Có 7 kết quả:

塄 lèng ㄌㄥˋ愣 lèng ㄌㄥˋ棱 lèng ㄌㄥˋ楞 lèng ㄌㄥˋ睖 lèng ㄌㄥˋ稜 lèng ㄌㄥˋ踜 lèng ㄌㄥˋ

1/7

lèng ㄌㄥˋ [léng ㄌㄥˊ]

U+5844, tổng 12 nét, bộ tǔ 土 (+9 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

gò đất ở mé ruộng

Tự hình 2

Bình luận 0

lèng ㄌㄥˋ [léng ㄌㄥˊ]

U+6123, tổng 12 nét, bộ xīn 心 (+9 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. ngây, ngơ ngẩn, sửng sốt
2. ngang ngạnh, bướng bỉnh, lỗ mãng

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Ngây dại, ngu đần. ◎Như: “lăng đầu lăng não” ngớ nga ngớ ngẩn. § “Lăng đầu lăng não” cũng có nghĩa là cứng đầu bướng bỉnh, đầu bò đầu bướu, lỗ mãng, thô lỗ mạo thất.
2. (Động) Ngẩn người ra, thất thần. ◎Như: “phát lăng” sửng sốt, ngẩn người ra.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Ngây, sửng, ngẩn: Sửng sốt; Anh ta ngẩn người ra cả buổi không nói năng gì;
② (khn) Ngang ngạnh, bướng bỉnh, lỗ mãng: Đứa ngang ngạnh; Nó biết không đúng, mà cứ cãi bướng.

Từ điển Trung-Anh

(1) to look distracted
(2) to stare blankly
(3) distracted
(4) blank
(5) (coll.) unexpectedly
(6) rash
(7) rashly

Tự hình 2

Dị thể 1

Chữ gần giống 1

Từ ghép 17

Bình luận 0

lèng ㄌㄥˋ [léng ㄌㄥˊ]

U+695E, tổng 13 nét, bộ mù 木 (+9 nét)
phồn & giản thể, hội ý

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Góc. § Cũng như “lăng” . ◎Như: “tam lăng kính” kính tam giác (tiếng Pháp: prisme).
2. (Danh) Tiếng dùng để phiên dịch kinh Phật. ◎Như: “Lăng-nghiêm” , “Lăng-già” kinh Lăng-nghiêm, kinh Lăng-già. § Kinh “Lăng-nghiêm” gọi đủ là “Thủ-lăng-nghiêm tam-muội kinh” . Kinh “Lăng-già” gọi đủ là “Nhập-lăng-già kinh” .
3. (Tính) Ngốc, ngớ ngẩn. ◎Như: “lăng đầu lăng não” ngớ nga ngớ ngẩn.
4. (Động) Ngẩn người ra, thất thần. § Cũng như “lăng” . ◇Lỗ Tấn : “A nha! Ngô ma lăng liễu nhất tức, đột nhiên phát đẩu” ! , (A Q chánh truyện Q) Ối giời ơi! Bà vú Ngô ngẩn người ra một lúc, bỗng run lập cập.

Từ điển Trung-Anh

(1) variant of [leng4]
(2) to look distracted
(3) to stare blankly
(4) distracted
(5) blank

Tự hình 3

Dị thể 2

Từ ghép 3

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

lèng ㄌㄥˋ [líng ㄌㄧㄥˊ]

U+7756, tổng 13 nét, bộ mù 目 (+8 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

(xem: lăng tranh )

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Góc, khóe. ◇Thủy hử truyện : “Đề khởi quyền đầu lai, tựu nhãn khuông tế mi sao chỉ nhất quyền, đả đắc nhãn lăng phùng liệt, điểu châu bính xuất” , , , (Đệ tam hồi) (Lỗ Đạt) giơ nắm tay, nhắm ngay vành mắt đấm một cái, khóe mắt bị xé rách, con người lòi ra.
2. (Động) Trừng mắt.
3. (Động) Ngày xưa dùng như “lăng” . Ngây, ngẩn, thất thần. ◎Như: “lăng tranh” mắt đờ đẫn, ngẩn người ra. ◇Kiếp dư hôi : “Công Nhụ thính liễu, dã lăng liễu bán thưởng” , (Đệ thập lục hồi) Công Nhụ nghe xong, ngẩn người ra một lúc.

Từ điển Trần Văn Chánh

lăng tranh [lèngzheng] (Mắt) đờ đẫn. Cv. .

Từ điển Trung-Anh

(1) to stare blankly
(2) to glare

Tự hình 1

Chữ gần giống 9

Từ ghép 2

Bình luận 0

lèng ㄌㄥˋ [léng ㄌㄥˊ, líng ㄌㄧㄥˊ]

U+7A1C, tổng 13 nét, bộ hé 禾 (+8 nét)
hình thanh & hội ý

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Góc. ◎Như: “lăng giác” góc cạnh.
2. (Danh) Sống, ngấn, nếp (đường vằn nổi trên mặt vật thể). ◇Tô Thức : “Dạ sương xuyên ốc y sanh lăng” 穿 (Diêm quan bộ dịch hí trình ) Sương đêm thấu suốt nhà, áo sinh ra ngấn nếp.
3. (Danh) Oai linh, oai nghiêm. ◎Như: “uy lăng” oai nghiêm.

Tự hình 1

Dị thể 3

Chữ gần giống 10

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

lèng ㄌㄥˋ

U+8E1C, tổng 15 nét, bộ zú 足 (+8 nét)
phồn & giản thể

Từ điển Trung-Anh

(1) to stumble
(2) to slip
(3) to fall

Tự hình 1

Dị thể 1

Chữ gần giống 11

Bình luận 0