Có 1 kết quả:

ㄩˊ
Âm Quan thoại: ㄩˊ
Tổng nét: 8
Bộ: mǐn 皿 (+3 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: 一一丨丨フ丨丨一
Thương Hiệt: MDBT (一木月廿)
Unicode: U+76C2
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: trung bình

Âm đọc khác

Âm Hán Việt: vu
Âm Nôm: vu
Âm Nhật (onyomi): ウ (u)
Âm Nhật (kunyomi): はち (hachi)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: jyu4

Tự hình 4

Dị thể 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

1/1

ㄩˊ

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

cái chén

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Chén, lọ, ống. ◇Liêu trai chí dị : “Toại các mịch áng vu, cạnh ẩm tiên tiếu, duy khủng tôn tận” , , (Lao san đạo sĩ ) Rồi ai nấy kiếm hũ chén, tranh nhau uống trước, chỉ sợ bình cạn hết rượu.
2. (Danh) Tên đất: (1) Thời Xuân Thu, đất của nước “Vệ” , nay ở vào khoảng Hà Bắc. (2) Thời Xuân Thu, đất của nước “Tống” , nay ở vào khoảng Hà Nam. (3) Thời Xuân Thu, đất của nước “Tấn” , nay ở vào khoảng Sơn Tây.

Từ điển Thiều Chửu

① Cái chén.

Từ điển Trần Văn Chánh

Ống, lọ, chậu, chén: Ống nhổ.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Bát ( chén ) ăn cơm.

Từ điển Trung-Anh

(1) basin
(2) wide-mouthed jar or pot

Từ ghép 11