Có 2 kết quả:
bì ㄅㄧˋ • fù ㄈㄨˋ
Tổng nét: 18
Bộ: xiāng 香 (+9 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰香复
Nét bút: ノ一丨ノ丶丨フ一一ノ一丨フ一一ノフ丶
Thương Hiệt: HAOAE (竹日人日水)
Unicode: U+99A5
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: thấp
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: phốc, phục, phức
Âm Nôm: phức
Âm Nhật (onyomi): クク (kuku), ヒョク (hyoku), フク (fuku)
Âm Nhật (kunyomi): か (ka), かお.る (kao.ru)
Âm Hàn: 복
Âm Quảng Đông: fuk1, fuk6
Âm Nôm: phức
Âm Nhật (onyomi): クク (kuku), ヒョク (hyoku), フク (fuku)
Âm Nhật (kunyomi): か (ka), かお.る (kao.ru)
Âm Hàn: 복
Âm Quảng Đông: fuk1, fuk6
Tự hình 2
Dị thể 5
Chữ gần giống 2
Một số bài thơ có sử dụng
• Biệt thi kỳ 4 - 別詩其四 (Tô Vũ)
• Cao Nghĩa viên trung, đô tác thi đề vịnh - 高義園中,都作詩題詠 (Ái Tân Giác La Hoằng Lịch)
• Chi Lăng nhân kỳ 3 - 支陵人其三 (Vũ Cố)
• Hiến hương kệ - 獻香偈 (Trần Thái Tông)
• Liên Đình nhã tập - 蓮亭雅集 (Phạm Nhữ Dực)
• Nguyên đán - 元旦 (Hà Như)
• Phù dung nữ nhi luỵ - 芙蓉女兒誄 (Tào Tuyết Cần)
• Phụng hoạ ngự chế “Văn nhân” - 奉和御製文人 (Ngô Hoán)
• Tạ tứ y cung nhất luật - 謝賜衣恭一律 (Tương An quận vương)
• Tiên trà thuỷ ký - 煎茶水記 (Trương Hựu Tân)
• Cao Nghĩa viên trung, đô tác thi đề vịnh - 高義園中,都作詩題詠 (Ái Tân Giác La Hoằng Lịch)
• Chi Lăng nhân kỳ 3 - 支陵人其三 (Vũ Cố)
• Hiến hương kệ - 獻香偈 (Trần Thái Tông)
• Liên Đình nhã tập - 蓮亭雅集 (Phạm Nhữ Dực)
• Nguyên đán - 元旦 (Hà Như)
• Phù dung nữ nhi luỵ - 芙蓉女兒誄 (Tào Tuyết Cần)
• Phụng hoạ ngự chế “Văn nhân” - 奉和御製文人 (Ngô Hoán)
• Tạ tứ y cung nhất luật - 謝賜衣恭一律 (Tương An quận vương)
• Tiên trà thuỷ ký - 煎茶水記 (Trương Hựu Tân)
Bình luận 0
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Thơm ngào ngạt.
2. (Danh) Hương thơm. ◇Nguyên Đế 元帝: “Chiên đàn tán phức” 旃檀散馥 (Dương Châu Lương An tự bi 揚州梁安寺碑) Cây chiên đàn tỏa hương thơm.
3. (Động) Tỏa ra. ◇Thân Hoan 申歡: “Phong nhuyễn cảnh hòa hú, Dị hương phức lâm đường” 風軟景和煦, 異香馥林塘 (Đâu huyền quốc hoài quy 兜玄國懷歸) Gió dịu ánh mặt trời ấm áp, Hương lạ tỏa ao rừng.
4. § Cũng đọc là “phốc”.
2. (Danh) Hương thơm. ◇Nguyên Đế 元帝: “Chiên đàn tán phức” 旃檀散馥 (Dương Châu Lương An tự bi 揚州梁安寺碑) Cây chiên đàn tỏa hương thơm.
3. (Động) Tỏa ra. ◇Thân Hoan 申歡: “Phong nhuyễn cảnh hòa hú, Dị hương phức lâm đường” 風軟景和煦, 異香馥林塘 (Đâu huyền quốc hoài quy 兜玄國懷歸) Gió dịu ánh mặt trời ấm áp, Hương lạ tỏa ao rừng.
4. § Cũng đọc là “phốc”.
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
hương thơm, thơm phức
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Thơm ngào ngạt.
2. (Danh) Hương thơm. ◇Nguyên Đế 元帝: “Chiên đàn tán phức” 旃檀散馥 (Dương Châu Lương An tự bi 揚州梁安寺碑) Cây chiên đàn tỏa hương thơm.
3. (Động) Tỏa ra. ◇Thân Hoan 申歡: “Phong nhuyễn cảnh hòa hú, Dị hương phức lâm đường” 風軟景和煦, 異香馥林塘 (Đâu huyền quốc hoài quy 兜玄國懷歸) Gió dịu ánh mặt trời ấm áp, Hương lạ tỏa ao rừng.
4. § Cũng đọc là “phốc”.
2. (Danh) Hương thơm. ◇Nguyên Đế 元帝: “Chiên đàn tán phức” 旃檀散馥 (Dương Châu Lương An tự bi 揚州梁安寺碑) Cây chiên đàn tỏa hương thơm.
3. (Động) Tỏa ra. ◇Thân Hoan 申歡: “Phong nhuyễn cảnh hòa hú, Dị hương phức lâm đường” 風軟景和煦, 異香馥林塘 (Đâu huyền quốc hoài quy 兜玄國懷歸) Gió dịu ánh mặt trời ấm áp, Hương lạ tỏa ao rừng.
4. § Cũng đọc là “phốc”.
Từ điển Thiều Chửu
① Hơi thơm. Thơm ngạt ngào. Cũng đọc là chữ phức.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Mùi thơm, hương thơm phức, hương thơm ngào ngạt.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Mùi thơm — Thơm ngát — Một âm là Phức. Xem Phức.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tiếng mũi tên cắm phập vào đích — Một âm là Phục ( mùi thơm ). Ta vẫn quen đọc Phức cả — Tên người, tức Lí Văn Phức, danh sĩ đời Nguyễn, tự là Lân Chi, hiệu là Khắc Trai, sinh 1785, mất 1849, người làng Hổ khẩu huyện Vĩnh thuận tỉnh Hà nội, nay là huyện Hoàn long tỉnh Hà đông, đậu Cử nhân năm 1819, niên hiệu Gia Long thứ 18, làm quan trải ba đời Minh Mệnh, Thiệu Trị và Tự Đức, có đi sứ Trung Hoa năm 1841 và nhiều lần có chân trong các phái bộ ngoại giao sang các nước lân cận. Tác phẩn chữ Hán có các cuốn Tây hành kiến văn lục, Việt hành ngâm, Việt hành tục ngâm, và Kính hải tục ngâm. Văn nôm có Nhị thập tứ hiếu diễn âm, Phụ châm tiện lãm, Tự thuật kí, Bất phong lưu truyện, Sứ trình tiện lãm khúc. Ông được coi là tác giả thuộc khuynh hướng đạo lí trong nền văn Nôm thế kỉ 19.
Từ điển Trung-Anh
(1) fragrance
(2) scent
(3) aroma
(2) scent
(3) aroma
Từ ghép 4