Có 2 kết quả:

ㄐㄧˋjìn ㄐㄧㄣˋ
Âm Pinyin: ㄐㄧˋ, jìn ㄐㄧㄣˋ
Tổng nét: 7
Bộ: chuò 辵 (+4 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: ノノ一丨丶フ丶
Thương Hiệt: YHML (卜竹一中)
Unicode: U+8FD1
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao

Âm đọc khác

Âm Hán Việt: cận,
Âm Nôm: cặn, cận, gàn, gần
Âm Nhật (onyomi): キン (kin), コン (kon)
Âm Nhật (kunyomi): ちか.い (chika.i)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: gan6, kan5

Tự hình 4

Dị thể 5

1/2

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Gần, ở sát bên. ◎Như: “cận chu giả xích ” 近朱者赤 gần son thì đỏ. ◇Sử Kí 史記: “Ngô nhập Quan, thu hào bất cảm hữu sở cận, tịch lại dân, phong phủ khố, nhi đãi tướng quân” 吾入關, 秋豪不敢有所近, 籍吏民,封府庫, 而待將軍 (Hạng Vũ bổn kỉ 項羽本紀) Tôi vào (Hàm Cốc) Quan, tơ hào không dám gần, ghi tên quan lại và dân chúng vào sổ (hộ tịch), niêm phong các kho đụn để đợi tướng quân.
2. (Động) Truy cầu, mong tìm. ◎Như: “cận danh” 近名 mong tìm danh tiếng, “cận lợi” 近利 trục lợi.
3. (Tính) Gần (khoảng cách ngắn về thời gian hoặc không gian). ◎Như: “cận đại” 近代 đời gần đây. ◇Đào Uyên Minh 陶淵明: “Duyên khê hành, vong lộ chi viễn cận” 緣溪行, 忘路之遠近 (Đào hoa nguyên kí 桃花源記) Men theo dòng khe mà đi, quên mất đường xa gần.
4. (Tính) Thân gần. ◎Như: “cận thuộc” 近屬 thân thuộc.
5. (Tính) Đắc sủng, được tin dùng, được thương yêu. ◎Như: “cận đang” 近璫 quan thái giám được tin cậy, “cận ái” 近愛 được vua sủng ái.
6. (Tính) Đơn giản, dễ hiểu. ◇Mạnh Tử 孟子: “Ngôn cận nhi chỉ viễn giả thiện ngôn dã” 言近而旨遠者善言也 (Tận tâm hạ 盡心下) Lời nói đơn giản mà ý tứ sâu xa ấy là lời nói hay vậy.
7. (Tính) Nông cạn, tầm thường. ◎Như: “cận thức” 近識 kiền thức nông cạn, “cận khí” 近器 người tài năng tầm thường.
8. (Tính) Gần giống như, từa tựa. ◎Như: “bút ý cận cổ” 筆意近古 ý văn viết gần giống như lối cổ.
9. (Phó) Gần, sát. ◎Như: “cận bán” 近半 gần nửa.

jìn ㄐㄧㄣˋ

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

gần, bên cạnh

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Gần, ở sát bên. ◎Như: “cận chu giả xích ” 近朱者赤 gần son thì đỏ. ◇Sử Kí 史記: “Ngô nhập Quan, thu hào bất cảm hữu sở cận, tịch lại dân, phong phủ khố, nhi đãi tướng quân” 吾入關, 秋豪不敢有所近, 籍吏民,封府庫, 而待將軍 (Hạng Vũ bổn kỉ 項羽本紀) Tôi vào (Hàm Cốc) Quan, tơ hào không dám gần, ghi tên quan lại và dân chúng vào sổ (hộ tịch), niêm phong các kho đụn để đợi tướng quân.
2. (Động) Truy cầu, mong tìm. ◎Như: “cận danh” 近名 mong tìm danh tiếng, “cận lợi” 近利 trục lợi.
3. (Tính) Gần (khoảng cách ngắn về thời gian hoặc không gian). ◎Như: “cận đại” 近代 đời gần đây. ◇Đào Uyên Minh 陶淵明: “Duyên khê hành, vong lộ chi viễn cận” 緣溪行, 忘路之遠近 (Đào hoa nguyên kí 桃花源記) Men theo dòng khe mà đi, quên mất đường xa gần.
4. (Tính) Thân gần. ◎Như: “cận thuộc” 近屬 thân thuộc.
5. (Tính) Đắc sủng, được tin dùng, được thương yêu. ◎Như: “cận đang” 近璫 quan thái giám được tin cậy, “cận ái” 近愛 được vua sủng ái.
6. (Tính) Đơn giản, dễ hiểu. ◇Mạnh Tử 孟子: “Ngôn cận nhi chỉ viễn giả thiện ngôn dã” 言近而旨遠者善言也 (Tận tâm hạ 盡心下) Lời nói đơn giản mà ý tứ sâu xa ấy là lời nói hay vậy.
7. (Tính) Nông cạn, tầm thường. ◎Như: “cận thức” 近識 kiền thức nông cạn, “cận khí” 近器 người tài năng tầm thường.
8. (Tính) Gần giống như, từa tựa. ◎Như: “bút ý cận cổ” 筆意近古 ý văn viết gần giống như lối cổ.
9. (Phó) Gần, sát. ◎Như: “cận bán” 近半 gần nửa.

Từ điển Thiều Chửu

① Gần, đường đất cách nhau gần gọi là cận, thời gian cách nhau còn ít gọi là cận. Như cận đại 近代 đời gần đây.
② Thiển cận, cái gì thường thấy luôn mà dễ biết gọi là cận. Như Mạnh Tử 孟子 nói ngôn cận nhi chỉ viễn giả thiện ngôn dã 言近而旨遠者善言也 nói gần mà ý tứ xa ấy là lời nói hay vậy.
③ Gần giống như, từa tựa. Như bút ý cận cổ 筆意近古 ý văn viết gần giống như lối cổ.
④ Thiết dụng, cần dùng.
⑤ Một âm là cấn. Thân gần.
⑥ Lại một âm là kí. Ðã, rồi.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Gần, bên: 近鄰 Láng giềng gần; 言近而旨遠者,善言也 Nói gần mà ý xa là khéo nói vậy (Mạnh tử);
② Ngót, gần, giống như, từa tựa, gần gũi: 近五百人 Ngót 500 người; 近似 Giống như; 平易近人 Dễ gần gũi người khác; 筆意近古 Ý văn gần giống như lối cổ;
③ Thân, gần: 親近 Thân với nhau; 近親 Họ gần;
④ Cận, thiển cận: 淺近 Thiển cận;
⑤ (văn) Thiết dụng, cần dùng.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Gần, trái với xa — Nông cạn hẹp hòi. Chẳng hạn thiển cận — thân thiết với.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Trợ từ cuối câu, có nghĩa: Như vậy. Mà thôi vậy — Một âm là Cận.

Từ điển Trung-Anh

(1) near
(2) close to
(3) approximately

Từ ghép 157

āi jìn 挨近ān nǎi jìn 安乃近bàng jìn 傍近bī jìn 逼近bīn jìn 濒近bīn jìn 瀕近bù jìn rén qíng 不近人情chāo jìn 抄近chāo jìn lù 抄近路chǒu qī jìn dì jiā zhōng bǎo 丑妻近地家中宝chǒu qī jìn dì jiā zhōng bǎo 醜妻近地家中寶còu jìn 凑近còu jìn 湊近fán jìn 凡近fù jìn 附近guì yuǎn jiàn jìn 貴遠賤近guì yuǎn jiàn jìn 贵远贱近hào xué jìn hū zhī , lì xíng jìn hū rén , zhī chǐ jìn hū yǒng 好学近乎知,力行近乎仁,知耻近乎勇hào xué jìn hū zhī , lì xíng jìn hū rén , zhī chǐ jìn hū yǒng 好學近乎知,力行近乎仁,知恥近乎勇jī jìn 几近jī jìn 幾近jí gōng jìn lì 急功近利jiǎ xìng jìn shì 假性近視jiǎ xìng jìn shì 假性近视jiàn jìn 渐近jiàn jìn 漸近jiāng jìn 将近jiāng jìn 將近jiē jìn 接近jìn chén 近臣jìn chù 近处jìn chù 近處jìn dài 近代jìn dài shǐ 近代史jìn dào 近道jìn dì diǎn 近地点jìn dì diǎn 近地點jìn dì guǐ dào 近地軌道jìn dì guǐ dào 近地轨道jìn dì tiān tǐ 近地天体jìn dì tiān tǐ 近地天體jìn duān bāo jiāng 近端胞浆jìn duān bāo jiāng 近端胞漿jìn gǔ 近古jìn guāng dēng 近光灯jìn guāng dēng 近光燈jìn hǎi 近海jìn hū tóng bù 近乎同步jìn hu 近乎jìn jǐ nián 近几年jìn jǐ nián 近幾年jìn jiāo 近郊jìn jiāo qū 近郊区jìn jiāo qū 近郊區jìn jù lí 近距离jìn jù lí 近距離jìn kuàng 近况jìn kuàng 近況jìn lái 近來jìn lái 近来jìn lín 近邻jìn lín 近鄰jìn líng 近零jìn lù 近路jìn mò zhě hēi 近墨者黑jìn nián 近年jìn nián lái 近年來jìn nián lái 近年来jìn qī 近期jìn qián 近前jìn qīn 近亲jìn qīn 近親jìn qīn fán zhí 近亲繁殖jìn qīn fán zhí 近親繁殖jìn qīn jiāo pèi 近亲交配jìn qīn jiāo pèi 近親交配jìn qǐng 近頃jìn qǐng 近顷jìn rén 近人jìn rì 近日jìn rì diǎn 近日点jìn rì diǎn 近日點jìn shì 近視jìn shì 近视jìn shuǐ lóu tái 近水楼台jìn shuǐ lóu tái 近水樓臺jìn shuǐ lóu tái xiān dé yuè 近水楼台先得月jìn shuǐ lóu tái xiān dé yuè 近水樓臺先得月jìn sì 近似jìn sì děng jí 近似等級jìn sì děng jí 近似等级jìn sì jiě 近似解jìn xiàn dài shǐ 近现代史jìn xiàn dài shǐ 近現代史jìn yì cí 近义词jìn yì cí 近義詞jìn yīn 近因jìn zài yǎn qián 近在眼前jìn zài zhǐ chǐ 近在咫尺jìn zhào 近照jìn zhū jìn mò 近朱近墨jìn zhū zhě chì , jìn mò zhě hēi 近朱者赤,近墨者黑jiù jìn 就近kào jìn 靠近lín jìn 临近lín jìn 臨近lín jìn 邻近lín jìn 鄰近nán yú jiē jìn 难于接近nán yú jiē jìn 難於接近píng yì jìn rén 平易近人pò jìn 迫近qián duō shì shǎo lí jiā jìn 錢多事少離家近qián duō shì shǎo lí jiā jìn 钱多事少离家近qiǎn jìn 浅近qiǎn jìn 淺近qiǎn xī jìn qiú 浅希近求qiǎn xī jìn qiú 淺希近求qiè jìn 切近qīn jìn 亲近qīn jìn 親近qū jìn 趋近qū jìn 趨近rén wú yuǎn lǜ , bì yǒu jìn yōu 人无远虑,必有近忧rén wú yuǎn lǜ , bì yǒu jìn yōu 人無遠慮,必有近憂sì jìn 四近tào jìn hū 套近乎tiē jìn 貼近tiē jìn 贴近wǎn jìn 挽近wǎn jìn 晚近wǎn jìn 輓近xiāng jìn 相近xīn jìn 新近yán jìn zhǐ yuǎn 言近旨远yán jìn zhǐ yuǎn 言近旨遠yì jiē jìn 易接近yuǎn jìn 远近yuǎn jìn 遠近yuǎn jìn jiē zhī 远近皆知yuǎn jìn jiē zhī 遠近皆知yuǎn mén jìn zhī 远门近枝yuǎn mén jìn zhī 遠門近枝yuǎn qīn bù rú jìn lín 远亲不如近邻yuǎn qīn bù rú jìn lín 遠親不如近鄰yuǎn shuǐ bù jiě jìn kě 远水不解近渴yuǎn shuǐ bù jiě jìn kě 遠水不解近渴yuǎn shuǐ bù jiù jìn huǒ 远水不救近火yuǎn shuǐ bù jiù jìn huǒ 遠水不救近火yuǎn shuǐ jiù bu liǎo jìn huǒ 远水救不了近火yuǎn shuǐ jiù bu liǎo jìn huǒ 遠水救不了近火zhú cì jìn sì 逐次近似zǒu jìn 走近zuì jìn 最近zuì jìn jǐ nián 最近几年zuì jìn jǐ nián 最近幾年zuǒ jìn 左近