Có 1 kết quả:
chuī ㄔㄨㄟ
Tổng nét: 8
Bộ: huǒ 火 (+4 nét)
Lục thư: hình thanh & hội ý
Hình thái: ⿰火欠
Nét bút: 丶ノノ丶ノフノ丶
Thương Hiệt: FNO (火弓人)
Unicode: U+708A
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: trung bình
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: xuy
Âm Nôm: sôi, xôi, xuy
Âm Nhật (onyomi): スイ (sui)
Âm Nhật (kunyomi): た.く (ta.ku), -だ.き (-da.ki)
Âm Hàn: 취
Âm Quảng Đông: ceoi1
Âm Nôm: sôi, xôi, xuy
Âm Nhật (onyomi): スイ (sui)
Âm Nhật (kunyomi): た.く (ta.ku), -だ.き (-da.ki)
Âm Hàn: 취
Âm Quảng Đông: ceoi1
Tự hình 4
Dị thể 1
Một số bài thơ có sử dụng
• Địch cảng tảo hành - 荻港早行 (Hứa Hữu Nhâm)
• Địch dũng cảm hứng - 糴踴感興 (Ngải Tính Phu)
• Ngô trung điền phụ thán - 吳中田婦歎 (Tô Thức)
• Nội nhân sinh nhật - 内人生日 (Ngô Gia Kỷ)
• Tặng Vệ bát xử sĩ - 贈衛八處士 (Đỗ Phủ)
• Thái Bình mại ca giả - 太平賣歌者 (Nguyễn Du)
• Thiên cư Lâm Cao đình - 遷居臨臯亭 (Tô Thức)
• Tích vũ Võng Xuyên trang tác - 積雨輞川莊作 (Vương Duy)
• Tô Tần đình kỳ 2 - 蘇秦亭其二 (Nguyễn Du)
• Ức Tần Nga - Mai tạ liễu - 憶秦娥-梅謝了 (Lưu Khắc Trang)
• Địch dũng cảm hứng - 糴踴感興 (Ngải Tính Phu)
• Ngô trung điền phụ thán - 吳中田婦歎 (Tô Thức)
• Nội nhân sinh nhật - 内人生日 (Ngô Gia Kỷ)
• Tặng Vệ bát xử sĩ - 贈衛八處士 (Đỗ Phủ)
• Thái Bình mại ca giả - 太平賣歌者 (Nguyễn Du)
• Thiên cư Lâm Cao đình - 遷居臨臯亭 (Tô Thức)
• Tích vũ Võng Xuyên trang tác - 積雨輞川莊作 (Vương Duy)
• Tô Tần đình kỳ 2 - 蘇秦亭其二 (Nguyễn Du)
• Ức Tần Nga - Mai tạ liễu - 憶秦娥-梅謝了 (Lưu Khắc Trang)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
nấu chín
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Thổi, nấu. ◎Như: “xuy phạn” 炊飯 nấu cơm. ◇Nguyễn Du 阮攸: “Mại ca khất tiền cung thần xuy” 賣歌乞錢供晨炊 (Thái Bình mại ca giả 太平賣歌者) Hát dạo xin tiền nấu ăn.
2. Một âm là “xúy”. (Tính) “Xúy lũy” 炊累 hình dung bụi bay loăn xoăn. ◇Trang Tử 莊子: “Thần động nhi thiên tùy, tòng dong vô vi nhi vạn vật xúy lũy yên” 神動而天隨, 從容無為而萬物炊累焉 (Tại hựu 在宥) Tinh thần động mà trời theo (hợp với lẽ trời), thong dong không làm gì mà muôn vật bay bổng (sinh sôi, nẩy nở).
2. Một âm là “xúy”. (Tính) “Xúy lũy” 炊累 hình dung bụi bay loăn xoăn. ◇Trang Tử 莊子: “Thần động nhi thiên tùy, tòng dong vô vi nhi vạn vật xúy lũy yên” 神動而天隨, 從容無為而萬物炊累焉 (Tại hựu 在宥) Tinh thần động mà trời theo (hợp với lẽ trời), thong dong không làm gì mà muôn vật bay bổng (sinh sôi, nẩy nở).
Từ điển Thiều Chửu
① Thổi nấu, lấy lửa đun cho chín đồ ăn gọi là xuy.
② Một âm là xuý. Xuý luỹ 炊累 bụi bay loăn xoăn.
② Một âm là xuý. Xuý luỹ 炊累 bụi bay loăn xoăn.
Từ điển Trần Văn Chánh
Thổi, nấu: 炊飲 Thổi cơm, nấu cơm.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Thổi lửa cho cháy — Nhóm lửa đun nấu — Dùng như chữ Xuy 吹.
Từ điển Trung-Anh
to cook food
Từ ghép 13