Có 8 kết quả:

忸 niǔ ㄋㄧㄡˇ扭 niǔ ㄋㄧㄡˇ杻 niǔ ㄋㄧㄡˇ狃 niǔ ㄋㄧㄡˇ紐 niǔ ㄋㄧㄡˇ纽 niǔ ㄋㄧㄡˇ鈕 niǔ ㄋㄧㄡˇ钮 niǔ ㄋㄧㄡˇ

1/8

niǔ ㄋㄧㄡˇ [ㄋㄨˋ]

U+5FF8, tổng 7 nét, bộ xīn 心 (+4 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

(xem: nữu ni 忸怩)

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Quen, thạo. ◇Tân Đường Thư 新唐書: “Tạp mộ thị nhân, bất nữu vu dịch” 雜募市人, 不忸于役 (Bạch Cư Dị truyện 白居易傳) Chiêu tập bừa bãi người kẻ chợ, không quen việc quân lao dịch.
2. (Tính) “Nữu ni” 忸怩 thẹn, bẽn lẽn, xấu hổ. ☆Tương tự: “nữu niết” 忸捏, “tàm quý” 慚愧.

Từ điển Thiều Chửu

① Nữu ny 忸怩 thẹn thò (sắc mặt thẹn thò).

Từ điển Trần Văn Chánh

Bẽn lẽn, e lệ, rụt rè, thẹn.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Quen đi. Thói quen — Một âm là Nữu. Xem Nữu.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Hổ thẹn quá. Cũng nói Nữu ni 忸怩 — Một âm là Nục. Xem Nục.

Từ điển Trung-Anh

(1) accustomed to
(2) blush
(3) be shy

Tự hình 2

Dị thể 1

Từ ghép 4

niǔ ㄋㄧㄡˇ

U+626D, tổng 7 nét, bộ shǒu 手 (+4 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

quay tay

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Vặn, vắt. ◎Như: “nữu can y phục” 扭乾衣服 vắt khô quần áo.
2. (Động) Ngoảnh, quay. ◎Như: “nữu đầu tựu tẩu” 扭頭就走 quay đầu chạy, “nữu quá kiểm lai” 扭過臉來 quay mặt lại.
3. (Động) Túm, bắt. ◎Như: “cảnh sát nữu trụ tiểu thâu bất phóng” 警察扭住小偷不放 cảnh sát tóm lấy tên trộm không buông.
4. (Động) Õng ẹo, lắc lư. ◎Như: “tẩu lộ nhất nữu nhất nữu đích” 走路一扭一扭的 đi õng a õng ẹo.
5. (Động) Trật, sái (bị thương). ◎Như: “nữu thương cước hõa” 扭傷腳踝 trật mắt cá chân, “tiểu tâm biệt nữu liễu yêu” 小心別扭了腰 coi chừng không bị sái lưng.
6. (Động) Làm trái lại, nghịch lại. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Tiết Bàn kiến mẫu thân như thử thuyết, tình tri nữu bất quá, chỉ đắc phân phó nhân phu, nhất lộ bôn Vinh Quốc phủ nhi lai” 薛蟠見母親如此說, 情知扭不過, 只得吩咐人夫, 一路奔榮國府而來 (Đệ tứ hồi) Tiết Bàn nghe mẹ nói vậy, biết rõ rằng không trái được ý mẹ, đành bảo người nhà đi thẳng vào phủ Vinh Quốc.

Từ điển Thiều Chửu

① Quay tay.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Ngoảnh, quay: 他扭過頭來看 Anh ấy ngoảnh mặt (quay đầu) lại nhìn;
② Bẻ: 扭斷樹 枝 Bẻ gãy cành cây;
③ Trật, sái: 扭 了筋 Sái gân;
④ Õng ẹo: 走路一扭一扭的 Dáng đi õng ẹo;
⑤ Tóm, bắt: 扭送派出所 Tóm nó vào đồn công an;
⑥ Quay tay.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Quen. Thói quen — ngay thẳng.

Từ điển Trung-Anh

(1) to turn
(2) to twist
(3) to wring
(4) to sprain
(5) to swing one's hips

Tự hình 2

Từ ghép 26

niǔ ㄋㄧㄡˇ [chǒu ㄔㄡˇ]

U+677B, tổng 8 nét, bộ mù 木 (+4 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

cây nữu

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Cây “nữu”, gỗ dùng làm cung, nỏ.
2. Một âm là “sứu”. (Danh) Hình cụ (để còng tay).

Từ điển Trung-Anh

(1) handcuffs
(2) red apricot

Tự hình 1

Dị thể 1

Chữ gần giống 1

niǔ ㄋㄧㄡˇ [ㄋㄨˋ]

U+72C3, tổng 7 nét, bộ quǎn 犬 (+4 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

nhờn, quen

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Thành quen, tập quán. ◇Tô Thức 蘇軾: “Bộ xu động tác, sử kì tứ thể nữu ư hàn thử chi biến” 步趨動作, 使其四體狃於寒暑之變 (Giáo chiến thủ sách 教戰守策) Đi bộ rảo bước vận động, làm cho chân tay quen với thay đổi lạnh nóng.
2. (Động) Câu nệ, cố chấp. ◎Như: “nữu ư thành kiến” 狃於成見 cố chấp khư khư vào thành kiến.
3. (Động) Tham, tham lam. ◎Như: “vật nữu ư cấp hiệu” 勿狃於急效 đừng ham có hiệu quả gấp vội.

Từ điển Thiều Chửu

① Nhờn, quen.

Từ điển Trần Văn Chánh

Nhờn, quen, quen nếp cũ: 狃于習俗 Quen thói cũ.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Xoắn lại — Lăn đi — Lấy tay đè, ấn xuống — Trói lại. Cột lại.

Từ điển Trung-Anh

accustomed to

Tự hình 2

Dị thể 1

niǔ ㄋㄧㄡˇ

U+7D10, tổng 10 nét, bộ mì 糸 (+4 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. cái quạt, cái núm
2. buộc, thắt

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Dải, dây, quai, núm. ◎Như: “ấn nữu” 印紐 núm ấn, “xứng nữu” 秤紐 dây cân.
2. (Danh) Khuy áo, cúc áo. ◎Như: “nữu khấu” 紐扣 cúc áo, “y nữu” 衣紐 khuy áo.
3. (Danh) Tên gọi tắt của “thanh nữu” 聲紐, tức thanh mẫu (thanh vận học).
4. (Danh) Họ “Nữu”.
5. (Động) Buộc, thắt, cài.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Núm, quai: 秤紐 Núm cân;
② Cái khuy: 衣紐 Khuy (cúc) áo;
③ (văn) Buộc, thắt.

Từ điển Trung-Anh

(1) to turn
(2) to wrench
(3) button
(4) nu (Greek letter Νν)

Tự hình 3

Dị thể 2

Chữ gần giống 1

Từ ghép 16

niǔ ㄋㄧㄡˇ

U+7EBD, tổng 7 nét, bộ mì 糸 (+4 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. cái quạt, cái núm
2. buộc, thắt

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 紐.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Núm, quai: 秤紐 Núm cân;
② Cái khuy: 衣紐 Khuy (cúc) áo;
③ (văn) Buộc, thắt.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Xem 紐 [niư];
②【電鈕】điện nữu [diàn niư] Nút điện;
③ [Niư] (Họ) Nữu.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 紐

Từ điển Trung-Anh

(1) to turn
(2) to wrench
(3) button
(4) nu (Greek letter Νν)

Tự hình 2

Dị thể 2

Từ ghép 16

niǔ ㄋㄧㄡˇ [chǒu ㄔㄡˇ]

U+9215, tổng 12 nét, bộ jīn 金 (+4 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. chỗ để buộc dây
2. cúc áo

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Cái núm. ◎Như: “ấn nữu” 印鈕 cái núm ấn. ◇Thuyết văn 說文: “Hoàng Đế lục tỉ giai ngọc li hổ nữu” 皇帝六璽皆玉螭虎鈕 Sáu cái tỉ của Hoàng Đế đều bằng ngọc, núm hình con li con hổ.
2. (Danh) Cái khuy, cái cúc áo. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Cương giải khai liễu nữu tử, bị Tập Nhân tương thủ thôi khai, hựu tự khấu liễu” 剛解開了鈕子, 被襲人將手推開, 又自扣了 (Đệ nhị thập nhất hồi) Vừa cởi được một cái khuy áo, đã bị Tập Nhân lấy tay hất ra, tự cài ngay lại.
3. (Danh) Cái chỗ để cột dây hoặc móc lại nơi đồ vật.
4. (Danh) Họ “Nữu”.
5. (Động) Buộc, thắt. ◎Như: “nữu khấu” 紐扣 cài khuy áo.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Xem 紐 [niư];
②【電鈕】điện nữu [diàn niư] Nút điện;
③ [Niư] (Họ) Nữu.

Từ điển Trung-Anh

button

Tự hình 3

Dị thể 3

Từ ghép 8

niǔ ㄋㄧㄡˇ

U+94AE, tổng 9 nét, bộ jīn 金 (+4 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. chỗ để buộc dây
2. cúc áo

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 鈕.

Từ điển Trung-Anh

button

Tự hình 2

Dị thể 2

Từ ghép 8