Có 1 kết quả:
dương
Tổng nét: 12
Bộ: thủ 手 (+9 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰⺘昜
Nét bút: 一丨一丨フ一一一ノフノノ
Thương Hiệt: QAMH (手日一竹)
Unicode: U+63DA
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao
Âm đọc khác
Âm Quan thoại: yáng ㄧㄤˊ
Âm Nôm: dang, dâng, duồng, dương, giàng, nhàng
Âm Nhật (onyomi): ヨウ (yō)
Âm Nhật (kunyomi): あ.げる (a.geru), -あ.げ (-a.ge), あ.がる (a.garu)
Âm Hàn: 양
Âm Quảng Đông: joeng4
Âm Nôm: dang, dâng, duồng, dương, giàng, nhàng
Âm Nhật (onyomi): ヨウ (yō)
Âm Nhật (kunyomi): あ.げる (a.geru), -あ.げ (-a.ge), あ.がる (a.garu)
Âm Hàn: 양
Âm Quảng Đông: joeng4
Tự hình 6
Dị thể 5
Chữ gần giống 49
Một số bài thơ có sử dụng
• Chí tâm phát nguyện - 志心發願 (Trần Thái Tông)
• Dạ hậu bả hoả khán hoa nam viên, chiêu Lý thập nhất binh tào bất chí, trình toạ thướng chư công - 夜後把火看花南園招李十一兵曹不至呈座上諸公 (Lã Ôn)
• Dương liễu chi từ kỳ 1 - 楊柳枝詞其一 (Hứa Cảnh Phiền)
• Giải muộn kỳ 02 - 解悶其二 (Đỗ Phủ)
• Tái hạ khúc kỳ 1 - 塞下曲其一 (Lư Luân)
• Tam vận tam thiên kỳ 2 - 三韻三篇其二 (Đỗ Phủ)
• Tặng Tô tứ Hề - 贈蘇四徯 (Đỗ Phủ)
• Tây Thi - 西施 (Lý Bạch)
• Trường hận ca - 長恨歌 (Vương Kiều Loan)
• Tứ Bắc Thành Trần lão Văn Yên đại thọ - 賜北城陳老文安大壽 (Minh Mệnh hoàng đế)
• Dạ hậu bả hoả khán hoa nam viên, chiêu Lý thập nhất binh tào bất chí, trình toạ thướng chư công - 夜後把火看花南園招李十一兵曹不至呈座上諸公 (Lã Ôn)
• Dương liễu chi từ kỳ 1 - 楊柳枝詞其一 (Hứa Cảnh Phiền)
• Giải muộn kỳ 02 - 解悶其二 (Đỗ Phủ)
• Tái hạ khúc kỳ 1 - 塞下曲其一 (Lư Luân)
• Tam vận tam thiên kỳ 2 - 三韻三篇其二 (Đỗ Phủ)
• Tặng Tô tứ Hề - 贈蘇四徯 (Đỗ Phủ)
• Tây Thi - 西施 (Lý Bạch)
• Trường hận ca - 長恨歌 (Vương Kiều Loan)
• Tứ Bắc Thành Trần lão Văn Yên đại thọ - 賜北城陳老文安大壽 (Minh Mệnh hoàng đế)
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Giơ lên, bốc lên. ◎Như: “dương thủ” 揚手 giơ tay. ◇Nguyễn Dư 阮嶼: “Ngã tào du thử cận bát vạn niên, nam minh dĩ tam dương trần hĩ” 我曹遊此僅八萬年, 南溟已三揚塵矣 (Từ Thức tiên hôn lục 徐式僊婚綠) Chúng tôi chơi ở chốn này mới tám vạn năm, mà bể Nam đã ba lần tung bụi.
2. (Động) Phô bày. ◇Trung Dung 中庸: “Ẩn ác nhi dương thiện” 隱惡而揚善 Giấu cái xấu ác mà phô bày cái tốt đẹp.
3. (Động) Khen, xưng tụng. ◎Như: “xưng dương” 稱揚 khen ngợi, “du dương” 揄揚 tấm tắc khen hoài. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “Trị khoa thí, công du dương ư Học sứ, toại lĩnh quan quân” 值科試, 公游揚於學使, 遂領冠軍 (Diệp sinh 葉生) Đến kì thi, ông hết lời khen ngợi (sinh) với Học sứ, nên (sinh) đỗ đầu.
4. (Động) Truyền bá, lan ra. ◎Như: “dương danh quốc tế” 揚名國際 truyền ra cho thế giới biết tên.
5. (Động) Tiến cử.
6. (Động) Khích động.
7. (Động) Sảy, rẽ (trừ bỏ trấu, vỏ của ngũ cốc). ◎Như: “bá dương” 簸揚 sảy rẽ.
8. (Danh) Họ “Dương”.
9. (Phó) Vênh vang, đắc ý. ◎Như: “dương dương” 揚揚 vênh vang.
2. (Động) Phô bày. ◇Trung Dung 中庸: “Ẩn ác nhi dương thiện” 隱惡而揚善 Giấu cái xấu ác mà phô bày cái tốt đẹp.
3. (Động) Khen, xưng tụng. ◎Như: “xưng dương” 稱揚 khen ngợi, “du dương” 揄揚 tấm tắc khen hoài. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “Trị khoa thí, công du dương ư Học sứ, toại lĩnh quan quân” 值科試, 公游揚於學使, 遂領冠軍 (Diệp sinh 葉生) Đến kì thi, ông hết lời khen ngợi (sinh) với Học sứ, nên (sinh) đỗ đầu.
4. (Động) Truyền bá, lan ra. ◎Như: “dương danh quốc tế” 揚名國際 truyền ra cho thế giới biết tên.
5. (Động) Tiến cử.
6. (Động) Khích động.
7. (Động) Sảy, rẽ (trừ bỏ trấu, vỏ của ngũ cốc). ◎Như: “bá dương” 簸揚 sảy rẽ.
8. (Danh) Họ “Dương”.
9. (Phó) Vênh vang, đắc ý. ◎Như: “dương dương” 揚揚 vênh vang.
Từ điển Thiều Chửu
① Giơ lên, bốc lên, như thuỷ chi dương ba 水之揚波 nước chưng gợn sóng, phong chi dương trần 風之揚塵 gió chưng bốc bụi lên, v.v.
② Khen, như xưng dương 稱揚 khen ngợi, du dương 揄揚 tấm tắc khen hoài (gặp ai cũng nói điều hay của người).
② Khen, như xưng dương 稱揚 khen ngợi, du dương 揄揚 tấm tắc khen hoài (gặp ai cũng nói điều hay của người).
Từ điển Trần Văn Chánh
① Giương, giương cao: 揚鞭 Vung roi;
② Bay bổng, phất phơ: 飄揚 Tung bay;
③ Truyền ra: 消息很快就傳揚整個城市 Tin tức truyền ra rất nhanh khắp cả thành phố;
④ Khen: 表揚 Tuyên dương; 贊揚 Khen ngợi;
⑤ (Ngọn lửa...) rực sáng;
⑥ Phô bày, bày ra (cho thấy, cho biết): 揚善 Bày cái tốt ra cho thấy;
⑦ (Tiếng nói...) cao, cất cao lên;
⑧ Kích thích, khích động;
⑨ [Yáng] (Họ) Dương.
② Bay bổng, phất phơ: 飄揚 Tung bay;
③ Truyền ra: 消息很快就傳揚整個城市 Tin tức truyền ra rất nhanh khắp cả thành phố;
④ Khen: 表揚 Tuyên dương; 贊揚 Khen ngợi;
⑤ (Ngọn lửa...) rực sáng;
⑥ Phô bày, bày ra (cho thấy, cho biết): 揚善 Bày cái tốt ra cho thấy;
⑦ (Tiếng nói...) cao, cất cao lên;
⑧ Kích thích, khích động;
⑨ [Yáng] (Họ) Dương.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Dáng chim bay lên — Rõ ràng — Cao. Đưa cao lên cho ai cũng thấy. Chẳng hạn Biểu dương — Khen ngợi. Chẳng hạn Tán dương — Cây búa lưỡi sắc, một thứ binh khí thời cổ — Tên người, tức Hồ Sĩ Dương, danh sĩ thời Lê mạt, dòng dõi Hồ Tôn Thốc. Ông người xã Hoàn hậu huyện Huỳnh Lưu tỉnh Nghệ An, đậu tiến sĩ năm 1652, niên hiệu Khánh Đức thứ tư đời Lê Thần Tông, làm quan tới Binh Bộ Thượng thư, rồi Quốc Sử Tổng tài, có đi sứ Trung Hoa năm 1673, dự phần biên soạn bộ Đại Việt Sử kí Bản Kỉ Tục Biên trong những năm 1663-1665, ông lại trùng tu cuốn Lam Sơn Thục Lục và cuốn Lê triều Đế Vương, Trung Hưng công nghiệp Thực lục.
Từ ghép 28
át ác dương thiện 遏惡揚善 • ẩn ác dương thiện 隱惡揚善 • bá dương 播揚 • bá dương 簸揚 • bao dương 褒揚 • biểu dương 表揚 • cứu hoả dương phí 救火揚沸 • du dương 悠揚 • du dương 揄揚 • dương danh 揚名 • dương dương 揚揚 • dương lâm văn tập 揚琳文集 • dương ngôn 揚言 • dương thanh 揚聲 • dương uy 揚威 • ngang dương 昂揚 • phát dương 發揚 • phân đạo dương tiêu 分道揚鑣 • phi dương 飛揚 • phiến dương 扇揚 • phiêu dương 漂揚 • phiêu dương 飄揚 • tán dương 讚揚 • trương dương 張揚 • tuyên dương 宣揚 • ưng dương 鷹揚 • xiển dương 闡揚 • xưng dương 稱揚