Có 3 kết quả:
thu • thâu • thú
Tổng nét: 6
Bộ: phác 攴 (+2 nét)
Lục thư: hình thanh & hội ý
Hình thái: ⿰丩攵
Nét bút: フ丨ノ一ノ丶
Thương Hiệt: VLOK (女中人大)
Unicode: U+6536
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao
Âm đọc khác
Âm Pinyin: shōu ㄕㄡ
Âm Nôm: dũ, thâu, tho, thu, thua
Âm Nhật (onyomi): シュウ (shū)
Âm Nhật (kunyomi): おさ.める (osa.meru), おさ.まる (osa.maru)
Âm Hàn: 수
Âm Quảng Đông: sau1
Âm Nôm: dũ, thâu, tho, thu, thua
Âm Nhật (onyomi): シュウ (shū)
Âm Nhật (kunyomi): おさ.める (osa.meru), おさ.まる (osa.maru)
Âm Hàn: 수
Âm Quảng Đông: sau1
Tự hình 4
Dị thể 5
Một số bài thơ có sử dụng
• Dã cảnh - 野景 (Hồ Chí Minh)
• Đa vũ cảm tác - 多雨感作 (Phạm Nguyễn Du)
• Độ Hán Thuỷ xuất Giang Hán đồ trung kiến ký - 渡漢水出江漢途中見寄 (Nguyễn Tư Giản)
• Đồ kinh Tân Trịnh khất thuỷ Vu Sơn gia lão phố nhân dĩ thi tạ - 途經新鄭乞水于山家老圃因以詩謝 (Trịnh Hoài Đức)
• Giai Thạch Di độ giang - 偕石遺渡江 (Thẩm Tăng Thực)
• Phóng thuyền (Thu phàm há cấp thuỷ) - 放船(收帆下急水) (Đỗ Phủ)
• Quá Sinh Đài hữu tác - 過生臺有作 (Jingak Hyesim)
• Thấm viên xuân - 沁園春 (Tô Thức)
• Thu dạ - 秋夜 (Trương Vấn Đào)
• Vũ Lâm hành - 羽林行 (Vương Kiến)
• Đa vũ cảm tác - 多雨感作 (Phạm Nguyễn Du)
• Độ Hán Thuỷ xuất Giang Hán đồ trung kiến ký - 渡漢水出江漢途中見寄 (Nguyễn Tư Giản)
• Đồ kinh Tân Trịnh khất thuỷ Vu Sơn gia lão phố nhân dĩ thi tạ - 途經新鄭乞水于山家老圃因以詩謝 (Trịnh Hoài Đức)
• Giai Thạch Di độ giang - 偕石遺渡江 (Thẩm Tăng Thực)
• Phóng thuyền (Thu phàm há cấp thuỷ) - 放船(收帆下急水) (Đỗ Phủ)
• Quá Sinh Đài hữu tác - 過生臺有作 (Jingak Hyesim)
• Thấm viên xuân - 沁園春 (Tô Thức)
• Thu dạ - 秋夜 (Trương Vấn Đào)
• Vũ Lâm hành - 羽林行 (Vương Kiến)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. thu dọn
2. thu về, lấy về
2. thu về, lấy về
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Bắt giữ. ◎Như: “bị thu” 被收 bị bắt, “thu giám” 收監 bắt giam, “thu bộ tội phạm” 收捕罪犯 bắt giữ kẻ phạm tội.
2. (Động) Rút về, lấy. ◎Như: “thu phục lãnh thổ” 收復領土 lấy lại lãnh thổ, “thu binh” 收兵 rút quân.
3. (Động) Nhận lấy, nạp. ◎Như: “thu nhập” 收入nhận vào, “thu chi” 收支 nhận vào xuất ra, “trưng thu thuế khoản” 徵收稅款 nhận tiền thuế.
4. (Động) Tiếp nhận. ◎Như: “thu tín” 收信 nhận thư.
5. (Động) Gặt hái (mùa màng). ◎Như: “thu thu đông tàng” 秋收冬藏 mùa thu gặt hái mùa đông tồn trữ, “thu cát đạo tử” 收割稻子 gặt hái lúa.
6. (Động) Cất giữ. ◎Như: “thu tàng” 收藏 cất giữ.
7. (Động) Gom góp, góp nhặt, co lại, xếp lại. ◎Như: “thu liễm” 收斂 thu vén, “thu thập” 收拾 nhặt nhạnh, “sang thương dĩ kinh thu khẩu nhi liễu” 瘡傷已經收口兒了 vết nhọt đã co miệng lại rồi, “bả tán thu khởi lai” 把傘收起來 đem xếp cái dù lại.
8. (Động) Kết thúc, chấm dứt. ◎Như: “thu bút” 收筆 đóng bút (gác bút), “thu tràng” 收場 xong việc, “thu công” 收工 kết thúc công việc. ◇Lưu Vũ Tích 劉禹錫: “Kim Lăng vương khí ảm nhiên thu” 金陵王氣黯然收 (Tây Tái san hoài cổ 西塞山懷古) Khí sắc đế vương ảm đạm ở Kim Lăng đã dứt hết.
9. (Động) Chôn cất, mai táng. ◎Như: “thu mai thi thể” 收埋屍體 chôn vùi xác chết.
10. (Danh) Cái mũ đời nhà Hạ.
11. (Danh) Cái hòm xe đời xưa.
12. Một âm là “thú”. (Danh) Số gặt được, vật thu hoạch được.
2. (Động) Rút về, lấy. ◎Như: “thu phục lãnh thổ” 收復領土 lấy lại lãnh thổ, “thu binh” 收兵 rút quân.
3. (Động) Nhận lấy, nạp. ◎Như: “thu nhập” 收入nhận vào, “thu chi” 收支 nhận vào xuất ra, “trưng thu thuế khoản” 徵收稅款 nhận tiền thuế.
4. (Động) Tiếp nhận. ◎Như: “thu tín” 收信 nhận thư.
5. (Động) Gặt hái (mùa màng). ◎Như: “thu thu đông tàng” 秋收冬藏 mùa thu gặt hái mùa đông tồn trữ, “thu cát đạo tử” 收割稻子 gặt hái lúa.
6. (Động) Cất giữ. ◎Như: “thu tàng” 收藏 cất giữ.
7. (Động) Gom góp, góp nhặt, co lại, xếp lại. ◎Như: “thu liễm” 收斂 thu vén, “thu thập” 收拾 nhặt nhạnh, “sang thương dĩ kinh thu khẩu nhi liễu” 瘡傷已經收口兒了 vết nhọt đã co miệng lại rồi, “bả tán thu khởi lai” 把傘收起來 đem xếp cái dù lại.
8. (Động) Kết thúc, chấm dứt. ◎Như: “thu bút” 收筆 đóng bút (gác bút), “thu tràng” 收場 xong việc, “thu công” 收工 kết thúc công việc. ◇Lưu Vũ Tích 劉禹錫: “Kim Lăng vương khí ảm nhiên thu” 金陵王氣黯然收 (Tây Tái san hoài cổ 西塞山懷古) Khí sắc đế vương ảm đạm ở Kim Lăng đã dứt hết.
9. (Động) Chôn cất, mai táng. ◎Như: “thu mai thi thể” 收埋屍體 chôn vùi xác chết.
10. (Danh) Cái mũ đời nhà Hạ.
11. (Danh) Cái hòm xe đời xưa.
12. Một âm là “thú”. (Danh) Số gặt được, vật thu hoạch được.
Từ điển Thiều Chửu
① Bắt, như bị thu 被收 bị bắt, thu giám 收監 bắt giam.
② Thu nhặt, như thu liễm 收歛 thu vén, thu thập 收拾 nhặt nhạnh, v.v.
③ Thu thúc, như thu bút 收筆 đóng bút (gác bút), thu tràng 收場 xong việc.
④ Cái mũ đời nhà Hạ.
⑤ Hòm xe.
⑥ Một âm là thú. Số gặt được.
② Thu nhặt, như thu liễm 收歛 thu vén, thu thập 收拾 nhặt nhạnh, v.v.
③ Thu thúc, như thu bút 收筆 đóng bút (gác bút), thu tràng 收場 xong việc.
④ Cái mũ đời nhà Hạ.
⑤ Hòm xe.
⑥ Một âm là thú. Số gặt được.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Thu, nhận: 你的來信收到了 Tôi đã nhận được thư của anh; 收稅 Thu thuế;
② Cất giữ: 把這些東西收好 Cất những cái này đi;
③ Gặt hái: 收莊稼 Gặt hái; 秋收 Vụ gặt mùa thu;
④ Rút về: 收兵 Rút quân;
⑤ Co lại, gom lại: 瘡收口 Vết thương đã co miệng;
⑥ Kết thúc, chấm dứt: 雷始收聲 Sấm bắt đầu dứt tiếng (Lễ kí); 收尾 Cuối bài, cuối sách, phần cuối, phần kết thúc;
⑦ (văn) Bắt: 收監 Bắt giam; 乃收付獄訊 Bèn bắt giao cho nhà lao thẩm vấn;
⑧ (văn) Thu gom;
⑨ (văn) Thu lấy, chiếm lấy, tiếp thu: 北收上郡,南取漢中 P°hía bắc tiếp thu Thượng Quận, phía nam chiếm lấy Hán Trung (Lí Tư: Gián trục khách thư);
⑩ (văn) Thu nhận và chứa chấp, thu dưỡng: 收孤寡,補貧窮 Thu dưỡng những người cô quả, bồi bổ cho kẻ bần cùng (Tuân tử);
⑪ (văn) Số gặt được, vật thu hoạch được;
⑫ (văn) Cây ngang dưới thùng xe (thời xưa);
⑬ (văn) (Tên một loại) mũ thời xưa (đời Chu gọi là 弁 [biện, bộ 廾], đời Hạ gọi là thu).
② Cất giữ: 把這些東西收好 Cất những cái này đi;
③ Gặt hái: 收莊稼 Gặt hái; 秋收 Vụ gặt mùa thu;
④ Rút về: 收兵 Rút quân;
⑤ Co lại, gom lại: 瘡收口 Vết thương đã co miệng;
⑥ Kết thúc, chấm dứt: 雷始收聲 Sấm bắt đầu dứt tiếng (Lễ kí); 收尾 Cuối bài, cuối sách, phần cuối, phần kết thúc;
⑦ (văn) Bắt: 收監 Bắt giam; 乃收付獄訊 Bèn bắt giao cho nhà lao thẩm vấn;
⑧ (văn) Thu gom;
⑨ (văn) Thu lấy, chiếm lấy, tiếp thu: 北收上郡,南取漢中 P°hía bắc tiếp thu Thượng Quận, phía nam chiếm lấy Hán Trung (Lí Tư: Gián trục khách thư);
⑩ (văn) Thu nhận và chứa chấp, thu dưỡng: 收孤寡,補貧窮 Thu dưỡng những người cô quả, bồi bổ cho kẻ bần cùng (Tuân tử);
⑪ (văn) Số gặt được, vật thu hoạch được;
⑫ (văn) Cây ngang dưới thùng xe (thời xưa);
⑬ (văn) (Tên một loại) mũ thời xưa (đời Chu gọi là 弁 [biện, bộ 廾], đời Hạ gọi là thu).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Bắt lấy — Lấy về. Truyện Nhị độ mai : » Kíp truyền thu lễ, trao lời giã ơn « — Gom lại. Kết thúc.
Từ ghép 42
chiêu thu 招收 • chiếu thu 照收 • chinh thu 征收 • hấp thu 吸收 • tận thu 盡收 • thu âm cơ 收音機 • thu binh 收兵 • thu cát 收割 • thu cứ 收据 • thu cứ 收據 • thu dụng 收用 • thu dưỡng 收养 • thu dưỡng 收養 • thu đáo 收到 • thu hoạch 收獲 • thu hoạch 收穫 • thu hoạch 收获 • thu hồi 收囘 • thu hồi 收回 • thu hợp 收合 • thu ích 收益 • thu không 收空 • thu nạp 收納 • thu nhập 收入 • thu phí 收費 • thu phí 收费 • thu phục 收复 • thu phục 收復 • thu sinh bà 收生婆 • thu súc 收縮 • thu súc 收缩 • thu tàng 收藏 • thu tập 收集 • thu thành 收成 • thu thanh 收聲 • thu thập 收拾 • thu thính 收听 • thu thính 收聽 • thu thúc 收束 • tịch thu 籍收 • tiếp thu 接收 • trưng thu 徵收
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. thu dọn
2. thu về, lấy về
2. thu về, lấy về
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cũng đọc Thu. Xem Thu.
Từ ghép 1
phồn & giản thể
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Bắt giữ. ◎Như: “bị thu” 被收 bị bắt, “thu giám” 收監 bắt giam, “thu bộ tội phạm” 收捕罪犯 bắt giữ kẻ phạm tội.
2. (Động) Rút về, lấy. ◎Như: “thu phục lãnh thổ” 收復領土 lấy lại lãnh thổ, “thu binh” 收兵 rút quân.
3. (Động) Nhận lấy, nạp. ◎Như: “thu nhập” 收入nhận vào, “thu chi” 收支 nhận vào xuất ra, “trưng thu thuế khoản” 徵收稅款 nhận tiền thuế.
4. (Động) Tiếp nhận. ◎Như: “thu tín” 收信 nhận thư.
5. (Động) Gặt hái (mùa màng). ◎Như: “thu thu đông tàng” 秋收冬藏 mùa thu gặt hái mùa đông tồn trữ, “thu cát đạo tử” 收割稻子 gặt hái lúa.
6. (Động) Cất giữ. ◎Như: “thu tàng” 收藏 cất giữ.
7. (Động) Gom góp, góp nhặt, co lại, xếp lại. ◎Như: “thu liễm” 收斂 thu vén, “thu thập” 收拾 nhặt nhạnh, “sang thương dĩ kinh thu khẩu nhi liễu” 瘡傷已經收口兒了 vết nhọt đã co miệng lại rồi, “bả tán thu khởi lai” 把傘收起來 đem xếp cái dù lại.
8. (Động) Kết thúc, chấm dứt. ◎Như: “thu bút” 收筆 đóng bút (gác bút), “thu tràng” 收場 xong việc, “thu công” 收工 kết thúc công việc. ◇Lưu Vũ Tích 劉禹錫: “Kim Lăng vương khí ảm nhiên thu” 金陵王氣黯然收 (Tây Tái san hoài cổ 西塞山懷古) Khí sắc đế vương ảm đạm ở Kim Lăng đã dứt hết.
9. (Động) Chôn cất, mai táng. ◎Như: “thu mai thi thể” 收埋屍體 chôn vùi xác chết.
10. (Danh) Cái mũ đời nhà Hạ.
11. (Danh) Cái hòm xe đời xưa.
12. Một âm là “thú”. (Danh) Số gặt được, vật thu hoạch được.
2. (Động) Rút về, lấy. ◎Như: “thu phục lãnh thổ” 收復領土 lấy lại lãnh thổ, “thu binh” 收兵 rút quân.
3. (Động) Nhận lấy, nạp. ◎Như: “thu nhập” 收入nhận vào, “thu chi” 收支 nhận vào xuất ra, “trưng thu thuế khoản” 徵收稅款 nhận tiền thuế.
4. (Động) Tiếp nhận. ◎Như: “thu tín” 收信 nhận thư.
5. (Động) Gặt hái (mùa màng). ◎Như: “thu thu đông tàng” 秋收冬藏 mùa thu gặt hái mùa đông tồn trữ, “thu cát đạo tử” 收割稻子 gặt hái lúa.
6. (Động) Cất giữ. ◎Như: “thu tàng” 收藏 cất giữ.
7. (Động) Gom góp, góp nhặt, co lại, xếp lại. ◎Như: “thu liễm” 收斂 thu vén, “thu thập” 收拾 nhặt nhạnh, “sang thương dĩ kinh thu khẩu nhi liễu” 瘡傷已經收口兒了 vết nhọt đã co miệng lại rồi, “bả tán thu khởi lai” 把傘收起來 đem xếp cái dù lại.
8. (Động) Kết thúc, chấm dứt. ◎Như: “thu bút” 收筆 đóng bút (gác bút), “thu tràng” 收場 xong việc, “thu công” 收工 kết thúc công việc. ◇Lưu Vũ Tích 劉禹錫: “Kim Lăng vương khí ảm nhiên thu” 金陵王氣黯然收 (Tây Tái san hoài cổ 西塞山懷古) Khí sắc đế vương ảm đạm ở Kim Lăng đã dứt hết.
9. (Động) Chôn cất, mai táng. ◎Như: “thu mai thi thể” 收埋屍體 chôn vùi xác chết.
10. (Danh) Cái mũ đời nhà Hạ.
11. (Danh) Cái hòm xe đời xưa.
12. Một âm là “thú”. (Danh) Số gặt được, vật thu hoạch được.
Từ điển Thiều Chửu
① Bắt, như bị thu 被收 bị bắt, thu giám 收監 bắt giam.
② Thu nhặt, như thu liễm 收歛 thu vén, thu thập 收拾 nhặt nhạnh, v.v.
③ Thu thúc, như thu bút 收筆 đóng bút (gác bút), thu tràng 收場 xong việc.
④ Cái mũ đời nhà Hạ.
⑤ Hòm xe.
⑥ Một âm là thú. Số gặt được.
② Thu nhặt, như thu liễm 收歛 thu vén, thu thập 收拾 nhặt nhạnh, v.v.
③ Thu thúc, như thu bút 收筆 đóng bút (gác bút), thu tràng 收場 xong việc.
④ Cái mũ đời nhà Hạ.
⑤ Hòm xe.
⑥ Một âm là thú. Số gặt được.
Từ ghép 1