Có 1 kết quả:

chàn ㄔㄢˋ
Âm Quan thoại: chàn ㄔㄢˋ
Tổng nét: 21
Bộ: yáng 羊 (+15 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: フ一ノ丶ノ一一一丨丶ノ一一一ノ丶ノ一一一丨
Thương Hiệt: STQQ (尸廿手手)
Unicode: U+7FBC
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp

Âm đọc khác

Âm Hán Việt: sạn
Âm Nhật (onyomi): サン (san), セン (sen)
Âm Nhật (kunyomi): まじりあ.う (majiria.u)
Âm Quảng Đông: caan3, can3

Tự hình 2

Bình luận 0

1/1

chàn ㄔㄢˋ

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

(xem: sạn tạp )

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Lẫn lộn, hỗn tạp. ◇Nhan thị gia huấn : “Điển tịch thác loạn, ..., giai do hậu nhân sở sạn, phi bổn văn dã” , ..., , (Thư chứng ) Kinh sách lộn xộn, ..., đều do người đời sau lẫn lộn, không phải bản gốc.

Từ điển Thiều Chửu

① Sạn tạp lẫn lộn.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Lẫn lộn, pha tạp.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Một bầy dê — Rối loạn, lộn xộn.

Từ điển Trung-Anh

(1) to mix
(2) to blend
(3) to dilute
(4) to adulterate

Từ ghép 4