Có 5 kết quả:

䶊 nǜ 恧 nǜ 朒 nǜ 衂 nǜ 衄 nǜ

1/5

U+4D8A, tổng 18 nét, bộ bí 鼻 (+4 nét)
phồn thể

Từ điển Trung-Anh

old variant of [nu:4]

Tự hình 1

Dị thể 1

Chữ gần giống 4

Bình luận 0

[ㄋㄨˋ]

U+6067, tổng 10 nét, bộ xīn 心 (+6 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

hổ thẹn

Từ điển Trung-Anh

ashamed

Tự hình 2

Dị thể 4

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

[ㄋㄨˋ]

U+6712, tổng 10 nét, bộ yuè 月 (+6 nét)
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

ngày mùng 1 mà có mặt trăng mọc đằng Đông

Tự hình 1

Dị thể 2

Bình luận 0

[niù ㄋㄧㄡˋ, ㄋㄨˋ]

U+8842, tổng 9 nét, bộ xuè 血 (+3 nét)
phồn thể

Từ điển phổ thông

đổ máu cam

Từ điển Trung-Anh

variant of [nu:4]

Tự hình 1

Dị thể 1

Bình luận 0

U+8844, tổng 10 nét, bộ xuè 血 (+4 nét)
phồn & giản thể, hội ý

Từ điển phổ thông

đổ máu cam

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Chảy máu cam (máu mũi). Cũng chỉ chảy máu.
2. (Động) Thua, thất bại. ◎Như: “bại nục” thất bại, thua lỗ.
3. (Động) Khiếp sợ. ◇Liêu sử : “Địch Lỗ hữu đảm lược, văn địch sở tại tức trì phó, thân mạo thỉ thạch, tiền hậu chiến vị thường thiểu nục” , , , (Tiêu Địch Lỗ truyện ) (Tiêu) Địch Lỗ có đảm lược, nghe quân địch ở đâu là đuổi theo, tự mình xông pha tên đạn, trước sau đánh trận chưa từng khiếp sợ.

Từ điển Thiều Chửu

① Ðổ máu cam. Giập hoa khế mũi đổ máu.
② Bị thua.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Chảy máu mũi, đổ máu cam;
② Thua sặc máu mũi.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đổ máu mũi. Chảy máu cam — Thua chạy — Co rút lại.

Từ điển Trung-Anh

old variant of [nu:4]

Từ điển Trung-Anh

variant of [nu:4]

Từ điển Trung-Anh

(1) to bleed from the nose (or from the ears, gums etc)
(2) fig. to be defeated

Tự hình 2

Dị thể 9

Chữ gần giống 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0