Có 2 kết quả:
bằng • bẵng
Tổng nét: 16
Bộ: tâm 心 (+12 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿱馮心
Nét bút: 丶一一丨一一丨フ丶丶丶丶丶フ丶丶
Thương Hiệt: IFP (戈火心)
Unicode: U+6191
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao
Âm đọc khác
Âm Pinyin: píng ㄆㄧㄥˊ
Âm Nôm: bằng
Âm Nhật (onyomi): ヒョウ (hyō)
Âm Nhật (kunyomi): つ.く (tsu.ku), つか.れる (tsuka.reru), よ.る (yo.ru), たの.む (tano.mu)
Âm Hàn: 빙
Âm Quảng Đông: bang6, pang4
Âm Nôm: bằng
Âm Nhật (onyomi): ヒョウ (hyō)
Âm Nhật (kunyomi): つ.く (tsu.ku), つか.れる (tsuka.reru), よ.る (yo.ru), たの.む (tano.mu)
Âm Hàn: 빙
Âm Quảng Đông: bang6, pang4
Tự hình 1
Dị thể 11
Một số bài thơ có sử dụng
• Cảm hoài kỳ 1 - 感懷其一 (Lý Dục)
• Điệu Kính phi kỳ 4 - 悼敬妃其四 (Nguyễn Hiển Tông)
• Điếu Thu Ngân - 吊秋痕 (Vi Si Châu)
• Hoạ đồng thành phủ viện đường Mỹ Đàm khiếu Tam Lữ tiên sinh khất hồi dưỡng kha lưu giản nguyên vận kỳ 3 - Tự trào - 和同撫院堂美潭叫三侶先生乞回養痾留柬原韻其三-自嘲 (Nguyễn Phúc Ưng Bình)
• Khách cư - 客居 (Đỗ Phủ)
• Khánh Bằng liệt chướng - 慶鵬列障 (Ngô Phúc Lâm)
• Niệm nô kiều - Trung thu - 念奴嬌-中秋 (Tô Thức)
• Phù lưu - 芙留 (Thái Thuận)
• Thu song dạ toạ - 秋窗夜坐 (Nguyễn Húc)
• Tống bắc sứ An Lỗ Uy, Lý Cảnh Sơn - 送北使安魯威,李景山 (Trần Anh Tông)
• Điệu Kính phi kỳ 4 - 悼敬妃其四 (Nguyễn Hiển Tông)
• Điếu Thu Ngân - 吊秋痕 (Vi Si Châu)
• Hoạ đồng thành phủ viện đường Mỹ Đàm khiếu Tam Lữ tiên sinh khất hồi dưỡng kha lưu giản nguyên vận kỳ 3 - Tự trào - 和同撫院堂美潭叫三侶先生乞回養痾留柬原韻其三-自嘲 (Nguyễn Phúc Ưng Bình)
• Khách cư - 客居 (Đỗ Phủ)
• Khánh Bằng liệt chướng - 慶鵬列障 (Ngô Phúc Lâm)
• Niệm nô kiều - Trung thu - 念奴嬌-中秋 (Tô Thức)
• Phù lưu - 芙留 (Thái Thuận)
• Thu song dạ toạ - 秋窗夜坐 (Nguyễn Húc)
• Tống bắc sứ An Lỗ Uy, Lý Cảnh Sơn - 送北使安魯威,李景山 (Trần Anh Tông)
phồn thể
Từ điển phổ thông
1. ngồi tựa ghế
2. dựa vào, căn cứ vào
2. dựa vào, căn cứ vào
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Nương, tựa. ◎Như: “bằng lan” 憑欄 tựa chấn song.
2. (Động) Nhờ cậy.
3. (Danh) Bằng cứ. ◎Như: “văn bằng” 文憑 văn thư dùng làm bằng cứ.
2. (Động) Nhờ cậy.
3. (Danh) Bằng cứ. ◎Như: “văn bằng” 文憑 văn thư dùng làm bằng cứ.
Từ điển Thiều Chửu
① Nương tựa, bằng lan 憑欄 tựa chấn song. Nguyễn Du 阮攸: Hành sắc thông thông tuế vân mộ, Bất câm bằng thức thán quy Dư 行色匆匆歲雲暮,不禁憑式歎歸與 Cuộc hành trình vội vã, năm đã muộn, Bất giác nương nơi ván chắc trước xe mà than Về thôi.
② Nhờ cậy.
③ Bằng cứ. Như văn bằng 文憑 văn viết làm bằng cứ.
② Nhờ cậy.
③ Bằng cứ. Như văn bằng 文憑 văn viết làm bằng cứ.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Dựa, tựa, bằng, nương tựa, nương cậy, nhờ cậy, dựa vào, dựa theo, nhờ vào, theo, căn cứ vào: 憑欗 Tựa vào lan can; 憑個人的愛好 Căn cứ vào sở thích của cá nhân; 憑良心說 Theo lương tâm mà nói; 憑險牴抗 Dựa vào chỗ hiểm yếu để chống lại; 憑自己的努力 Nhờ vào sự cố gắng của chính mình; 僅憑經驗 Chỉ dựa vào kinh nghiệm; 憑事實 Căn cứ vào sự thực; 馬上相逢無紙筆,憑君傳語報平安 Trên ngựa gặp nhau không giấy bút, nhờ anh nhắn giúp báo bình yên (Sầm Tham: Phùng nhập kinh sứ); 憑城自守 Tự giữ dựa vào thành (dựa vào thành để tự giữ) (Nguỵ thư: Bùi Lương truyện); 憑幾而坐 Ngồi dựa vào ghế;
② Mặc, tùy, dù: 憑他是誰 Mặc anh ta là ai; 憑你怎麼勸他都不聽 Dù anh khuyên như thế nào, anh ấy cũng không nghe;
③ Bằng chứng: 有憑有據 Có bằng chứng hẳn hoi; 不足爲憑 Không đủ để làm chứng cớ.
② Mặc, tùy, dù: 憑他是誰 Mặc anh ta là ai; 憑你怎麼勸他都不聽 Dù anh khuyên như thế nào, anh ấy cũng không nghe;
③ Bằng chứng: 有憑有據 Có bằng chứng hẳn hoi; 不足爲憑 Không đủ để làm chứng cớ.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Dựa vào. Ỷ lại — Chứng cớ. Vật làm tin — Đầy đủ, nhiều.
Từ ghép 18
phồn thể
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Nương, tựa. ◎Như: “bằng lan” 憑欄 tựa chấn song.
2. (Động) Nhờ cậy.
3. (Danh) Bằng cứ. ◎Như: “văn bằng” 文憑 văn thư dùng làm bằng cứ.
2. (Động) Nhờ cậy.
3. (Danh) Bằng cứ. ◎Như: “văn bằng” 文憑 văn thư dùng làm bằng cứ.