Có 1 kết quả:
àng
Tổng nét: 10
Bộ: mǐn 皿 (+5 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿱央皿
Nét bút: 丨フ一ノ丶丨フ丨丨一
Thương Hiệt: LKBT (中大月廿)
Unicode: U+76CE
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: trung bình
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: áng
Âm Nôm: ang, ăng, đám
Âm Nhật (onyomi): オウ (ō)
Âm Nhật (kunyomi): はち (hachi)
Âm Hàn: 앙
Âm Quảng Đông: on1, ong3
Âm Nôm: ang, ăng, đám
Âm Nhật (onyomi): オウ (ō)
Âm Nhật (kunyomi): はち (hachi)
Âm Hàn: 앙
Âm Quảng Đông: on1, ong3
Tự hình 2
Dị thể 3
Một số bài thơ có sử dụng
• Bắc sứ ứng tỉnh đường mệnh tịch thượng phú thi - 北使應省堂命席上賦詩 (Nguyễn Cố Phu)
• Cổ thể thi nhất thủ hoạ Triều Tiên quốc sứ Lý Đẩu Phong ký giản trường thiên - 古體詩一首和朝鮮國使李斗峰寄柬長篇 (Nguyễn Đăng)
• Du hải môn lữ thứ - 俞海門旅次 (Lê Thánh Tông)
• Đề lan thạch đồ trục - 題蘭石圖軸 (Trịnh Tiếp)
• Hoạ Bến Tre nữ sĩ “Lâm biệt thi tặng” nguyên vận kỳ 1 - 和𡍣椥女士臨別詩贈元韻其一 (Trần Đình Tân)
• Phụng hoạ ngự triều bái khánh lưỡng tôn cung ứng chế - 奉和御朝拜慶兩尊宮應制 (Nguyễn Phúc Ưng Bình)
• Thập nguyệt thập tứ nhật hỷ vũ tác - 十月十四日喜雨作 (Hoàng Nguyễn Thự)
• Thiên Giang ngục - 遷江獄 (Hồ Chí Minh)
• Thính Hiền sư cầm - 聽賢師琴 (Tô Thức)
• Trảm xà kiếm phú - 斬蛇劍賦 (Sử Hy Nhan)
• Cổ thể thi nhất thủ hoạ Triều Tiên quốc sứ Lý Đẩu Phong ký giản trường thiên - 古體詩一首和朝鮮國使李斗峰寄柬長篇 (Nguyễn Đăng)
• Du hải môn lữ thứ - 俞海門旅次 (Lê Thánh Tông)
• Đề lan thạch đồ trục - 題蘭石圖軸 (Trịnh Tiếp)
• Hoạ Bến Tre nữ sĩ “Lâm biệt thi tặng” nguyên vận kỳ 1 - 和𡍣椥女士臨別詩贈元韻其一 (Trần Đình Tân)
• Phụng hoạ ngự triều bái khánh lưỡng tôn cung ứng chế - 奉和御朝拜慶兩尊宮應制 (Nguyễn Phúc Ưng Bình)
• Thập nguyệt thập tứ nhật hỷ vũ tác - 十月十四日喜雨作 (Hoàng Nguyễn Thự)
• Thiên Giang ngục - 遷江獄 (Hồ Chí Minh)
• Thính Hiền sư cầm - 聽賢師琴 (Tô Thức)
• Trảm xà kiếm phú - 斬蛇劍賦 (Sử Hy Nhan)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
cái chậu sành, cái ang
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Hũ, chậu sành (bụng lớn, miệng nhỏ). ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “Toại các mịch áng vu, cạnh ẩm tiên tiếu, duy khủng tôn tận” 遂各覓盎盂, 競飲先釂, 惟恐樽盡 (Lao san đạo sĩ 勞山道士) Rồi ai nấy kiếm hũ chén, tranh nhau uống trước, chỉ sợ bình cạn hết rượu.
2. (Danh) Bệnh điên rồ, bệnh dại, cuồng vọng (phương ngôn).
3. (Danh) Trọc tửu.
4. (Danh) “Áng tề” 盎齊 một thứ rượu trắng.
5. (Tính) Đầy đặn, nở nang, tràn trề, sung mãn, doanh dật. ◎Như: “hứng thú áng nhiên” 興趣盎然 hứng thú tràn trề, “túy diện áng bối” 粹面盎背 mặt chín vai nở.
2. (Danh) Bệnh điên rồ, bệnh dại, cuồng vọng (phương ngôn).
3. (Danh) Trọc tửu.
4. (Danh) “Áng tề” 盎齊 một thứ rượu trắng.
5. (Tính) Đầy đặn, nở nang, tràn trề, sung mãn, doanh dật. ◎Như: “hứng thú áng nhiên” 興趣盎然 hứng thú tràn trề, “túy diện áng bối” 粹面盎背 mặt chín vai nở.
Từ điển Thiều Chửu
① Cái chậu sành.
② Áng nhiên 盎然 cái vẻ đầy đặn tốt đẹp nở nang, tuý diện áng bối 粹面盎背 mặt chín vai nở.
② Áng nhiên 盎然 cái vẻ đầy đặn tốt đẹp nở nang, tuý diện áng bối 粹面盎背 mặt chín vai nở.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Cái chậu;
② Chứa chan, dạt dào, tràn ngập, đầy đặn nở nang: 喜氣盎然 Dạt dào niềm vui; 粹面盎背 Mặt chín vai nở.
② Chứa chan, dạt dào, tràn ngập, đầy đặn nở nang: 喜氣盎然 Dạt dào niềm vui; 粹面盎背 Mặt chín vai nở.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cái chậu sành. Như chữ Áng 㼜 — Vẻ nhiều, đầy.
Từ điển Trung-Anh
(1) abundant
(2) bowl
(3) dish
(4) pot
(2) bowl
(3) dish
(4) pot
Từ ghép 8