Có 2 kết quả:
giảm • hàm
Tổng nét: 20
Bộ: lỗ 鹵 (+9 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰鹵咸
Nét bút: 丨一丨フノ丶丶丶丶丶一一ノ一丨フ一フノ丶
Thương Hiệt: YWIHR (卜田戈竹口)
Unicode: U+9E79
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao
Âm đọc khác
Âm Pinyin: jiǎn ㄐㄧㄢˇ, xián ㄒㄧㄢˊ
Âm Nôm: hàm
Âm Nhật (onyomi): カン (kan), ダイ (dai)
Âm Nhật (kunyomi): から.い (kara.i), しおからい (shiokarai), しおけ (shioke), せいしゅ (seishu)
Âm Hàn: 함
Âm Quảng Đông: haam4
Âm Nôm: hàm
Âm Nhật (onyomi): カン (kan), ダイ (dai)
Âm Nhật (kunyomi): から.い (kara.i), しおからい (shiokarai), しおけ (shioke), せいしゅ (seishu)
Âm Hàn: 함
Âm Quảng Đông: haam4
Tự hình 2
Dị thể 8
Chữ gần giống 8
Một số bài thơ có sử dụng
• Đề Lý Bạch Lang Quan hồ - 題李白郎官湖 (Phạm Phanh)
• Độ Thanh Hà - 渡清河 (Hoàng Nguyễn Thự)
• Giao long ca - 蛟龍歌 (Hà Mộng Quế)
• Hoá Châu kỳ 1 - 化州其一 (Ngô Thì Nhậm)
• Mặc Động kiều - 墨洞橋 (Thái Thuận)
• Ngu mỹ nhân thảo hành - 虞美人草行 (Nguỵ Ngoạn)
• Quá Hàm Tử quan - 過鹹子關 (Trần Lâu)
• Sùng Nghiêm sự Vân Lỗi sơn Đại Bi tự - 崇嚴事雲磊山大悲寺 (Phạm Sư Mạnh)
• Tụng giá hoàn kinh sư - 從駕還京師 (Trần Quang Khải)
• Vịnh Phú Lộc bát cảnh kỳ 5 - Thuận Trực quan đê - 詠富祿八景其五-順直官堤 (Trần Đình Túc)
• Độ Thanh Hà - 渡清河 (Hoàng Nguyễn Thự)
• Giao long ca - 蛟龍歌 (Hà Mộng Quế)
• Hoá Châu kỳ 1 - 化州其一 (Ngô Thì Nhậm)
• Mặc Động kiều - 墨洞橋 (Thái Thuận)
• Ngu mỹ nhân thảo hành - 虞美人草行 (Nguỵ Ngoạn)
• Quá Hàm Tử quan - 過鹹子關 (Trần Lâu)
• Sùng Nghiêm sự Vân Lỗi sơn Đại Bi tự - 崇嚴事雲磊山大悲寺 (Phạm Sư Mạnh)
• Tụng giá hoàn kinh sư - 從駕還京師 (Trần Quang Khải)
• Vịnh Phú Lộc bát cảnh kỳ 5 - Thuận Trực quan đê - 詠富祿八景其五-順直官堤 (Trần Đình Túc)
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Mặn. ◎Như: “hàm ngư” 鹹魚 cá mặn, cá mắm, “hàm thủy hồ” 鹹水湖 hồ nước mặn.
2. (Tính) Bủn xỉn, nhỏ nhen. ◎Như: “tha thị hữu danh đích thiết công kê, hàm đích ngận” 他是有名的鐵公雞, 鹹的很.
3. (Danh) Vị mặn. ◎Như: “toan điềm khổ lạt hàm” 酸甜苦辣鹹 (năm vị) chua ngọt đắng cay mặn. ◇Nhi nữ anh hùng truyện 兒女英雄傳: “Thư thư, diêm tòng na ma hàm, thố đả na ma toan, bất hữu đương sơ, chẩm đắc kim nhật” 姐姐, 鹽從那麼鹹, 醋打那麼酸, 不有當初, 怎得今日 (Đệ nhị lục hồi).
4. (Danh) Tên đất: (1) Đất “Lỗ” 魯 thời Xuân Thu, nay ở vào khoảng tỉnh Sơn Đông. (2) Đất “Vệ” 衛 thời Xuân Thu, nay ở vào khoảng tỉnh Hà Bắc.
5. Một âm là “giảm”. (Danh) Đất muối. § Tức “diêm thổ” 鹽土. ◇Lí Thì Trân 李時珍: 鹹音有二: 鹹 “âm hữu nhị: âm hàm giả, nhuận hạ chi vị; âm giảm giả, diêm thổ chi danh. Hậu nhân tác kiểm; tác kiểm, thị hĩ” 音咸者, 潤下之味; 音減者, 鹽土之名. 後人作鹼; 作鹼, 是矣 (Bổn thảo cương mục 本草綱目, Kim thạch ngũ 金石五, Lỗ hàm 滷鹹).
2. (Tính) Bủn xỉn, nhỏ nhen. ◎Như: “tha thị hữu danh đích thiết công kê, hàm đích ngận” 他是有名的鐵公雞, 鹹的很.
3. (Danh) Vị mặn. ◎Như: “toan điềm khổ lạt hàm” 酸甜苦辣鹹 (năm vị) chua ngọt đắng cay mặn. ◇Nhi nữ anh hùng truyện 兒女英雄傳: “Thư thư, diêm tòng na ma hàm, thố đả na ma toan, bất hữu đương sơ, chẩm đắc kim nhật” 姐姐, 鹽從那麼鹹, 醋打那麼酸, 不有當初, 怎得今日 (Đệ nhị lục hồi).
4. (Danh) Tên đất: (1) Đất “Lỗ” 魯 thời Xuân Thu, nay ở vào khoảng tỉnh Sơn Đông. (2) Đất “Vệ” 衛 thời Xuân Thu, nay ở vào khoảng tỉnh Hà Bắc.
5. Một âm là “giảm”. (Danh) Đất muối. § Tức “diêm thổ” 鹽土. ◇Lí Thì Trân 李時珍: 鹹音有二: 鹹 “âm hữu nhị: âm hàm giả, nhuận hạ chi vị; âm giảm giả, diêm thổ chi danh. Hậu nhân tác kiểm; tác kiểm, thị hĩ” 音咸者, 潤下之味; 音減者, 鹽土之名. 後人作鹼; 作鹼, 是矣 (Bổn thảo cương mục 本草綱目, Kim thạch ngũ 金石五, Lỗ hàm 滷鹹).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Muối mỏ.
phồn thể
Từ điển phổ thông
mặn, vị mặn
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Mặn. ◎Như: “hàm ngư” 鹹魚 cá mặn, cá mắm, “hàm thủy hồ” 鹹水湖 hồ nước mặn.
2. (Tính) Bủn xỉn, nhỏ nhen. ◎Như: “tha thị hữu danh đích thiết công kê, hàm đích ngận” 他是有名的鐵公雞, 鹹的很.
3. (Danh) Vị mặn. ◎Như: “toan điềm khổ lạt hàm” 酸甜苦辣鹹 (năm vị) chua ngọt đắng cay mặn. ◇Nhi nữ anh hùng truyện 兒女英雄傳: “Thư thư, diêm tòng na ma hàm, thố đả na ma toan, bất hữu đương sơ, chẩm đắc kim nhật” 姐姐, 鹽從那麼鹹, 醋打那麼酸, 不有當初, 怎得今日 (Đệ nhị lục hồi).
4. (Danh) Tên đất: (1) Đất “Lỗ” 魯 thời Xuân Thu, nay ở vào khoảng tỉnh Sơn Đông. (2) Đất “Vệ” 衛 thời Xuân Thu, nay ở vào khoảng tỉnh Hà Bắc.
5. Một âm là “giảm”. (Danh) Đất muối. § Tức “diêm thổ” 鹽土. ◇Lí Thì Trân 李時珍: 鹹音有二: 鹹 “âm hữu nhị: âm hàm giả, nhuận hạ chi vị; âm giảm giả, diêm thổ chi danh. Hậu nhân tác kiểm; tác kiểm, thị hĩ” 音咸者, 潤下之味; 音減者, 鹽土之名. 後人作鹼; 作鹼, 是矣 (Bổn thảo cương mục 本草綱目, Kim thạch ngũ 金石五, Lỗ hàm 滷鹹).
2. (Tính) Bủn xỉn, nhỏ nhen. ◎Như: “tha thị hữu danh đích thiết công kê, hàm đích ngận” 他是有名的鐵公雞, 鹹的很.
3. (Danh) Vị mặn. ◎Như: “toan điềm khổ lạt hàm” 酸甜苦辣鹹 (năm vị) chua ngọt đắng cay mặn. ◇Nhi nữ anh hùng truyện 兒女英雄傳: “Thư thư, diêm tòng na ma hàm, thố đả na ma toan, bất hữu đương sơ, chẩm đắc kim nhật” 姐姐, 鹽從那麼鹹, 醋打那麼酸, 不有當初, 怎得今日 (Đệ nhị lục hồi).
4. (Danh) Tên đất: (1) Đất “Lỗ” 魯 thời Xuân Thu, nay ở vào khoảng tỉnh Sơn Đông. (2) Đất “Vệ” 衛 thời Xuân Thu, nay ở vào khoảng tỉnh Hà Bắc.
5. Một âm là “giảm”. (Danh) Đất muối. § Tức “diêm thổ” 鹽土. ◇Lí Thì Trân 李時珍: 鹹音有二: 鹹 “âm hữu nhị: âm hàm giả, nhuận hạ chi vị; âm giảm giả, diêm thổ chi danh. Hậu nhân tác kiểm; tác kiểm, thị hĩ” 音咸者, 潤下之味; 音減者, 鹽土之名. 後人作鹼; 作鹼, 是矣 (Bổn thảo cương mục 本草綱目, Kim thạch ngũ 金石五, Lỗ hàm 滷鹹).
Từ điển Thiều Chửu
① Mặn, vị mặn của muối.
Từ điển Trần Văn Chánh
Mặn: 鹹魚 Cá mặn; 這個菜太鹹了 Món ăn này mặn quá.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Vị mặn của muối — Mặn.