Có 8 kết quả:
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Trung-Anh
Tự hình 2
Bình luận 0
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Tính) Hình dung người tính tình cương trực, kiên trinh, bất khuất. ◎Như: “ngạo cốt lăng tằng” 傲骨崚嶒 ngang tàng bất khuất.
Từ điển Trung-Anh
Tự hình 1
Dị thể 5
Chữ gần giống 10
Từ ghép 1
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Ngẩn người ra, thất thần. ◎Như: “phát lăng” 發愣 sửng sốt, ngẩn người ra.
Tự hình 2
Dị thể 1
Chữ gần giống 1
Bình luận 0
Từ điển phổ thông
2. góc, cạnh
Từ điển trích dẫn
Từ điển Thiều Chửu
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ điển Trung-Anh
(2) variant of 稜|棱[leng2]
Từ điển Trung-Anh
(2) edge
(3) arris (sharp ridge formed by two surfaces meeting at an edge)
(4) protrusion
Tự hình 2
Dị thể 3
Chữ gần giống 7
Từ ghép 18
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Tiếng dùng để phiên dịch kinh Phật. ◎Như: “Lăng-nghiêm” 楞嚴, “Lăng-già” 楞伽 kinh Lăng-nghiêm, kinh Lăng-già. § Kinh “Lăng-nghiêm” gọi đủ là “Thủ-lăng-nghiêm tam-muội kinh” 首楞嚴三昧經. Kinh “Lăng-già” gọi đủ là “Nhập-lăng-già kinh” 入楞伽經.
3. (Tính) Ngốc, ngớ ngẩn. ◎Như: “lăng đầu lăng não” 愣頭愣腦 ngớ nga ngớ ngẩn.
4. (Động) Ngẩn người ra, thất thần. § Cũng như “lăng” 愣. ◇Lỗ Tấn 魯迅: “A nha! Ngô ma lăng liễu nhất tức, đột nhiên phát đẩu” 阿呀! 吳媽楞了一息, 突然發抖 (A Q chánh truyện 阿Q正傳) Ối giời ơi! Bà vú Ngô ngẩn người ra một lúc, bỗng run lập cập.
Từ điển Thiều Chửu
② Lăng nghiêm 楞嚴, lăng già 楞伽 kinh Lăng-nghiêm, kinh Lăng-già, hai bộ kinh nghĩa lí rất cao thâm trong nhà Phật.
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ điển Trung-Anh
(2) square beam
(3) edge
(4) arris (curve formed by two surfaces meeting at an edge)
(5) see 楞迦 Sri Lanka
Tự hình 3
Dị thể 2
Từ ghép 4
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0
Từ điển phổ thông
2. góc, cạnh
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Sống, ngấn, nếp (đường vằn nổi trên mặt vật thể). ◇Tô Thức 蘇軾: “Dạ sương xuyên ốc y sanh lăng” 夜霜穿屋衣生稜 (Diêm quan bộ dịch hí trình 鹽官部役戲呈) Sương đêm thấu suốt nhà, áo sinh ra ngấn nếp.
3. (Danh) Oai linh, oai nghiêm. ◎Như: “uy lăng” 威稜 oai nghiêm.
Từ điển Trung-Anh
(2) edge
(3) arris (sharp ridge formed by two surfaces meeting at an edge)
(4) protrusion
Tự hình 1
Dị thể 3
Chữ gần giống 10
Từ ghép 17
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
Từ điển Thiều Chửu
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Trung-Anh
Tự hình 1
Từ ghép 1
Bình luận 0
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Giẫm, đạp, nghiền, chèn ép khinh thường. ◇Hán Thư 漢書: “Lăng lịch tông thất, xâm phạm cốt nhục” 輘轢宗室, 侵犯骨肉 (Quán Phu truyện 灌夫傳).
Tự hình 1
Dị thể 2
Chữ gần giống 9
Bình luận 0