Có 8 kết quả:

廳 thinh桯 thinh烃 thinh烴 thinh聽 thinh鞓 thinh鯖 thinh鲭 thinh

1/8

thinh [doanh]

U+686F, tổng 11 nét, bộ mộc 木 (+7 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. cán
2. bàn con

Từ điển Trần Văn Chánh

① Cán;
② Bàn con.

Tự hình 2

Dị thể 1

Chữ gần giống 1

Bình luận 0

thinh [hĩnh]

U+70C3, tổng 9 nét, bộ hoả 火 (+5 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

hydrocacbon (hoá học)

Từ điển Trần Văn Chánh

(hoá) Hiđro-cacbon (Hydrocarbon).

Từ điển Trần Văn Chánh

Như

Tự hình 2

Dị thể 2

Bình luận 0

thinh [hĩnh, kính]

U+70F4, tổng 11 nét, bộ hoả 火 (+7 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

hydrocacbon (hoá học)

Từ điển Trần Văn Chánh

(hoá) Hiđro-cacbon (Hydrocarbon).

Tự hình 1

Dị thể 1

Bình luận 0

thinh [thính]

U+807D, tổng 22 nét, bộ nhĩ 耳 (+16 nét)
phồn thể, hình thanh & hội ý

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Nghe, dùng tai để nghe. ◎Như: “thính âm nhạc” nghe nhạc, “thám thính” dò la.
2. (Động) Nghe theo. ◇Chiến quốc sách : “Sĩ Úy dĩ chứng Tĩnh Quách Quân, Tĩnh Quách Quân bất thính, Sĩ Úy từ nhi khứ” , , (Tề sách nhất ) Sĩ Úy vạch rõ (những tật xấu của Tề Mạo Biện ), Tĩnh Quách Quân không nghe theo, Sĩ Úy bèn cáo từ mà ra đi.
3. (Động) Thuận theo, phục tòng. ◎Như: “thính giáo” vâng nghe lời dạy bảo.
4. (Động) Xử đoán, xét xử. ◎Như: “thính tụng” xử kiện.
5. (Động) Mặc, mặc kệ. ◎Như: “thính kì sở chi” mặc kệ đi đâu thì đi. ◇Liêu trai chí dị : “Kí phi thống dưỡng, thính chi khả hĩ” , (Tiên nhân đảo ) Đã không đau ngứa nữa, thì cứ kệ vậy được rồi.
6. (Động) Đợi chờ. ◇Từ Vị : “Lệnh trì hoàn hương, hưu tức tam nguyệt, nhưng thính thủ dụng” , , (Thư mộc lan ) Truyền lệnh cho về làng, nghỉ ngơi ba tháng, chờ được bổ dụng.
7. (Danh) Tai. ◎Như: “bế mục tắc thính” nhắm mắt bưng tai.
8. (Danh) Dịch âm Anh ngữ "tin". Lượng từ: hộp, chai, lọ. ◎Như: “nhất thính nãi phấn” một lọ phấn trang sức.
9. (Danh) Họ “Thính”.
10. Một âm là “thinh”. (Danh) Tòa, sảnh. § Thông “thính” . ◎Như: “thinh sự” tòa giữa, tức là nơi tòa xét xử việc kiện cáo.

Tự hình 6

Dị thể 10

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

thinh

U+9793, tổng 16 nét, bộ cách 革 (+7 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

dây thắt lưng bằng da, đai da

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Dây lưng bằng da. ◇Lí Hạ : “Kim ngư công tử giáp sam trường, Mật trang yêu thinh cát ngọc phương” , (Thù đáp ). § “Kim ngư công tử” chỉ con em nhà quý tộc.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Dây thắt lưng bằng da, đai da.

Tự hình 1

Dị thể 2

Bình luận 0

thinh [chinh]

U+9BD6, tổng 19 nét, bộ ngư 魚 (+8 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Cá nấu lẫn với thịt gọi là “chinh”. § Lâu hộ nhà Hán từng đem các món ăn quý của Ngũ Hầu Vương Thị tặng nấu làm đồ ăn, đời gọi là “ngũ hầu chinh” .
2. Một âm là “thinh”. (Danh) Giống cá mình hình thoi, hai bên giẹp, đầu nhọn miệng to, vảy tròn nhỏ, lưng xanh lục có hình vằn sóng. § Còn gọi là “thanh hoa ngư” .

Từ điển Thiều Chửu

① Cách nấu nướng. Cá nấu lẫn với thịt gọi là chinh. Lâu hộ nhà Hán từng đem các món ăn quý của Ngũ Hầu Vương Thị tặng nấu làm đồ ăn, đời gọi là ngũ hầu chinh . Cũng đọc là thinh.

Từ điển Trần Văn Chánh

Cá ngừ.

Tự hình 2

Dị thể 2

Bình luận 0

thinh [chinh]

U+9CAD, tổng 16 nét, bộ ngư 魚 (+8 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ .

Từ điển Trần Văn Chánh

Cá ngừ.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như

Tự hình 2

Dị thể 1

Bình luận 0