Có 3 kết quả:

抝 niù ㄋㄧㄡˋ拗 niù ㄋㄧㄡˋ衂 niù ㄋㄧㄡˋ

1/3

niù ㄋㄧㄡˋ [ǎo ㄚㄛˇ, ào ㄚㄛˋ]

U+629D, tổng 7 nét, bộ shǒu 手 (+4 nét)

Từ điển trích dẫn

1. Tục dùng như chữ “ảo” 拗.

Tự hình 1

Dị thể 1

niù ㄋㄧㄡˋ [ǎo ㄚㄛˇ, ào ㄚㄛˋ]

U+62D7, tổng 8 nét, bộ shǒu 手 (+5 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Bẻ, ngắt. ◇Lỗ Tấn 魯迅: “Ảo đoạn tha đích trúc khoái” 拗斷他的竹筷 (A Q chánh truyện 阿Q正傳) Bẻ gãy chiếc đũa tre của nó.
2. Một âm là “áo”. (Tính) Không xuôi, không thuận. ◎Như: “áo khẩu” 拗口 nói líu, nói không trôi chảy.
3. (Động) Phản kháng, làm trái. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Chúng nhân bất cảm vi áo, chỉ đắc hồi phòng khứ, lánh trang sức liễu khởi lai” 眾人不敢違拗, 只得回房去, 另妝飾了起來 (Đệ thất thập hồi) Mọi người không dám trái lời, đành về phòng, sửa soạn ăn mặc để đi.
4. Một âm là “nữu”. (Tính) Bướng bỉnh, cố chấp. ◎Như: “tha đích tì khí chân nữu” 他的脾氣真拗 tính tình nó thật bướng bỉnh.
5. Lại một âm là “húc”. (Động) Đè nén.

Từ điển Trung-Anh

(1) stubborn
(2) obstinate

Tự hình 2

Dị thể 5

Chữ gần giống 5

Từ ghép 4

niù ㄋㄧㄡˋ [ㄋㄨˋ, ]

U+8842, tổng 9 nét, bộ xuè 血 (+3 nét)
phồn thể

Từ điển trích dẫn

1. Cũng như chữ “nục” 衄.

Tự hình 1

Dị thể 1