Có 3 kết quả:
giá • giả • hà
Tổng nét: 11
Bộ: nhân 人 (+9 nét)
Lục thư: hình thanh & hội ý
Hình thái: ⿰亻叚
Nét bút: ノ丨フ一丨一一フ一フ丶
Thương Hiệt: ORYE (人口卜水)
Unicode: U+5047
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao
Âm đọc khác
Âm Pinyin: jiǎ ㄐㄧㄚˇ, jià ㄐㄧㄚˋ, xiá ㄒㄧㄚˊ
Âm Nôm: giá, hạ
Âm Nhật (onyomi): カ (ka), ケ (ke)
Âm Nhật (kunyomi): かり (kari), かり.る (kari.ru)
Âm Hàn: 가, 하
Âm Quảng Đông: gaa2, gaa3
Âm Nôm: giá, hạ
Âm Nhật (onyomi): カ (ka), ケ (ke)
Âm Nhật (kunyomi): かり (kari), かり.る (kari.ru)
Âm Hàn: 가, 하
Âm Quảng Đông: gaa2, gaa3
Tự hình 3
Dị thể 3
Một số bài thơ có sử dụng
• Cổ tích thần từ bi ký - 古跡神祠碑記 (Trương Hán Siêu)
• Để Doanh Cầu truy hoài tiên chính Phạm thống suất công - 抵營梂追懷先正范統率公 (Phan Huy Ích)
• Đình thí đối sách - 廷試對策 (Phan Đình Phùng)
• Giả sơn ngâm - 假山吟 (Nguyễn Khuyến)
• Hiệt thử phú - 黠鼠賦 (Tô Thức)
• Lục thập vịnh hoài - 六十詠懷 (Nguyễn Đức Đạt)
• Ngẫu đề - 偶題 (Đỗ Phủ)
• Ô giang hoài cổ - 烏江懷古 (Cung Đỉnh Tư)
• Tản lĩnh vân gian - 傘嶺雲間 (Khuyết danh Việt Nam)
• Tầm quách đạo sĩ bất ngộ - 尋郭道士不遇 (Bạch Cư Dị)
• Để Doanh Cầu truy hoài tiên chính Phạm thống suất công - 抵營梂追懷先正范統率公 (Phan Huy Ích)
• Đình thí đối sách - 廷試對策 (Phan Đình Phùng)
• Giả sơn ngâm - 假山吟 (Nguyễn Khuyến)
• Hiệt thử phú - 黠鼠賦 (Tô Thức)
• Lục thập vịnh hoài - 六十詠懷 (Nguyễn Đức Đạt)
• Ngẫu đề - 偶題 (Đỗ Phủ)
• Ô giang hoài cổ - 烏江懷古 (Cung Đỉnh Tư)
• Tản lĩnh vân gian - 傘嶺雲間 (Khuyết danh Việt Nam)
• Tầm quách đạo sĩ bất ngộ - 尋郭道士不遇 (Bạch Cư Dị)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. dối trá
2. mượn, vay
3. nghỉ tắm gội
2. mượn, vay
3. nghỉ tắm gội
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Không phải thật, hư ngụy. § Đối lại với “chân” 真. ◎Như: “giả phát” 假髮 tóc giả, “giả diện cụ” 假面具 mặt nạ.
2. (Liên) Ví phỏng, nếu. ◎Như: “giả sử” 假使 ví như. ◇Sử Kí 史記: “Giả lệnh Hàn Tín học đạo khiêm nhượng, bất phạt kỉ công, bất căng kì năng, tắc thứ ki tai, ư Hán gia huân khả dĩ bỉ Chu, Triệu, Thái công chi đồ, hậu thế huyết thực hĩ” 假令韓信學道謙讓, 不伐己功, 不矜其能, 則庶幾哉, 於漢家勳可以比周, 召, 太公之徒, 後世血食矣 (Hoài Âm Hầu liệt truyện 淮陰侯列傳) Giả như Hàn Tín biết học đạo khiêm nhường, chẳng khoe công lao, chẳng hợm tài năng, thì công nghiệp của ông ta đối với nhà Hán có cơ sánh được với công nghiệp Chu Công, Thiệu Công, Thái Công, mà đời đời được hưởng phần huyết thực (nghĩa là được cúng tế).
3. (Động) Mượn, lợi dụng. ◎Như: “cửu giả bất quy” 久假不歸 mượn lâu không trả, “hồ giả hổ uy” 狐假虎威 cáo mượn oai hùm. ◇Chiến quốc sách 戰國策: “Tần giả đạo ư Chu dĩ phạt Hàn” 秦假道於周以伐韓 (Chu sách nhất 周策一) Tần hỏi mượn đường của Chu để đánh Hàn.
4. (Động) Nương tựa.
5. (Động) Đợi.
6. Một âm là “giá”. (Danh) Nghỉ (không làm việc trong một thời gian quy định). ◎Như: “thỉnh giá” 請假 xin phép nghỉ, “thưởng giá” 賞假 thưởng cho nghỉ, “thử giả” 暑假 nghỉ hè.
2. (Liên) Ví phỏng, nếu. ◎Như: “giả sử” 假使 ví như. ◇Sử Kí 史記: “Giả lệnh Hàn Tín học đạo khiêm nhượng, bất phạt kỉ công, bất căng kì năng, tắc thứ ki tai, ư Hán gia huân khả dĩ bỉ Chu, Triệu, Thái công chi đồ, hậu thế huyết thực hĩ” 假令韓信學道謙讓, 不伐己功, 不矜其能, 則庶幾哉, 於漢家勳可以比周, 召, 太公之徒, 後世血食矣 (Hoài Âm Hầu liệt truyện 淮陰侯列傳) Giả như Hàn Tín biết học đạo khiêm nhường, chẳng khoe công lao, chẳng hợm tài năng, thì công nghiệp của ông ta đối với nhà Hán có cơ sánh được với công nghiệp Chu Công, Thiệu Công, Thái Công, mà đời đời được hưởng phần huyết thực (nghĩa là được cúng tế).
3. (Động) Mượn, lợi dụng. ◎Như: “cửu giả bất quy” 久假不歸 mượn lâu không trả, “hồ giả hổ uy” 狐假虎威 cáo mượn oai hùm. ◇Chiến quốc sách 戰國策: “Tần giả đạo ư Chu dĩ phạt Hàn” 秦假道於周以伐韓 (Chu sách nhất 周策一) Tần hỏi mượn đường của Chu để đánh Hàn.
4. (Động) Nương tựa.
5. (Động) Đợi.
6. Một âm là “giá”. (Danh) Nghỉ (không làm việc trong một thời gian quy định). ◎Như: “thỉnh giá” 請假 xin phép nghỉ, “thưởng giá” 賞假 thưởng cho nghỉ, “thử giả” 暑假 nghỉ hè.
Từ điển Thiều Chửu
① Giả, như giả mạo 假冒, giả thác 假詑, v.v.
② Ví, như giả sử 假使 ví khiến. Một âm là giá.
③ Nghỉ tắm gội, vì thế nên xin phép nghỉ gọi là thỉnh giá 請假, thưởng cho nghỉ gọi là thưởng giá 賞假, v.v.
② Ví, như giả sử 假使 ví khiến. Một âm là giá.
③ Nghỉ tắm gội, vì thế nên xin phép nghỉ gọi là thỉnh giá 請假, thưởng cho nghỉ gọi là thưởng giá 賞假, v.v.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Dùng đồ vật mà đút lót cho người — Các âm khác là Giả, Hà. Xem các âm này.
Từ ghép 10
cáo giá 告假 • cấp giá 給假 • độ giá 度假 • giá định 假定 • giá kỳ 假期 • giá nhật 假日 • giá như 假如 • giá sử 假使 • hàn giá 寒假 • thử giá 暑假
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. dối trá
2. mượn, vay
3. nghỉ tắm gội
2. mượn, vay
3. nghỉ tắm gội
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Không phải thật, hư ngụy. § Đối lại với “chân” 真. ◎Như: “giả phát” 假髮 tóc giả, “giả diện cụ” 假面具 mặt nạ.
2. (Liên) Ví phỏng, nếu. ◎Như: “giả sử” 假使 ví như. ◇Sử Kí 史記: “Giả lệnh Hàn Tín học đạo khiêm nhượng, bất phạt kỉ công, bất căng kì năng, tắc thứ ki tai, ư Hán gia huân khả dĩ bỉ Chu, Triệu, Thái công chi đồ, hậu thế huyết thực hĩ” 假令韓信學道謙讓, 不伐己功, 不矜其能, 則庶幾哉, 於漢家勳可以比周, 召, 太公之徒, 後世血食矣 (Hoài Âm Hầu liệt truyện 淮陰侯列傳) Giả như Hàn Tín biết học đạo khiêm nhường, chẳng khoe công lao, chẳng hợm tài năng, thì công nghiệp của ông ta đối với nhà Hán có cơ sánh được với công nghiệp Chu Công, Thiệu Công, Thái Công, mà đời đời được hưởng phần huyết thực (nghĩa là được cúng tế).
3. (Động) Mượn, lợi dụng. ◎Như: “cửu giả bất quy” 久假不歸 mượn lâu không trả, “hồ giả hổ uy” 狐假虎威 cáo mượn oai hùm. ◇Chiến quốc sách 戰國策: “Tần giả đạo ư Chu dĩ phạt Hàn” 秦假道於周以伐韓 (Chu sách nhất 周策一) Tần hỏi mượn đường của Chu để đánh Hàn.
4. (Động) Nương tựa.
5. (Động) Đợi.
6. Một âm là “giá”. (Danh) Nghỉ (không làm việc trong một thời gian quy định). ◎Như: “thỉnh giá” 請假 xin phép nghỉ, “thưởng giá” 賞假 thưởng cho nghỉ, “thử giả” 暑假 nghỉ hè.
2. (Liên) Ví phỏng, nếu. ◎Như: “giả sử” 假使 ví như. ◇Sử Kí 史記: “Giả lệnh Hàn Tín học đạo khiêm nhượng, bất phạt kỉ công, bất căng kì năng, tắc thứ ki tai, ư Hán gia huân khả dĩ bỉ Chu, Triệu, Thái công chi đồ, hậu thế huyết thực hĩ” 假令韓信學道謙讓, 不伐己功, 不矜其能, 則庶幾哉, 於漢家勳可以比周, 召, 太公之徒, 後世血食矣 (Hoài Âm Hầu liệt truyện 淮陰侯列傳) Giả như Hàn Tín biết học đạo khiêm nhường, chẳng khoe công lao, chẳng hợm tài năng, thì công nghiệp của ông ta đối với nhà Hán có cơ sánh được với công nghiệp Chu Công, Thiệu Công, Thái Công, mà đời đời được hưởng phần huyết thực (nghĩa là được cúng tế).
3. (Động) Mượn, lợi dụng. ◎Như: “cửu giả bất quy” 久假不歸 mượn lâu không trả, “hồ giả hổ uy” 狐假虎威 cáo mượn oai hùm. ◇Chiến quốc sách 戰國策: “Tần giả đạo ư Chu dĩ phạt Hàn” 秦假道於周以伐韓 (Chu sách nhất 周策一) Tần hỏi mượn đường của Chu để đánh Hàn.
4. (Động) Nương tựa.
5. (Động) Đợi.
6. Một âm là “giá”. (Danh) Nghỉ (không làm việc trong một thời gian quy định). ◎Như: “thỉnh giá” 請假 xin phép nghỉ, “thưởng giá” 賞假 thưởng cho nghỉ, “thử giả” 暑假 nghỉ hè.
Từ điển Thiều Chửu
① Giả, như giả mạo 假冒, giả thác 假詑, v.v.
② Ví, như giả sử 假使 ví khiến. Một âm là giá.
③ Nghỉ tắm gội, vì thế nên xin phép nghỉ gọi là thỉnh giá 請假, thưởng cho nghỉ gọi là thưởng giá 賞假, v.v.
② Ví, như giả sử 假使 ví khiến. Một âm là giá.
③ Nghỉ tắm gội, vì thế nên xin phép nghỉ gọi là thỉnh giá 請假, thưởng cho nghỉ gọi là thưởng giá 賞假, v.v.
Từ điển Trần Văn Chánh
Nghỉ: 請假 Xin phép nghỉ; 寒假 Nghỉ rét, nghỉ đông: 暑假 Nghỉ hè. Xem 假 [jiă].
Từ điển Trần Văn Chánh
① Giả: 眞假 Thật và giả; 假髮 Tóc giả;
② Nếu, ví phỏng: 假如 Nếu như; 假若 Nếu như; 假使 Nếu như;
③ Mượn, lợi dụng: 久假不歸 Mượn lâu không trả. Xem 假 [jià].
② Nếu, ví phỏng: 假如 Nếu như; 假若 Nếu như; 假使 Nếu như;
③ Mượn, lợi dụng: 久假不歸 Mượn lâu không trả. Xem 假 [jià].
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Giống như thật mà không phải là thật. Chẳng hạn Giả mạo — Mượn làm — Nghỉ ngơi. Chẳng hạn Giả hạn ( thời hạn nghỉ việc ) — Ví như. Nếu mà. Chẳng hạn Giả sử — Các âm khác là Giá, Hà. Xem các âm này.
Từ ghép 26
bẩm giả 稟假 • chân giả 真假 • cửu giả bất quy 久假不歸 • đăng giả 登假 • điền giả 田假 • giả dạng 假樣 • giả danh 假名 • giả diện 假面 • giả định 假定 • giả kê 假笄 • giả kì 假期 • giả mạo 假冒 • giả mẫu 假母 • giả như 假如 • giả phát 假髮 • giả phụ 假父 • giả sơn 假山 • giả sử 假使 • giả tá 假借 • giả thác 假托 • giả thiết 假設 • giả thủ 假手 • giả thuyết 假說 • giả trang 假裝 • giả tử 假子 • tại giả 在假
phồn & giản thể
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Xa xôi — Các âm khác là Giá, Giả. Xem các âm này.
Từ ghép 2