Có 9 kết quả:

姝 xu搊 xu枢 xu樞 xu犓 xu趋 xu趍 xu趨 xu鯫 xu

1/9

xu [thù]

U+59DD, tổng 9 nét, bộ nữ 女 (+6 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

con gái đẹp

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Xinh đẹp (dung mạo). ◇Thi Kinh 詩經: “Tĩnh nữ kì xu, Sĩ ngã ư thành ngung” 靜女其姝, 俟我於城隅 (Bội phong 邶風, Tĩnh nữ 靜女) Người con gái trinh tĩnh xinh đẹp, Đợi ta ở góc thành.
2. (Danh) Người con gái đẹp. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “Hạ kỉ đình đình, uyển nhiên tuyệt đại chi xu” 下几亭亭, 宛然絕代之姝 (Thư si 書癡) Xuống kỉ đứng sững, thật là một người con gái đẹp tuyệt trần.

Từ điển Thiều Chửu

① Con gái đẹp. Kinh thi có câu: Bỉ xu giả tử 彼姝者子 đẹp sao gã kia, nguyên ý là khen người hiền, bây giờ cũng gọi con gái đẹp là bỉ xu.

Từ điển Trần Văn Chánh

Đẹp, gái đẹp: 姝麗 Tươi đẹp, đẹp đẽ; 彼姝者子 Cô xinh đẹp kia (Thi Kinh).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đẹp đẽ ( nói về nhan sắc đàn bà ).

Tự hình 2

Dị thể 1

Từ ghép 1

xu [sâu, sưu, trửu, xâu]

U+640A, tổng 13 nét, bộ thủ 手 (+10 nét)
phồn & giản thể

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Dùng các đầu ngón tay mà bấm vào. Td: Xu tì bà ( bấm tay vào các phím đàn tì bà ).

Tự hình 1

Dị thể 6

Chữ gần giống 6

xu

U+67A2, tổng 8 nét, bộ mộc 木 (+4 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. cái then cửa
2. cây xu
3. sao Xu

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 樞.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Then cửa, chốt cửa: 戶樞不蠹 Nõ cửa không mọt; 樞軸 Nõ, chủ chốt; 樞要 Nơi đầu mối; 神經中樞 Trung tâm thần kinh;
② (thực) Cây xu;
③ [Shu] Sao Xu (ngôi sao thứ nhất trong chòm sao Bắc Đẩu).

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 樞

Tự hình 2

Dị thể 1

xu

U+6A1E, tổng 15 nét, bộ mộc 木 (+11 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. cái then cửa
2. cây xu
3. sao Xu

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Then cửa, chốt cửa. ◎Như: “hộ xu” 戶樞 chốt cửa. ◇Trang Tử 莊子: “Bồng hộ bất hoàn, tang dĩ vi xu nhi úng dũ” 蓬戶不完, 桑以為樞而甕牖 (Nhượng vương 讓王) Cổng cỏ bồng không lành lặn, then cửa bằng cành dâu, cửa sổ bằng chum (vỡ).
2. (Danh) Bộ phận chủ chốt, chỗ trọng yếu. ◎Như: “thần kinh trung xu” 神經中樞 trung tâm thần kinh. ◇Trang Tử 莊子: “Bỉ thị mạc đắc kì ngẫu, vị chi đạo xu” 彼是莫得其偶, 謂之道樞 (Tề vật luận 齊物論) Đó và Đây không thành đôi đối đãi nhau, thế gọi là cốt tủy của Đạo.
3. (Danh) Cây “xu”.
4. (Danh) Sao “Xu”, ngôi sao thứ nhất trong sao Bắc Đẩu.

Từ điển Thiều Chửu

① Cái then cửa, cái chốt cửa.
② Cơ quan ở trung ương, chức quan giữ về quân chính gọi là xu mật 樞密.
③ Cây xu.
④ Sao xu, ngôi sao thứ nhất trong sao bắc đẩu.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Then cửa, chốt cửa: 戶樞不蠹 Nõ cửa không mọt; 樞軸 Nõ, chủ chốt; 樞要 Nơi đầu mối; 神經中樞 Trung tâm thần kinh;
② (thực) Cây xu;
③ [Shu] Sao Xu (ngôi sao thứ nhất trong chòm sao Bắc Đẩu).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái bản lề cửa — Trọng yếu. Quan hệ — Chỉ việc triều đình, việc nhà nước.

Tự hình 2

Dị thể 1

Chữ gần giống 15

Từ ghép 8

xu

U+7293, tổng 14 nét, bộ ngưu 牛 (+10 nét)

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đem rơm cỏ cho trâu bò ăn.

Tự hình 2

Dị thể 4

Chữ gần giống 7

xu [xúc]

U+8D8B, tổng 12 nét, bộ tẩu 走 (+5 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

chạy mau, rảo bước, đi nhanh

Từ điển trích dẫn

1. Tục dùng như chữ “xu” 趨.
2. Giản thể của chữ 趨.

Từ điển Thiều Chửu

① Tục dùng như chữ xu 趨.

Từ điển Trần Văn Chánh

Xem 趨.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Rảo bước, đi nhanh: 疾趨而過 Lướt nhanh qua, rảo bước qua;
② Xu hướng, nghiêng về, hướng về: 大勢所趨 Chiều hướng của tình thế, xu thế chung;
③ Chuyển sang: 漸趨平靜 Dần dần (chuyển sang) yên ổn; 天氣日趨寒冷 Khí trời ngày một lạnh;
④ (Rắn hoặc ngỗng) cắn, mổ.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lối viết giản dị của chữ Xu 趨.

Tự hình 2

Dị thể 4

Chữ gần giống 1

Từ ghép 1

xu [tri, xúc]

U+8D8D, tổng 13 nét, bộ tẩu 走 (+6 nét)
phồn thể

Từ điển phổ thông

chạy mau, rảo bước, đi nhanh

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Đông, nhiều.
2. Một âm là “xu”. § Cũng như “xu” 趨.
3. Một âm là “xúc”. § Cũng như “xúc” 促.

Từ điển Thiều Chửu

① Nguyên là chữ trì 遲, tục mượn làm chữ xu 趨.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như chữ Xu 趨.

Tự hình 2

Dị thể 1

xu [xúc]

U+8DA8, tổng 17 nét, bộ tẩu 走 (+10 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

chạy mau, rảo bước, đi nhanh

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Đi nhanh. ◎Như: “tiền xu” 前趨 đi dẫn đường trước. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “Nhất nữ tử bộ xu tương tòng” 一女子步趨相從 (Phong Tam nương 封三娘) Một thiếu nữ đi theo bén gót.
2. (Động) Hướng về.
3. (Động) Hùa theo, xu phụ.
4. (Động) Thuận theo, tuân theo.
5. (Động) Theo lễ xưa đi trên đường, khi qua mặt ai mà muốn tỏ lòng tôn kính, thì phải đi những bước ngắn và nhanh. ◇Luận Ngữ 論語: “Tử kiến tư thôi giả, miện y thường giả, dữ cổ giả, kiến chi, tuy thiếu, tất tác; quá chi, tất xu” 子見齊衰者, 冕衣裳者, 與瞽者, 見之雖少必作; 過之必趨 (Tử Hãn 子罕) Khổng Tử thấy người mặc áo vải sô gai (có tang), người mặc lễ phục, cùng với người mù, thấy những người đó, dù nhỏ tuổi, ông cũng đứng dậy; đi qua mặt họ thì ông rảo bước (để tỏ lòng kính trọng).
6. (Động) Mong tìm. ◇Quản Tử 管子: “Vi thần giả bất trung nhi tà, dĩ xu tước lộc” 為臣者不忠而邪, 以趨爵祿 (Trụ hợp 宙合) Làm bề tôi không trung thành và gian dối, để mong tìm tước lộc.
7. (Động) Đuổi theo, truy cản. ◇Lã Thị Xuân Thu 呂氏春秋: “Ư thị tương dữ xu chi, hành tam thập lí, cập nhi sát chi” 於是相與趨之, 行三十里, 及而殺之 (Tất kỉ 必己) Liền cùng nhau đuổi theo ông ấy, đi ba mươi dặm, bắt kịp mà giết đi.
8. Một âm là “xúc”. § Thông “xúc” 促.

Từ điển Thiều Chửu

① Đi rảo bước, đi dẫn đường trước gọi là tiền xu 前趨.
② Một âm là xúc. Cùng nghĩa với xúc 促.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Rảo bước, đi nhanh: 疾趨而過 Lướt nhanh qua, rảo bước qua;
② Xu hướng, nghiêng về, hướng về: 大勢所趨 Chiều hướng của tình thế, xu thế chung;
③ Chuyển sang: 漸趨平靜 Dần dần (chuyển sang) yên ổn; 天氣日趨寒冷 Khí trời ngày một lạnh;
④ (Rắn hoặc ngỗng) cắn, mổ.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chạy mau — Ngả về, thiên về — Thúc giục — Một âm là Xúc. Xem Xúc.

Tự hình 6

Dị thể 8

Chữ gần giống 1

Từ ghép 16

xu [tưu, tẩu]

U+9BEB, tổng 19 nét, bộ ngư 魚 (+8 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Loài cá tạp nhạp nhỏ bé — Chỉ sự nhỏ bé thấp kém — Cũng đọc Tưu.

Tự hình 2

Dị thể 1

Từ ghép 1