Có 1 kết quả:
cổ
Tổng nét: 5
Bộ: khẩu 口 (+2 nét)
Lục thư: hội ý
Hình thái: ⿱十口
Nét bút: 一丨丨フ一
Thương Hiệt: JR (十口)
Unicode: U+53E4
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao
Âm đọc khác
Âm Quan thoại: gǔ ㄍㄨˇ
Âm Nôm: cổ, kẻ
Âm Nhật (onyomi): コ (ko)
Âm Nhật (kunyomi): ふる.い (furu.i), ふる- (furu-), -ふる.す (-furu.su)
Âm Hàn: 고
Âm Quảng Đông: gu2
Âm Nôm: cổ, kẻ
Âm Nhật (onyomi): コ (ko)
Âm Nhật (kunyomi): ふる.い (furu.i), ふる- (furu-), -ふる.す (-furu.su)
Âm Hàn: 고
Âm Quảng Đông: gu2
Tự hình 5
Dị thể 2
Một số bài thơ có sử dụng
• Cấm sở cửu nguyệt trình chư hữu nhân - 禁所九月呈諸友人 (Cao Bá Quát)
• Chu Lang mộ - 周郎墓 (Nguyễn Du)
• Đồng Tước đài - 銅雀臺 (Nguyễn Du)
• Hoạ Triệu Phong thái thú Hà Thiếu Trai thăng bổ Bình Thuận quan sát sứ lưu giản nguyên vận - 和肇豐太守何少齋陞補平順觀察使留柬原韻 (Nguyễn Phúc Ưng Bình)
• Kê thị trung từ - 嵇侍中祠 (Nguyễn Du)
• Phạm Đồn - 范屯 (Hà Nhậm Đại)
• Sùng Sơn hướng Việt Thường thi - 崇山向越裳詩 (Thẩm Thuyên Kỳ)
• Tặng tì bộ Tiêu lang trung thập huynh - 贈比部蕭郎中十兄 (Đỗ Phủ)
• Thị chúng (Hưu tầm Thiếu Thất dữ Tào Khê) - 示眾(休尋少室與曹溪) (Tuệ Trung thượng sĩ)
• Thúc Dã tự ngộ thuyết, bộ Lạc Viên tiên sinh “Thận độc ngôn chí” nguyên vận - 叔野自悟說步樂園先生慎獨言志原韻 (Nguyễn Phúc Ưng Bình)
• Chu Lang mộ - 周郎墓 (Nguyễn Du)
• Đồng Tước đài - 銅雀臺 (Nguyễn Du)
• Hoạ Triệu Phong thái thú Hà Thiếu Trai thăng bổ Bình Thuận quan sát sứ lưu giản nguyên vận - 和肇豐太守何少齋陞補平順觀察使留柬原韻 (Nguyễn Phúc Ưng Bình)
• Kê thị trung từ - 嵇侍中祠 (Nguyễn Du)
• Phạm Đồn - 范屯 (Hà Nhậm Đại)
• Sùng Sơn hướng Việt Thường thi - 崇山向越裳詩 (Thẩm Thuyên Kỳ)
• Tặng tì bộ Tiêu lang trung thập huynh - 贈比部蕭郎中十兄 (Đỗ Phủ)
• Thị chúng (Hưu tầm Thiếu Thất dữ Tào Khê) - 示眾(休尋少室與曹溪) (Tuệ Trung thượng sĩ)
• Thúc Dã tự ngộ thuyết, bộ Lạc Viên tiên sinh “Thận độc ngôn chí” nguyên vận - 叔野自悟說步樂園先生慎獨言志原韻 (Nguyễn Phúc Ưng Bình)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
cũ, xưa
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Ngày xưa. Đối lại với “kim” 今 ngày nay. ◎Như: “tự cổ dĩ lai” 自古以來 từ xưa tới nay. ◇Lí Hạ 李賀: “Kim cổ hà xứ tận, Thiên tuế tùy phong phiêu” 今古何處盡, 千歲隨風飄 (Cổ du du hành 古悠悠行) Đâu là chỗ cùng tận của xưa và nay? Nghìn năm theo gió bay.
2. (Danh) Sự vật thuộc về ngày xưa. ◎Như: “quý cổ tiện kim” 貴古賤今 trọng cổ khinh kim.
3. (Danh) Thơ theo lối cổ, thơ cổ thể. ◎Như: “ngũ cổ” 五古, “thất cổ” 七古.
4. (Danh) Họ “Cổ”.
5. (Tính) Thuộc về ngày xưa, quá khứ, cũ. ◎Như: “cổ nhân” 古人 người xưa, “cổ sự” 古事 chuyện cũ. ◇Mã Trí Viễn 馬致遠: “Cổ đạo tây phong sấu mã, tịch dương tây hạ, đoạn tràng nhân tại thiên nhai” 古道西風瘦馬, 夕陽西下, 斷腸人在天涯 (Khô đằng lão thụ hôn nha từ 枯藤老樹昏鴉詞) Đường xưa gió tây ngựa gầy, mặt trời chiều lặn phương tây, người đứt ruột ở phương trời.
6. (Tính) Chất phác. ◎Như: “cổ phác” 古樸 mộc mạc, “nhân tâm bất cổ” 人心不古 lòng người không chất phác.
2. (Danh) Sự vật thuộc về ngày xưa. ◎Như: “quý cổ tiện kim” 貴古賤今 trọng cổ khinh kim.
3. (Danh) Thơ theo lối cổ, thơ cổ thể. ◎Như: “ngũ cổ” 五古, “thất cổ” 七古.
4. (Danh) Họ “Cổ”.
5. (Tính) Thuộc về ngày xưa, quá khứ, cũ. ◎Như: “cổ nhân” 古人 người xưa, “cổ sự” 古事 chuyện cũ. ◇Mã Trí Viễn 馬致遠: “Cổ đạo tây phong sấu mã, tịch dương tây hạ, đoạn tràng nhân tại thiên nhai” 古道西風瘦馬, 夕陽西下, 斷腸人在天涯 (Khô đằng lão thụ hôn nha từ 枯藤老樹昏鴉詞) Đường xưa gió tây ngựa gầy, mặt trời chiều lặn phương tây, người đứt ruột ở phương trời.
6. (Tính) Chất phác. ◎Như: “cổ phác” 古樸 mộc mạc, “nhân tâm bất cổ” 人心不古 lòng người không chất phác.
Từ điển Thiều Chửu
① Ngày xưa.
② Không xu phu thói đời. Như cổ đạo 古道 đạo cổ, cao cổ 高古 cao thượng như thời xưa, v.v.
② Không xu phu thói đời. Như cổ đạo 古道 đạo cổ, cao cổ 高古 cao thượng như thời xưa, v.v.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Cổ, xưa, cổ xưa, ngày xưa, thời xưa, cũ: 厚今薄古 Trọng kim khinh cổ; 古畫 Tranh cổ; 古瓷 Đồ sứ cổ; 古樹 Cây cổ thụ; 這座廟古得很 Đền này rất cổ xưa; 自古及今,未之嘗聞 Từ xưa đến nay chưa từng nghe (Giả Nghị); 古今一也,人與我同耳 Xưa và nay là một, ta với người là giống nhau (Lã thị Xuân thu); 古法採藥多用二月,八月 Phép cũ hái thuốc phần nhiều vào tháng hai, tháng tám (Mộng khê bút đàm);
② Chuyện cổ, việc cổ, việc xưa: 授古證今 Dẫn việc xưa để minh chứng việc nay;
③ Cổ thể thi (gọi tắt).【古體詩】cổ thể thi [gưtêshi] Thơ cổ thể;
④ [Gư] (Họ) Cổ.
② Chuyện cổ, việc cổ, việc xưa: 授古證今 Dẫn việc xưa để minh chứng việc nay;
③ Cổ thể thi (gọi tắt).【古體詩】cổ thể thi [gưtêshi] Thơ cổ thể;
④ [Gư] (Họ) Cổ.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Xưa cũ. Lâu đời.
Từ ghép 69
bác cổ 博古 • bác cổ thông kim 博古通今 • bàn cổ 盤古 • bảo cổ 保古 • bất cổ 不古 • cận cổ 近古 • chấn cổ thước kim 震古爍今 • chấn cổ thước kim 震古鑠今 • chung cổ 終古 • cổ bản 古本 • cổ bản 古板 • cổ bổn 古本 • cổ đại 古代 • cổ điển 古典 • cổ độ 古渡 • cổ đồng 古董 • cổ hi 古稀 • cổ học 古學 • cổ lai 古來 • cổ lai 古来 • cổ lão 古老 • cổ lệ 古例 • cổ loa 古螺 • cổ lỗ 古魯 • cổ lục 古錄 • cổ mộ 古墓 • cổ ngoạn 古玩 • cổ ngữ 古語 • cổ nhân 古人 • cổ phong 古風 • cổ phong 古风 • cổ quái 古怪 • cổ sát 古剎 • cổ sơ 古初 • cổ sử 古史 • cổ thể 古體 • cổ thể thi 古體詩 • cổ thi 古詩 • cổ tích 古昔 • cổ tích 古蹟 • cổ tích 古迹 • cổ văn 古文 • cổ vật 古物 • điếu cổ 弔古 • hoài cổ 懷古 • kê cổ 稽古 • khảo cổ 考古 • kim cổ 今古 • mông cổ 蒙古 • nệ cổ 泥古 • nghĩ cổ 擬古 • phảng cổ 仿古 • phỏng cổ 仿古 • phỏng cổ 倣古 • phỏng cổ 訪古 • phục cổ 復古 • sư cổ 師古 • tác cổ 作古 • tàng cổ 藏古 • thái cổ 太古 • thiên cổ 千古 • thượng cổ 上古 • tòng cổ 從古 • tối cổ 最古 • tồn cổ 存古 • trung cổ 中古 • vạn cổ 萬古 • vãng cổ 往古 • vọng cổ 望古