Có 9 kết quả:

儳 chàn ㄔㄢˋ幨 chàn ㄔㄢˋ忏 chàn ㄔㄢˋ懴 chàn ㄔㄢˋ懺 chàn ㄔㄢˋ羼 chàn ㄔㄢˋ讖 chàn ㄔㄢˋ顫 chàn ㄔㄢˋ颤 chàn ㄔㄢˋ

1/9

chàn ㄔㄢˋ [chán ㄔㄢˊ]

U+5133, tổng 19 nét, bộ rén 人 (+17 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Không ngay ngắn, không chỉnh tề.
2. (Tính) Thuận tiện. ◇Hậu Hán Thư : “Tiến kinh, trì tòng sàm đạo quy doanh” , (Hà Tiến truyện ) (Hà) Tiến sợ hãi, ruổi ngựa theo đường tắt về trại.
3. (Tính) Cẩu thả, thiếu nghiêm túc, không trang trọng.

Từ điển Trung-Anh

(1) irregular
(2) mixed

Tự hình 1

Dị thể 1

Chữ gần giống 5

Bình luận 0

chàn ㄔㄢˋ [chān ㄔㄢ]

U+5E68, tổng 16 nét, bộ jīn 巾 (+13 nét)

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Màn xe.
2. (Danh) Phiếm chỉ màn trướng.
3. (Động) Nhăn nhíu.

Tự hình 1

Dị thể 3

Chữ gần giống 5

Bình luận 0

chàn ㄔㄢˋ

U+5FCF, tổng 6 nét, bộ xīn 心 (+3 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

ăn năn

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ

Từ điển Trần Văn Chánh

① Ăn năn;
② Lễ sám hối (theo đạo Phật);
③ Kinh sám hối.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đẹp đẽ. Tốt đẹp.

Từ điển Trung-Anh

(1) feel remorse
(2) regret
(3) repent

Tự hình 2

Dị thể 2

Từ ghép 1

Bình luận 0

chàn ㄔㄢˋ

U+61F4, tổng 18 nét, bộ xīn 心 (+15 nét)
phồn thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

ăn năn

Từ điển Thiều Chửu

① Tục dùng như chữ .

Từ điển Trần Văn Chánh

Như .

Tự hình 1

Dị thể 1

Chữ gần giống 3

Bình luận 0

chàn ㄔㄢˋ

U+61FA, tổng 20 nét, bộ xīn 心 (+17 nét)
phồn thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

ăn năn

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Ăn năn, hối ngộ. ◎Như: “sám hối” ăn năn.
2. (Danh) Kinh sám hối (nhà Phật). ◎Như: “bái sám” làm lễ cầu cúng, “sám pháp” phép lễ sám hối.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Ăn năn;
② Lễ sám hối (theo đạo Phật);
③ Kinh sám hối.

Từ điển Trung-Anh

(1) feel remorse
(2) regret
(3) repent

Tự hình 1

Dị thể 3

Chữ gần giống 6

Từ ghép 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

chàn ㄔㄢˋ

U+7FBC, tổng 21 nét, bộ yáng 羊 (+15 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

(xem: sạn tạp )

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Lẫn lộn, hỗn tạp. ◇Nhan thị gia huấn : “Điển tịch thác loạn, ..., giai do hậu nhân sở sạn, phi bổn văn dã” , ..., , (Thư chứng ) Kinh sách lộn xộn, ..., đều do người đời sau lẫn lộn, không phải bản gốc.

Từ điển Thiều Chửu

① Sạn tạp lẫn lộn.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Lẫn lộn, pha tạp.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Một bầy dê — Rối loạn, lộn xộn.

Từ điển Trung-Anh

(1) to mix
(2) to blend
(3) to dilute
(4) to adulterate

Tự hình 2

Từ ghép 4

Bình luận 0

chàn ㄔㄢˋ [chèn ㄔㄣˋ]

U+8B96, tổng 24 nét, bộ yán 言 (+17 nét)
hình thanh & hội ý

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Lời nói hoặc điềm triệu báo trước việc lành dữ sẽ xảy ra. ◇Liêu trai chí dị : “Tích nhật giai tác, kim thành sấm ngữ hĩ” , (Hương Ngọc ) Bài thơ hôm trước, nay ra lời sấm.

Tự hình 2

Dị thể 3

Chữ gần giống 6

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

chàn ㄔㄢˋ [shān ㄕㄢ, zhàn ㄓㄢˋ]

U+986B, tổng 22 nét, bộ yè 頁 (+13 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Run, run rẩy (vì lạnh hay vì sợ). ◎Như: “hàn chiến” lạnh run.
2. (Động) Rung động, dao động, rúng động. ◎Như: “chiến động” rung rinh. ◇Sử Đạt Tổ : “Tê oanh vị giác hoa sao chiến, đạp tổn tàn hồng kỉ phiến” , (Hạnh hoa thiên , Thanh minh , Từ ).
3. Một âm là “đạn”. (Tính) Sợ, hãi, kinh hoảng. § Thông “đạn” . ◇Mặc Tử : “Đương thử chi thì, bất cổ nhi thối dã, Việt quốc chi sĩ khả vị đạn hĩ” , 退, (Kiêm ái hạ ).
4. Một âm là “thiên”. (Động) Mũi có thể phân biện khí vị. ◇Trang Tử : “Mục triệt vi minh, nhĩ triệt vi thông, tị triệt vi thiên” , , (Ngoại vật ).

Từ điển Trần Văn Chánh

Run (như [zhàn], bộ ). Xem [chàn].

Từ điển Trần Văn Chánh

① Rung, rung động: Rung lưỡi; Rung rinh;
② Run. chiến đẩu [chàndôu] Run, run rẩy: Sợ đến nỗi run rẩy cả người;
③ Ỏe, trĩu: Gánh năm sáu mươi cân thì cái đòn gánh này ỏe (trĩu) xuống. Xem [zhàn].

Từ điển Trung-Anh

(1) to tremble
(2) to shiver
(3) to shake
(4) to vibrate
(5) Taiwan pr. [zhan4]

Tự hình 2

Dị thể 1

Chữ gần giống 54

Từ ghép 19

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

chàn ㄔㄢˋ [shān ㄕㄢ, zhàn ㄓㄢˋ]

U+98A4, tổng 19 nét, bộ yè 頁 (+13 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ .

Từ điển Trần Văn Chánh

Run (như [zhàn], bộ ). Xem [chàn].

Từ điển Trần Văn Chánh

Như

Từ điển Trần Văn Chánh

① Rung, rung động: Rung lưỡi; Rung rinh;
② Run. chiến đẩu [chàndôu] Run, run rẩy: Sợ đến nỗi run rẩy cả người;
③ Ỏe, trĩu: Gánh năm sáu mươi cân thì cái đòn gánh này ỏe (trĩu) xuống. Xem [zhàn].

Từ điển Trung-Anh

(1) to tremble
(2) to shiver
(3) to shake
(4) to vibrate
(5) Taiwan pr. [zhan4]

Tự hình 2

Dị thể 2

Chữ gần giống 54

Từ ghép 19

Bình luận 0