Có 2 kết quả:

cungcúng
Âm Hán Việt: cung, cúng
Tổng nét: 8
Bộ: nhân 人 (+6 nét)
Lục thư: hình thanh & hội ý
Hình thái:
Nét bút: ノ丨一丨丨一ノ丶
Thương Hiệt: OTC (人廿金)
Unicode: U+4F9B
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao

Âm đọc khác

Âm Pinyin: gōng ㄍㄨㄥ, gòng ㄍㄨㄥˋ
Âm Nôm: cung
Âm Nhật (onyomi): キョウ (kyō), ク (ku), クウ (kū), グ (gu)
Âm Nhật (kunyomi): そな.える (sona.eru), とも (tomo), -ども (-domo)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: gung1, gung3

Tự hình 3

Dị thể 3

Một số bài thơ có sử dụng

1/2

cung

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

1. cung cấp
2. tặng
3. lời khai, khẩu cung

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Bày, sắp đặt, trần thiết. ◎Như: “cung trướng” 供帳 bỏ màn sẵn cho người ngủ. ◇Cảnh thế thông ngôn 警世通言: “Trác thượng hoa bình nội cung nhất chi bích đào hoa” 桌上花瓶內供一枝碧桃花 (Lí trích tiên túy thảo hách man thư 李謫仙醉草嚇蠻書) Trong bình hoa trên bàn trưng bày một cành hoa bích đào.
2. (Động) Dâng hiến, thờ phụng. ◎Như: “cung Phật” 供佛 cúng Phật. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Gia môn na phạ dụng nhất vạn lưỡng ngân tử cung tổ tông, đáo để bất như giá cá hữu thể diện” 咱們哪怕用一萬兩銀子供祖宗, 到底不如這個有體面 (Đệ thập lục hồi) Chúng ta nào có sợ tiêu cả vạn lạng bạc để cúng tổ tiên, nhưng dù sao cũng không bằng mấy lạng bạc này (tiền vua thưởng) có thể diện hơn.
3. (Động) Chấp hành, tòng sự. ◎Như: “cung chức” 供職 nhận giữ chức việc mình.
4. (Động) Cấp, cho. ◎Như: “cung ứng” 供應, “cung cấp” 供給.
5. (Động) Tạo điều kiện, để cho. ◇Đỗ Phủ 杜甫: “Tân thiêm thủy hạm cung thùy điếu” 新添水檻供垂釣 (Giang thượng trị thủy như hải thế liêu đoản thuật 江上值水如海勢聊短述).
6. (Động) Khai nhận, thú nhận. ◎Như: “cung nhận” 供認 khai nhận, “cung xuất” 供出 khai ra. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “Vương bất cảm ẩn, thật cung chi” 王不敢隱, 實供之 (Tiên nhân đảo 仙人島) Vương không dám giấu, phải nói thật.
7. (Danh) Lời khai, lời xưng (khi bị tra hỏi). ◎Như: “khẩu cung” 口供 lời khai, “thân cung” 親供 tự khai.
8. (Danh) Đồ cúng tế. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Trí bạn tổ tông đích cung” 置辦祖宗的供 (Đệ ngũ thập tam hồi).
9. (Danh) Các món ăn, rượu thịt, cơm ăn. ◇Tây du kí 西遊記: “Na viện chủ hiến liễu trà, hựu an bài trai cung” 那院主獻了茶, 又安排齋供 (Đệ thập lục hồi) Chủ viện dâng trà rồi lại dọn cơm chay.
10. (Danh) Họ “Cung”.

Từ điển Thiều Chửu

① Bầy, đặt, như cung trướng 供帳 bỏ màn sẵn cho người ngủ.
② Vâng, như cung chức 供職 vâng giữ chức việc mình.
③ Lời cung. Tra hỏi kẻ khác, kẻ khác xưng hết sự mình gọi là cung, như khẩu cung 口供, thân cung 親供 v.v.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Cung cấp;
② Để cho, dùng để: 供讀者參考 Để cho bạn đọc tham khảo. Xem 供 [gòng].

Từ điển Trần Văn Chánh

① Cúng: 供祖宗 Cúng tổ tiên; 供品 Đồ cúng;
② Cung khai, khẩu cung, lời khai: 問不出供來 Không lấy được khẩu cung. Xem 供 [gong].

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Sắp đặt, bày biện — Đưa tới — Nuôi nấng — Nói thật về mình.

Từ ghép 30

cúng

phồn & giản thể

Từ điển Trần Văn Chánh

① Cúng: 供祖宗 Cúng tổ tiên; 供品 Đồ cúng;
② Cung khai, khẩu cung, lời khai: 問不出供來 Không lấy được khẩu cung. Xem 供 [gong].