thể 8

Từ ghép 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0