Có 1 kết quả:

àng
Âm Pinyin: àng
Tổng nét: 10
Bộ: mǐn 皿 (+5 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: 丨フ一ノ丶丨フ丨丨一
Thương Hiệt: LKBT (中大月廿)
Unicode: U+76CE
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: trung bình

Âm đọc khác

Âm Hán Việt: áng
Âm Nôm: ang, ăng, đám
Âm Nhật (onyomi): オウ (ō)
Âm Nhật (kunyomi): はち (hachi)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: on1, ong3

Tự hình 2

Dị thể 3

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

1/1

àng

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

cái chậu sành, cái ang

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Hũ, chậu sành (bụng lớn, miệng nhỏ). ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “Toại các mịch áng vu, cạnh ẩm tiên tiếu, duy khủng tôn tận” 遂各覓盎盂, 競飲先釂, 惟恐樽盡 (Lao san đạo sĩ 勞山道士) Rồi ai nấy kiếm hũ chén, tranh nhau uống trước, chỉ sợ bình cạn hết rượu.
2. (Danh) Bệnh điên rồ, bệnh dại, cuồng vọng (phương ngôn).
3. (Danh) Trọc tửu.
4. (Danh) “Áng tề” 盎齊 một thứ rượu trắng.
5. (Tính) Đầy đặn, nở nang, tràn trề, sung mãn, doanh dật. ◎Như: “hứng thú áng nhiên” 興趣盎然 hứng thú tràn trề, “túy diện áng bối” 粹面盎背 mặt chín vai nở.

Từ điển Thiều Chửu

① Cái chậu sành.
② Áng nhiên 盎然 cái vẻ đầy đặn tốt đẹp nở nang, tuý diện áng bối 粹面盎背 mặt chín vai nở.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Cái chậu;
② Chứa chan, dạt dào, tràn ngập, đầy đặn nở nang: 喜氣盎然 Dạt dào niềm vui; 粹面盎背 Mặt chín vai nở.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái chậu sành. Như chữ Áng 㼜 — Vẻ nhiều, đầy.

Từ điển Trung-Anh

(1) abundant
(2) bowl
(3) dish
(4) pot

Từ ghép 8