Có 8 kết quả:
廳 thinh • 桯 thinh • 烃 thinh • 烴 thinh • 聽 thinh • 鞓 thinh • 鯖 thinh • 鲭 thinh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Phủ quan — Nhà lớn để tiếp khách — Khu vực hành chánh tại các địa phương dưới thời Thanh — Ta thường đọc Sảnh.
Tự hình 4
Dị thể 10
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0
Từ điển phổ thông
1. cán
2. bàn con
2. bàn con
Từ điển Trần Văn Chánh
① Cán;
② Bàn con.
② Bàn con.
Tự hình 2
Dị thể 1
Chữ gần giống 1
Bình luận 0
Từ điển phổ thông
hydrocacbon (hoá học)
Từ điển Trần Văn Chánh
(hoá) Hiđro-cacbon (Hydrocarbon).
Từ điển Trần Văn Chánh
Như 烴
Tự hình 2
Dị thể 2
Bình luận 0
Từ điển phổ thông
hydrocacbon (hoá học)
Từ điển Trần Văn Chánh
(hoá) Hiđro-cacbon (Hydrocarbon).
Tự hình 1
Dị thể 1
Bình luận 0
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Nghe, dùng tai để nghe. ◎Như: “thính âm nhạc” 聽音樂 nghe nhạc, “thám thính” 探聽 dò la.
2. (Động) Nghe theo. ◇Chiến quốc sách 戰國策: “Sĩ Úy dĩ chứng Tĩnh Quách Quân, Tĩnh Quách Quân bất thính, Sĩ Úy từ nhi khứ” 士尉以證靖郭君, 靖郭君不聽, 士尉辭而去 (Tề sách nhất 齊策一) Sĩ Úy vạch rõ (những tật xấu của Tề Mạo Biện 齊貌辨), Tĩnh Quách Quân không nghe theo, Sĩ Úy bèn cáo từ mà ra đi.
3. (Động) Thuận theo, phục tòng. ◎Như: “thính giáo” 聽教 vâng nghe lời dạy bảo.
4. (Động) Xử đoán, xét xử. ◎Như: “thính tụng” 聽訟 xử kiện.
5. (Động) Mặc, mặc kệ. ◎Như: “thính kì sở chi” 聽其所之 mặc kệ đi đâu thì đi. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “Kí phi thống dưỡng, thính chi khả hĩ” 既非痛癢, 聽之可矣 (Tiên nhân đảo 仙人島) Đã không đau ngứa nữa, thì cứ kệ vậy được rồi.
6. (Động) Đợi chờ. ◇Từ Vị 徐渭: “Lệnh trì hoàn hương, hưu tức tam nguyệt, nhưng thính thủ dụng” 令馳還鄉, 休息三月, 仍聽取用 (Thư mộc lan 雌木蘭) Truyền lệnh cho về làng, nghỉ ngơi ba tháng, chờ được bổ dụng.
7. (Danh) Tai. ◎Như: “bế mục tắc thính” 閉目塞聽 nhắm mắt bưng tai.
8. (Danh) Dịch âm Anh ngữ "tin". Lượng từ: hộp, chai, lọ. ◎Như: “nhất thính nãi phấn” 一聽奶粉 một lọ phấn trang sức.
9. (Danh) Họ “Thính”.
10. Một âm là “thinh”. (Danh) Tòa, sảnh. § Thông “thính” 廳. ◎Như: “thinh sự” 聽事 tòa giữa, tức là nơi tòa xét xử việc kiện cáo.
2. (Động) Nghe theo. ◇Chiến quốc sách 戰國策: “Sĩ Úy dĩ chứng Tĩnh Quách Quân, Tĩnh Quách Quân bất thính, Sĩ Úy từ nhi khứ” 士尉以證靖郭君, 靖郭君不聽, 士尉辭而去 (Tề sách nhất 齊策一) Sĩ Úy vạch rõ (những tật xấu của Tề Mạo Biện 齊貌辨), Tĩnh Quách Quân không nghe theo, Sĩ Úy bèn cáo từ mà ra đi.
3. (Động) Thuận theo, phục tòng. ◎Như: “thính giáo” 聽教 vâng nghe lời dạy bảo.
4. (Động) Xử đoán, xét xử. ◎Như: “thính tụng” 聽訟 xử kiện.
5. (Động) Mặc, mặc kệ. ◎Như: “thính kì sở chi” 聽其所之 mặc kệ đi đâu thì đi. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “Kí phi thống dưỡng, thính chi khả hĩ” 既非痛癢, 聽之可矣 (Tiên nhân đảo 仙人島) Đã không đau ngứa nữa, thì cứ kệ vậy được rồi.
6. (Động) Đợi chờ. ◇Từ Vị 徐渭: “Lệnh trì hoàn hương, hưu tức tam nguyệt, nhưng thính thủ dụng” 令馳還鄉, 休息三月, 仍聽取用 (Thư mộc lan 雌木蘭) Truyền lệnh cho về làng, nghỉ ngơi ba tháng, chờ được bổ dụng.
7. (Danh) Tai. ◎Như: “bế mục tắc thính” 閉目塞聽 nhắm mắt bưng tai.
8. (Danh) Dịch âm Anh ngữ "tin". Lượng từ: hộp, chai, lọ. ◎Như: “nhất thính nãi phấn” 一聽奶粉 một lọ phấn trang sức.
9. (Danh) Họ “Thính”.
10. Một âm là “thinh”. (Danh) Tòa, sảnh. § Thông “thính” 廳. ◎Như: “thinh sự” 聽事 tòa giữa, tức là nơi tòa xét xử việc kiện cáo.
Tự hình 6
Dị thể 10
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0
Từ điển phổ thông
dây thắt lưng bằng da, đai da
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Dây lưng bằng da. ◇Lí Hạ 李賀: “Kim ngư công tử giáp sam trường, Mật trang yêu thinh cát ngọc phương” 金魚公子夾衫長, 密裝腰鞓割玉方 (Thù đáp 酬答). § “Kim ngư công tử” 金魚公子 chỉ con em nhà quý tộc.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Dây thắt lưng bằng da, đai da.
Tự hình 1
Dị thể 2
Bình luận 0
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Cá nấu lẫn với thịt gọi là “chinh”. § Lâu hộ nhà Hán từng đem các món ăn quý của Ngũ Hầu Vương Thị tặng nấu làm đồ ăn, đời gọi là “ngũ hầu chinh” 五侯鯖.
2. Một âm là “thinh”. (Danh) Giống cá mình hình thoi, hai bên giẹp, đầu nhọn miệng to, vảy tròn nhỏ, lưng xanh lục có hình vằn sóng. § Còn gọi là “thanh hoa ngư” 青花魚.
2. Một âm là “thinh”. (Danh) Giống cá mình hình thoi, hai bên giẹp, đầu nhọn miệng to, vảy tròn nhỏ, lưng xanh lục có hình vằn sóng. § Còn gọi là “thanh hoa ngư” 青花魚.
Từ điển Thiều Chửu
① Cách nấu nướng. Cá nấu lẫn với thịt gọi là chinh. Lâu hộ nhà Hán 漢 từng đem các món ăn quý của Ngũ Hầu Vương Thị tặng nấu làm đồ ăn, đời gọi là ngũ hầu chinh 五侯鯖. Cũng đọc là thinh.
Từ điển Trần Văn Chánh
Cá ngừ.
Tự hình 2
Dị thể 2
Bình luận 0