Có 9 kết quả:
Từ điển trích dẫn
2. (Tính) Thuận tiện. ◇Hậu Hán Thư 後漢書: “Tiến kinh, trì tòng sàm đạo quy doanh” 進驚, 馳從儳道歸營 (Hà Tiến truyện 何進傳) (Hà) Tiến sợ hãi, ruổi ngựa theo đường tắt về trại.
3. (Tính) Cẩu thả, thiếu nghiêm túc, không trang trọng.
Từ điển Trung-Anh
(2) mixed
Tự hình 1
Dị thể 1
Chữ gần giống 5
Bình luận 0
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Phiếm chỉ màn trướng.
3. (Động) Nhăn nhíu.
Tự hình 1
Dị thể 3
Chữ gần giống 5
Bình luận 0
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
Từ điển Trần Văn Chánh
② Lễ sám hối (theo đạo Phật);
③ Kinh sám hối.
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ điển Trung-Anh
(2) regret
(3) repent
Tự hình 2
Dị thể 2
Từ ghép 1
Bình luận 0
Từ điển phổ thông
Từ điển Thiều Chửu
Từ điển Trần Văn Chánh
Tự hình 1
Dị thể 1
Chữ gần giống 3
Bình luận 0
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Kinh sám hối (nhà Phật). ◎Như: “bái sám” 拜懺 làm lễ cầu cúng, “sám pháp” 懺法 phép lễ sám hối.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Lễ sám hối (theo đạo Phật);
③ Kinh sám hối.
Từ điển Trung-Anh
(2) regret
(3) repent
Tự hình 1
Dị thể 3
Chữ gần giống 6
Từ ghép 1
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
Từ điển Thiều Chửu
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ điển Trung-Anh
(2) to blend
(3) to dilute
(4) to adulterate
Tự hình 2
Từ ghép 4
Bình luận 0
Từ điển trích dẫn
Tự hình 2
Dị thể 3
Chữ gần giống 6
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Rung động, dao động, rúng động. ◎Như: “chiến động” 顫動 rung rinh. ◇Sử Đạt Tổ 史達祖: “Tê oanh vị giác hoa sao chiến, đạp tổn tàn hồng kỉ phiến” 棲鶯未覺花梢顫, 踏損殘紅幾片 (Hạnh hoa thiên 杏花天, Thanh minh 清明, Từ 詞).
3. Một âm là “đạn”. (Tính) Sợ, hãi, kinh hoảng. § Thông “đạn” 憚. ◇Mặc Tử 墨子: “Đương thử chi thì, bất cổ nhi thối dã, Việt quốc chi sĩ khả vị đạn hĩ” 當此之時, 不鼓而退也, 越國之士可謂顫矣 (Kiêm ái hạ 兼愛下).
4. Một âm là “thiên”. (Động) Mũi có thể phân biện khí vị. ◇Trang Tử 莊子: “Mục triệt vi minh, nhĩ triệt vi thông, tị triệt vi thiên” 目徹為明, 耳徹為聰, 鼻徹為顫 (Ngoại vật 外物).
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Trần Văn Chánh
② Run.【顫抖】 chiến đẩu [chàndôu] Run, run rẩy: 嚇得直顫抖 Sợ đến nỗi run rẩy cả người;
③ Ỏe, trĩu: 這條扁擔擔上五六十斤就顫 Gánh năm sáu mươi cân thì cái đòn gánh này ỏe (trĩu) xuống. Xem 顫 [zhàn].
Từ điển Trung-Anh
(2) to shiver
(3) to shake
(4) to vibrate
(5) Taiwan pr. [zhan4]
Tự hình 2
Dị thể 1
Chữ gần giống 54
Từ ghép 19
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0
Từ điển trích dẫn
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Trần Văn Chánh
② Run.【顫抖】 chiến đẩu [chàndôu] Run, run rẩy: 嚇得直顫抖 Sợ đến nỗi run rẩy cả người;
③ Ỏe, trĩu: 這條扁擔擔上五六十斤就顫 Gánh năm sáu mươi cân thì cái đòn gánh này ỏe (trĩu) xuống. Xem 顫 [zhàn].
Từ điển Trung-Anh
(2) to shiver
(3) to shake
(4) to vibrate
(5) Taiwan pr. [zhan4]
Tự hình 2
Dị thể 2
Chữ gần giống 54
Từ ghép 19
Bình luận 0