Có 2 kết quả:

nghịchnghịnh
Âm Hán Việt: nghịch, nghịnh
Tổng nét: 9
Bộ: sước 辵 (+6 nét)
Lục thư: hình thanh & hội ý
Hình thái:
Nét bút: 丶ノ一フ丨ノ丶フ丶
Thương Hiệt: YTU (卜廿山)
Unicode: U+9006
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao

Âm đọc khác

Âm Pinyin: ㄋㄧˋ
Âm Nôm: ngạch, nghếch, nghịch, ngược
Âm Nhật (onyomi): ギャク (gyaku), ゲキ (geki)
Âm Nhật (kunyomi): さか (saka), さか.さ (saka.sa), さか.らう (saka.rau)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: jik6, ngaak6

Tự hình 5

Dị thể 2

Một số bài thơ có sử dụng

1/2

nghịch

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

trái ngược

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Đón, nghênh tiếp. ◎Như: “nghịch lữ” 逆旅 quán trọ (nơi đón khách). ◇Thư Kinh 書經: “Nghịch Tử Chiêu ư nam môn chi ngoại” 逆子釗於南門之外 (Cố mệnh 顧命) Đón Tử Chiêu ở ngoài cổng thành phía nam. ◇Lí Bạch 李白: “Phù thiên địa giả, vạn vật chi nghịch lữ” 夫天地者, 萬物之逆旅 (Xuân dạ yến đào lí viên tự 春夜宴桃李園序) Trời đất là quán trọ của vạn vật.
2. (Động) Làm trái lại, không thuận theo. § Đối lại với “thuận” 順. ◎Như: “ngỗ nghịch” 忤逆 ngang trái, ngỗ ngược, “trung ngôn nghịch nhĩ” 忠言逆耳 lời thẳng chói tai. ◇Mạnh Tử 孟子: “Thuận thiên giả tồn, nghịch thiên giả vong” 順天者存, 逆天者亡 (Li Lâu thượng 離婁上) Thuận với trời thì tồn tại, trái với trời thì tiêu vong.
3. (Động) Tiếp thụ, nhận. ◎Như: “nghịch mệnh” 逆命 chịu nhận mệnh lệnh.
4. (Động) Chống đối, đề kháng, kháng cự. ◇Chiến quốc sách 戰國策: “Khủng Tần kiêm thiên hạ nhi thần kì quân, cố chuyên binh nhất chí ư nghịch Tần” 恐秦兼天下而臣其君, 故專兵一志於逆秦 (Tề sách tam 齊策三) Sợ Tần thôn tính thiên hạ mà bắt vua mình thần phục, nên một lòng nhất chí đem quân chống lại Tần.
5. (Tính) Không thuận lợi. ◎Như: “nghịch cảnh” 逆境 cảnh ngang trái, không thuận lợi.
6. (Tính) Ngược. ◇Chiến quốc sách 戰國策: “Dục phê kì nghịch lân tai!” 欲批其逆鱗哉 (Yên sách tam 燕策三) Định muốn đụng chạm đến cái vảy ngược của họ làm gì!
7. (Phó) Tính toán trước, dự bị. ◎Như: “nghịch liệu” 逆料 liệu trước.
8. (Danh) Kẻ làm phản, loạn quân. ◎Như: “thảo nghịch” 討逆 dẹp loạn. ◇Lưu Côn 劉琨: “Đắc chủ tắc vi nghĩa binh, phụ nghịch tắc vi tặc chúng” 得主則為義兵, 附逆則為賊眾 (Dữ Thạch Lặc thư 與石勒書) Gặp được chúa thì làm nghĩa quân, theo phản loạn thì làm quân giặc.

Từ điển Thiều Chửu

① Trái. Trái lại với chữ thuận 順. Phàm cái gì không thuận đều gọi là nghịch cả.
② Can phạm, kẻ dưới mà phản đối người trên cũng gọi là nghịch. Như ngỗ nghịch 忤逆 ngang trái. bạn nghịch 叛逆 bội bạn.
③ Rối loạn.
④ Đón. Bên kia lại mà bên này nhận lấy gọi là nghịch. Như nghịch lữ 逆旅 khách trọ.
⑤ Toan lường, tính trước lúc việc chưa xảy ra. Như nghịch liệu 逆料 liệu trước.
⑥ Tờ tâu vua. Từ nghĩa 4 trở xuống ta quen đọc là chữ nghịnh.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Ngược, trái, nghịch: 逆时代潮流而动 Đi ngược lại trào lưu thời đại; 逆耳 Trái tai;
② (văn) Đón, tiếp rước: 逆旅 Nơi đón nhận quán trọ;
③ (văn) Chống lại, làm phản, bội phản, phản nghịch: 叛逆 Phản nghịch;
④ (văn) (Tính) trước: 逆料 Lo lường trước, tính trước;
⑤ (văn) Rối loạn;
⑥ (văn) Tờ tâu vua.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Trái ngược. Như chữ Nghịch 屰 — Làm phản. Gây rối loạn — Tính toán, sắp đặt trước — Đón tiếp.

Từ ghép 29

nghịnh

phồn & giản thể

Từ điển Thiều Chửu

① Trái. Trái lại với chữ thuận 順. Phàm cái gì không thuận đều gọi là nghịch cả.
② Can phạm, kẻ dưới mà phản đối người trên cũng gọi là nghịch. Như ngỗ nghịch 忤逆 ngang trái. bạn nghịch 叛逆 bội bạn.
③ Rối loạn.
④ Đón. Bên kia lại mà bên này nhận lấy gọi là nghịch. Như nghịch lữ 逆旅 khách trọ.
⑤ Toan lường, tính trước lúc việc chưa xảy ra. Như nghịch liệu 逆料 liệu trước.
⑥ Tờ tâu vua. Từ nghĩa 4 trở xuống ta quen đọc là chữ nghịnh.