Có 24 kết quả:

伲 nì ㄋㄧˋ倪 nì ㄋㄧˋ匿 nì ㄋㄧˋ堄 nì ㄋㄧˋ尼 nì ㄋㄧˋ嶷 nì ㄋㄧˋ惄 nì ㄋㄧˋ慝 nì ㄋㄧˋ昵 nì ㄋㄧˋ暱 nì ㄋㄧˋ殢 nì ㄋㄧˋ氼 nì ㄋㄧˋ泥 nì ㄋㄧˋ溺 nì ㄋㄧˋ濘 nì ㄋㄧˋ灄 nì ㄋㄧˋ睨 nì ㄋㄧˋ腻 nì ㄋㄧˋ膩 nì ㄋㄧˋ衵 nì ㄋㄧˋ逆 nì ㄋㄧˋ鶂 nì ㄋㄧˋ鷁 nì ㄋㄧˋ鹢 nì ㄋㄧˋ

1/24

ㄋㄧˋ [ㄋㄧˇ]

U+4F32, tổng 7 nét, bộ rén 人 (+5 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển Trung-Anh

(1) (dialect) I
(2) my
(3) we
(4) our

Tự hình 2

Dị thể 1

Bình luận 0

ㄋㄧˋ [ㄋㄧˊ]

U+502A, tổng 10 nét, bộ rén 人 (+8 nét)
hình thanh & hội ý

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Nhỏ yếu.
2. (Danh) Trẻ con, hài đồng. ◇Cựu Đường Thư : “Ư thì thùy thiều chi nghê, giai tri lễ nhượng” , (Huyền Tông bổn kỉ hạ ) Lúc đó còn là trẻ con để tóc trái đào, đã biết cả lễ nhượng.
3. (Danh) Đầu mối, biên tế. ◎Như: “đoan nghê” đầu mối.
4. (Danh) Họ “Nghê”.
5. (Đại) Tiếng nước “Ngô” : ta, chúng ta.
6. (Động) Chia biệt, khu phân. ◇Trang Tử : “Ô chí nhi nghê quý tiện, ô chí nhi nghê tiểu đại?” , ? (Thu thủy ) Nhờ đâu mà phân biệt sang hèn, nhờ đâu mà phân biệt lớn nhỏ?

Tự hình 2

Dị thể 5

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

ㄋㄧˋ

U+533F, tổng 10 nét, bộ xǐ 匸 (+8 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

giấu kín

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Ẩn giấu, trốn tránh. ◎Như: “tiêu thanh nặc tích” mai danh ẩn tích, “đào nặc” trốn tránh, “nặc niên” giấu tuổi. ◇Nguyễn Du : “Dự Nhượng nặc thân thích Tương Tử” (Dự Nhượng kiều ) Dự Nhượng giấu mình đâm Tương Tử.

Từ điển Thiều Chửu

① Trốn, dấu. Như đào nặc trốn tránh không cho người biết.

Từ điển Trần Văn Chánh

Trốn, ẩn nấp, giấu, che đậy: Trốn tránh; Ẩn nấp.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ẩn giấu. Giấu kín, không cho người khác biết.

Từ điển Trung-Anh

to hide

Tự hình 5

Dị thể 1

Chữ gần giống 1

Từ ghép 15

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

ㄋㄧˋ [ㄋㄧ]

U+5804, tổng 11 nét, bộ tǔ 土 (+8 nét)
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

(xem: bì nhị )

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Xem nghĩa ①.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Bức tường thấp trên mặt thành thời xưa, để núp sau đó mà quan sát tình hình địch bên ngoài. Cũng gọi là Bì nghê .

Từ điển Trung-Anh

parapet

Tự hình 1

Dị thể 1

Từ ghép 1

Bình luận 0

ㄋㄧˋ [ㄋㄧˊ]

U+5C3C, tổng 5 nét, bộ shī 尸 (+2 nét)
phồn & giản thể, hội ý

Từ điển Thiều Chửu

① Ni khâu núi Ni-khâu, đức Khổng-mẫu (Nhan thị) cầu nguyện ở núi ấy sinh ra đức Khổng-tử, nên mới đặt tên ngài là Khâu.
② Sư nữ, tiếng Phạm là tỉ khiêu ni nghĩa là vị sư nữ đã thụ giới cụ túc (400 điều giới), tục gọi là ni cô.
③ Một âm là nệ. Ngăn cản, như nệ kì hành ngăn không cho đi lên, có nơi đọc là nặc.
④ Lại một âm là nật. Thân gần. Cũng như chữ .

Từ điển Trần Văn Chánh

① Ni, ni cô, sư cô, sư nữ;
② Tên núi: Núi Ni Khâu;
③ [đọc nệ, nặc] (văn) Ngăn cản: Ngăn không cho đi lên.

Từ điển Trần Văn Chánh

Thân gần (như , bộ ).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tiếng chỉ người đàn bà đi tu — Một âm là Nật. Xem Nật. » Kìa như mấy kẻ tăng ni, thôi tuần cúng Phật, lại khi vào hè « ( Gia huấn ca ).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Gần. Sát gần — Ngừng lại. Thôi — Một âm là Ni. Xem Ni.

Tự hình 3

Dị thể 4

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

ㄋㄧˋ [ㄧˊ]

U+5DB7, tổng 17 nét, bộ shān 山 (+14 nét)
hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) “Cửu Nghi” tên núi ở tỉnh Hồ Nam. Tương truyền vua Thuấn chết ở đây. § Còn gọi là “Thương Ngô san” .
2. Một âm là “ngực”. (Tính) Tuổi nhỏ mà thông tuệ.
3. (Tính) Cao, cao lớn.
4. (Tính) Cao thượng, kiệt xuất.
5. (Danh) Lúc nhỏ tuổi, ấu niên.

Tự hình 2

Dị thể 2

Chữ gần giống 3

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

ㄋㄧˋ

U+60C4, tổng 12 nét, bộ xīn 心 (+8 nét)
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

1. đói cồn ruột
2. lo nghĩ

Từ điển trích dẫn

1. Cồn ruột (có ý đói).
2. Lo nghĩ.

Từ điển Thiều Chửu

① Cồn ruột (có ý đói).
② Lo nghĩ.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Cồn ruột, cồn cào (vì đói);
② Lo nghĩ.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lo buồn nghĩ ngợi.

Từ điển Trung-Anh

(1) distressed
(2) famished

Tự hình 3

Dị thể 8

Chữ gần giống 2

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

ㄋㄧˋ [ㄊㄜˋ]

U+615D, tổng 14 nét, bộ xīn 心 (+10 nét)
hình thanh & hội ý

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Gian ác, tà ác. ◇Thi Kinh : “Thức át khấu ngược, Vô tỉ tác thắc” , (Đại Nhã , Dân lao ) Ngăn chặn cướp bóc, bạo ngược, Chớ khiến làm điều ác độc.
2. (Danh) Kẻ xấu xa, hoại nhân. ◇Tư trị thông giám : “Thật chúng thắc kinh tâm chi nhật” (Đức Tông Trinh Nguyên nguyên niên ) Thật là ngày cho bọn xấu ác phải kinh hồn.
3. (Danh) Tai hại.
4. (Động) Cải biến. § Thông “thắc” .

Tự hình 2

Dị thể 2

Chữ gần giống 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

ㄋㄧˋ [ㄋㄧˇ, zhì ㄓˋ]

U+6635, tổng 9 nét, bộ rì 日 (+5 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

thân mật, thân thiết

Từ điển trích dẫn

1. Cũng như chữ “nật” .

Từ điển Thiều Chửu

① Cũng như chữ nật .

Từ điển Trần Văn Chánh

Thân mật, thân gần: Cô ấy với cậu ấy rất thân.

Từ điển Trần Văn Chánh

Thân, thân mật: Rất thân mật.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Gần gụi. Thân thiết — Các âm khác là Chức, Nễ. Xem các âm này.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Dính. Dính lại — Các âm khác là Nật, Nễ.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nhà thờ tổ tiên cha mẹ — Các âm khác là Chức, Nật. Xem các âm này.

Từ điển Trung-Anh

(1) familiar
(2) intimate
(3) to approach

Từ điển Trung-Anh

variant of |[ni4]

Tự hình 2

Dị thể 8

Từ ghép 10

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

ㄋㄧˋ

U+66B1, tổng 14 nét, bộ rì 日 (+10 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

thân, gần gũi

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Thân gần. ◇Cao Bá Quát : “Tình ái hiệp nật chi tư” (Hoa Tiên hậu tự ) Riêng tư khắng khít yêu thương.

Từ điển Trần Văn Chánh

Thân mật, thân gần: Cô ấy với cậu ấy rất thân.

Từ điển Trung-Anh

(1) familiar
(2) intimate
(3) to approach

Tự hình 2

Dị thể 6

Chữ gần giống 2

Từ ghép 2

Bình luận 0

ㄋㄧˋ [ㄊㄧˋ]

U+6BA2, tổng 15 nét, bộ dǎi 歹 (+11 nét)

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Trì trệ, đậu lưu, nấn ná. ◇La Ẩn : “Tiến phạp thê môi thối hựu nan, Cưỡng tùy hào quý thế Trường An” 退, (Tây Kinh sùng đức lí cư 西). 
2. (Động) Ràng rịt, vướng mắc, củ triền. ◇Lí San Phủ : “Cưỡng phù nhu thái tửu nan tỉnh, Thế trước xuân phong biệt hữu tình” , (Liễu ).
3. (Động) Trầm mê, chìm đắm. ◎Như: “thế tửu” mê đắm rượu. ◇Đỗ Mục : “Mạc thế tửu bôi nhàn quá nhật, Bích vân thâm xứ thị giai kì” , (Tống biệt ).

Tự hình 1

Dị thể 1

Chữ gần giống 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

ㄋㄧˋ

U+6C3C, tổng 6 nét, bộ shǔi 水 (+2 nét)
phồn & giản thể

Từ điển Trung-Anh

old variant of [ni4]

Tự hình 1

Dị thể 1

Bình luận 0

ㄋㄧˋ [ㄋㄧˊ, ㄋㄧˇ, niè ㄋㄧㄝˋ, nìng ㄋㄧㄥˋ]

U+6CE5, tổng 8 nét, bộ shǔi 水 (+5 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. kiềm chế
2. trì trệ

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Bùn. § Nước và đất trộn lẫn. ◎Như: “ô nê” bùn nhơ.
2. (Danh) Chất sền sệt, chất giã nát nhừ. ◎Như: “tảo nê” táo nghiền nhừ, “ấn nê” mực đóng dấu, “toán nê” tỏi giã.
3. (Danh) Tên một động vật ở trong biển, không có nước thì bị say (theo truyền thuyết).
4. (Động) Bôi, trát. ◎Như: “nê bích” trát tường. ◇Phạm Thành Đại : “Ốc thượng thiêm cao nhất bả mao, Mật nê phòng bích tự tăng liêu” , (Tứ thì điền viên tạp hứng ).
5. (Động) Vấy bẩn, bị dơ. ◎Như: “y phục nê liễu yếu hoán điệu” quần áo vấy bẩn cần phải thay.
6. Một âm là “nệ”. (Động) Trầm trệ, chần chừ. ◇Lão tàn du kí : “Thúy Hoàn nhưng nệ trước bất khẳng khứ, nhãn khán trước nhân thụy, hữu cầu cứu đích ý tứ” , , (Đệ nhất thất hồi).
7. (Động) Cố chấp, câu nệ. ◎Như: “nệ cổ bất hóa” câu nệ theo xưa không biết biến thông.
8. (Động) Nài nỉ, dùng lời mềm mỏng êm ái để cầu xin.
9. (Động) Mê luyến, quyến luyến. ◇Lưu Đắc Nhân : “Khởi năng vi cửu ẩn, Cánh dục nệ phù danh” , (Bệnh trung thần khởi tức sự kí tràng trung vãng hoàn ) Làm sao là người ẩn dật đã lâu, Lại còn ham muốn mê luyến cái danh hão.
10. (Động) Làm cho quyến luyến
11. Lại một âm là “nễ”. (Tính) “Nễ nễ” : (1) móc sa đầm đề; (2) mềm, mướt, mịn màng.

Từ điển Thiều Chửu

① Bùn.
② Vật gì giã nhỏ nát ngấu cũng gọi là nê.
③ Mềm yếu.
④ Bôi, trát.
⑤ Một âm là nệ. Trầm trệ.
⑥ Lại một âm là nễ. Nễ nễ móc sa nhiều quá (mù mịt).

Từ điển Trần Văn Chánh

① Bùn;
② Nghiền nhừ: Khoai tây nghiền nhừ. Xem [nì].

Từ điển Trần Văn Chánh

① Trát, phết: Trát vữa, trát tường;
② Cố chấp, câu nệ, giữ khư khư. Xem [ní].

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nễ nễ : Dáng thịnh, lớn, tươi tốt — Các âm khác là Nê, Nệ. Xem các âm này.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Gò bó. Chấp nhất — Các âm khác là Nê, Nễ. Xem các âm này.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Bùn đất — Vật nhão ( giống như bùn ) — Bôi trát lên — Các âm khác là Nễ, Nộ. Xem các âm này.

Từ điển Trung-Anh

restrained

Tự hình 3

Dị thể 7

Chữ gần giống 7

Từ ghép 7

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

ㄋㄧˋ [niào ㄋㄧㄠˋ]

U+6EBA, tổng 13 nét, bộ shǔi 水 (+10 nét)
phồn & giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

1. chết đuối, chìm đắm
2. say mê

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Chìm, đắm. ◎Như: “nịch tễ” chết đuối.
2. (Động) Bị vây hãm ở chỗ nguy hiểm, chìm đắm. ◇Tư Mã Tương Như : “Chửng dân ư trầm nịch” (Nan thục phụ lão ) Cứu vớt dân khỏi bị chìm đắm.
3. (Động) Say đắm, trầm mê. ◇Trạng Me Nguyễn Giản Thanh : “Sắc bất ba đào dị nịch nhân” Sắc đẹp dẫu không sóng lớn, nhưng dễ làm say đắm người.
4. (Phó) Quá độ, thái quá. ◎Như: “nịch ái” thương yêu nuông chiều quá mức.
5. Một âm là “niệu”. (Động) Đi đái, đi tiểu. § Thông “niệu” 尿. ◇Nguyễn Du : “Trí Bá tất đầu vi niệu khí” (Dự Nhượng kiều chủy thủ hành ) Đầu Trí Bá bị bôi sơn làm chậu đựng nước tiểu.

Từ điển Thiều Chửu

① Chết đuối, chìm mất. Bị chìm ở trong nước gọi là nịch.
② Chìm đắm, phàm say mê về cái gì mà không tỉnh lại đều gọi là nịch.
③ Một âm là niệu. Ði đái đi tiểu.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Chết đuối, chìm đắm: Nay người trong thiên hạ đã chìm đắm hết rồi (Mạnh tử);
② Ham mê, nuông chiều: Ham mê rượu chè. Xem [niào].

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tiểu tiện ( đái ) — Một âm khác là Nịch. Xem Nịch.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chìm đắm xuống nước — Say mê, đắm đuối — Một âm khác là Niệu.

Từ điển Trung-Anh

(1) to drown
(2) to indulge
(3) addicted to
(4) to spoil (a child)

Tự hình 6

Dị thể 7

Chữ gần giống 9

Từ ghép 11

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

ㄋㄧˋ [níng ㄋㄧㄥˊ, nìng ㄋㄧㄥˋ]

U+6FD8, tổng 17 nét, bộ shǔi 水 (+14 nét)
hình thanh & hội ý

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) “Nê nính” bùn lầy. ◇Tam quốc diễn nghĩa : “Vũ thủy bất trụ, doanh trung nê nính, quân bất khả đình, thỉnh di ư tiền diện san thượng” , , , (Đệ nhất bách lục hồi) Mưa mãi không tạnh, trong trại lầy lội, quân không sao ở được, xin cho dời trại đến trên núi trước mặt.

Tự hình 3

Dị thể 2

Chữ gần giống 5

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

ㄋㄧˋ [niè ㄋㄧㄝˋ, shè ㄕㄜˋ]

U+7044, tổng 21 nét, bộ shǔi 水 (+18 nét)
hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Tên sông, tức “Nhiếp thủy” phát nguyên từ các tỉnh Hồ Bắc và Hà Nam .

Tự hình 1

Dị thể 1

Chữ gần giống 9

Bình luận 0

ㄋㄧˋ

U+7768, tổng 13 nét, bộ mù 目 (+8 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

nghé trông, liếc

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Nghé trông, liếc. ◇Liêu trai chí dị : “Văn bộ lí thanh, nghễ chi, kiến nhị nữ tự phòng trung xuất” , , (Tiểu Tạ ) Nghe tiếng giày bước, liếc mắt, thấy hai cô gái từ trong phòng đi ra.

Từ điển Thiều Chửu

① Nghé trông, liếc.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Nghé trông, liếc mắt, liếc nhìn. Xem .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nhìn xéo, nhìn nghiêng. Hiếng mắt mà nhìn.

Từ điển Trung-Anh

to look askance at

Tự hình 2

Dị thể 3

Từ ghép 7

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

ㄋㄧˋ

U+817B, tổng 13 nét, bộ ròu 肉 (+9 nét)
giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

1. béo, đồ ăn ngậy
2. trơn nhẵn
3. cáu bẩn

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ .

Từ điển Trần Văn Chánh

① Ngậy, béo quá: Canh ngậy lắm;
② Chán, ngấy, chán ngấy: Ăn chán; Những lời đó tôi đã nghe ngấy cả tai;
③ Tỉ mỉ, kĩ càng: Anh ấy làm việc rất tỉ mỉ;
④ Bẩn thỉu, dơ bẩn;
⑤ (văn) Trơn nhẵn, nhẵn nhụi: Da dẻ trơn nhẵn (nhẵn nhụi, nõn nà).

Từ điển Trần Văn Chánh

Như

Từ điển Trung-Anh

(1) greasy
(2) soft
(3) unctuous
(4) intimate
(5) tired of

Tự hình 2

Dị thể 4

Chữ gần giống 2

Từ ghép 16

Bình luận 0

ㄋㄧˋ

U+81A9, tổng 16 nét, bộ ròu 肉 (+12 nét)
phồn thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

1. béo, đồ ăn ngậy
2. trơn nhẵn
3. cáu bẩn

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Béo, ngậy. ◎Như: “giá oa trư cước nị đích ngận” cái nồi chân giò heo này béo lắm.
2. (Tính) Trơn, nhẵn, mịn. ◇Đỗ Phủ : “Cơ lí tế nị cốt nhục quân” (Lệ nhân hành ) Da dẻ mịn màng, thịt xương đều đặn.
3. (Tính) Thân gần, thân thiết. ◎Như: “nị hữu” bạn thân. ◇Liêu trai chí dị : “Bất tiện kì đắc diễm thê, nhi tiện kì đắc nị hữu dã” , (Kiều Na ) Không phải ham lấy được một người vợ đẹp, mà là mong có được một người bạn thiết vậy.
4. (Tính) Cáu bẩn. ◇Pháp Hoa Kinh : “Trước thô tệ cấu nị chi y” (Tín giải phẩm đệ tứ ) Mặc áo thô rách cáu bẩn.
5. (Động) Bám dính, quấn chặt. ◎Như: “tiểu hài tử bệnh liễu, nhất trực nị trước ma ma” , bé con bệnh rồi, cứ bám chặt lấy mẹ thôi.
6. (Phó) Chán, ngán, ngấy. ◎Như: “na ta thoại thính đô thính nị liễu” những lời đó nghe chán cả rồi, “thiên thiên cật nhục, nhĩ bất nị nga!” ngày nào cũng ăn thịt, anh không ngán sao!
7. § Ghi chú: Ta quen đọc là “nhị”.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Ngậy, béo quá: Canh ngậy lắm;
② Chán, ngấy, chán ngấy: Ăn chán; Những lời đó tôi đã nghe ngấy cả tai;
③ Tỉ mỉ, kĩ càng: Anh ấy làm việc rất tỉ mỉ;
④ Bẩn thỉu, dơ bẩn;
⑤ (văn) Trơn nhẵn, nhẵn nhụi: Da dẻ trơn nhẵn (nhẵn nhụi, nõn nà).

Từ điển Trung-Anh

(1) greasy
(2) soft
(3) unctuous
(4) intimate
(5) tired of

Tự hình 3

Dị thể 4

Chữ gần giống 3

Từ ghép 16

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

ㄋㄧˋ [ㄖˋ]

U+8875, tổng 9 nét, bộ yī 衣 (+4 nét)
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

áo lót của đàn bà

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Áo lót.

Từ điển Thiều Chửu

① Áo lót mình của đàn bà.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Áo lót của phụ nữ.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Áo lót mình.

Từ điển Trung-Anh

women's undergarments

Tự hình 2

Bình luận 0

ㄋㄧˋ

U+9006, tổng 9 nét, bộ chuò 辵 (+6 nét)
phồn & giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

trái ngược

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Đón, nghênh tiếp. ◎Như: “nghịch lữ” quán trọ (nơi đón khách). ◇Thư Kinh : “Nghịch Tử Chiêu ư nam môn chi ngoại” (Cố mệnh ) Đón Tử Chiêu ở ngoài cổng thành phía nam. ◇Lí Bạch : “Phù thiên địa giả, vạn vật chi nghịch lữ” , (Xuân dạ yến đào lí viên tự ) Trời đất là quán trọ của vạn vật.
2. (Động) Làm trái lại, không thuận theo. § Đối lại với “thuận” . ◎Như: “ngỗ nghịch” ngang trái, ngỗ ngược, “trung ngôn nghịch nhĩ” lời thẳng chói tai. ◇Mạnh Tử : “Thuận thiên giả tồn, nghịch thiên giả vong” , (Li Lâu thượng ) Thuận với trời thì tồn tại, trái với trời thì tiêu vong.
3. (Động) Tiếp thụ, nhận. ◎Như: “nghịch mệnh” chịu nhận mệnh lệnh.
4. (Động) Chống đối, đề kháng, kháng cự. ◇Chiến quốc sách : “Khủng Tần kiêm thiên hạ nhi thần kì quân, cố chuyên binh nhất chí ư nghịch Tần” , (Tề sách tam ) Sợ Tần thôn tính thiên hạ mà bắt vua mình thần phục, nên một lòng nhất chí đem quân chống lại Tần.
5. (Tính) Không thuận lợi. ◎Như: “nghịch cảnh” cảnh ngang trái, không thuận lợi.
6. (Tính) Ngược. ◇Chiến quốc sách : “Dục phê kì nghịch lân tai!” (Yên sách tam ) Định muốn đụng chạm đến cái vảy ngược của họ làm gì!
7. (Phó) Tính toán trước, dự bị. ◎Như: “nghịch liệu” liệu trước.
8. (Danh) Kẻ làm phản, loạn quân. ◎Như: “thảo nghịch” dẹp loạn. ◇Lưu Côn : “Đắc chủ tắc vi nghĩa binh, phụ nghịch tắc vi tặc chúng” , (Dữ Thạch Lặc thư ) Gặp được chúa thì làm nghĩa quân, theo phản loạn thì làm quân giặc.

Từ điển Thiều Chửu

① Trái. Trái lại với chữ thuận . Phàm cái gì không thuận đều gọi là nghịch cả.
② Can phạm, kẻ dưới mà phản đối người trên cũng gọi là nghịch. Như ngỗ nghịch ngang trái. bạn nghịch bội bạn.
③ Rối loạn.
④ Đón. Bên kia lại mà bên này nhận lấy gọi là nghịch. Như nghịch lữ khách trọ.
⑤ Toan lường, tính trước lúc việc chưa xảy ra. Như nghịch liệu liệu trước.
⑥ Tờ tâu vua. Từ nghĩa 4 trở xuống ta quen đọc là chữ nghịnh.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Ngược, trái, nghịch: Đi ngược lại trào lưu thời đại; Trái tai;
② (văn) Đón, tiếp rước: Nơi đón nhận quán trọ;
③ (văn) Chống lại, làm phản, bội phản, phản nghịch: Phản nghịch;
④ (văn) (Tính) trước: Lo lường trước, tính trước;
⑤ (văn) Rối loạn;
⑥ (văn) Tờ tâu vua.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Trái ngược. Như chữ Nghịch — Làm phản. Gây rối loạn — Tính toán, sắp đặt trước — Đón tiếp.

Từ điển Trung-Anh

(1) contrary
(2) opposite
(3) backwards
(4) to go against
(5) to oppose
(6) to betray
(7) to rebel

Tự hình 5

Dị thể 2

Từ ghép 100

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

ㄋㄧˋ [ㄧˋ]

U+9D82, tổng 19 nét, bộ niǎo 鳥 (+8 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

(một giống chim bói cá)

Tự hình 2

Dị thể 7

Bình luận 0

ㄋㄧˋ [ㄧˋ]

U+9DC1, tổng 21 nét, bộ niǎo 鳥 (+10 nét)
phồn thể, hình thanh

ㄋㄧˋ [ㄧˋ]

U+9E62, tổng 15 nét, bộ niǎo 鳥 (+10 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

(một giống chim bói cá)

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ .

Tự hình 1

Dị thể 1

Chữ gần giống 2

Bình luận 0