Có 1 kết quả:

xiāng ㄒㄧㄤ
Âm Pinyin: xiāng ㄒㄧㄤ
Tổng nét: 9
Bộ: xiāng 香 (+0 nét)
Lục thư: hội ý
Hình thái:
Nét bút: ノ一丨ノ丶丨フ一一
Thương Hiệt: HDA (竹木日)
Unicode: U+9999
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao

Âm đọc khác

Âm Hán Việt: hương
Âm Nôm: hương, nhang
Âm Nhật (onyomi): コウ (kō), キョウ (kyō)
Âm Nhật (kunyomi): か (ka), かお.り (kao.ri), かお.る (kao.ru)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: hoeng1

Tự hình 5

Dị thể 12

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

1/1

xiāng ㄒㄧㄤ

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

hương, mùi

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Mùi thơm. ◎Như: “hoa hương” 花香 mùi thơm của hoa, “hương vị” 香味 hương thơm và vị ngon.
2. (Danh) Cây cỏ có mùi thơm hoặc vật gì làm bằng chất thơm đều gọi là “hương”. ◎Như: “đàn hương” 檀香 cây đàn thơm, còn gọi là trầm bạch, “thiêu hương” 燒香 đốt nhang, “văn hương” 蚊香 nhang muỗi. ◇Nguyễn Du 阮攸: “Nhất chú đàn hương tiêu tuệ nghiệp” 一炷檀香消慧業 (Vọng Quan Âm miếu 望觀音廟) Đốt nén hương đàn để tiêu tan nghiệp chướng do trí tuệ gây ra.
3. (Danh) Lời khen, tiếng tốt. ◇Nguyễn Du 阮攸: “Thiên cổ trùng tuyền thượng hữu hương” 天古重泉尙有香 (Âu Dương Văn Trung Công mộ 歐陽文忠公墓) Nghìn thuở nơi chín suối vẫn có tiếng thơm.
4. (Danh) Chỉ con gái, phụ nữ. ◎Như: “liên hương tích ngọc” 憐香惜玉 thương hương tiếc ngọc.
5. (Danh) Họ “Hương”.
6. (Động) Hôn. ◎Như: “hương nhất hương kiểm” 香一香臉 hôn vào má một cái.
7. (Tính) Thơm, ngon. ◎Như: “hương mính” 香茗 trà thơm, “giá phạn ngận hương” 這飯很香 cơm này rất thơm ngon.
8. (Tính) Có liên quan tới phụ nữ, con gái. ◎Như: “hương khuê” 香閨 chỗ phụ nữ ở.
9. (Phó) Ngon. ◎Như: “cật đắc ngận hương” 吃得很香 ăn rất ngon, “thụy đắc ngận hương” 睡得很香 ngủ thật ngon.

Từ điển Thiều Chửu

① Hơi thơm.
② Phàm thứ cây cỏ nào có chất thơm đều gọi là hương. Như đàn hương 檀香 cây đàn thơm, ta gọi là trầm bạch. Nguyễn Du 阮攸: Nhất chú đàn hương tiêu tuệ nghiệp 一炷檀香消慧業 (Vọng Quan Âm miếu 望觀音廟) đốt nén hương đàn để tiêu tan nghiệp chướng do trí tuệ gây ra.
③ Lời khen lao.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Thơm, hương: 香皂 Xà bông thơm; 這花眞香 Hoa này thơm quá;
② Thơm ngon, ngon: 今天飯菜眞香 Cơm canh hôm nay thơm ngon quá; 吃飯不香 Ăn không thấy ngon; 睡得正香 Đang ngủ ngon;
③ Hương (cây có mùi thơm), nhang (hương để đốt), đồ gia vị: 沉香 Hương trầm; 蚊香 Nhang muỗi;
④ Được khen, được hoan nghênh: 這種自行車在農村很吃香 Loại xe đạp này ở nông thôn rất được hoan nghênh;
⑤ [Xiang] (Họ) Hương.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Thơm — Mùi thơm — Một trong các bộ chữ Trung Hoa — Tên người, tức Hồ Xuân Hương, nữ danh sĩ thời Lê mạt, cha là Hồ Phi Diễn, quê ở làng Huỳnh Đôi, huyện Huỳnh Lưu, tỉnh Nghệ An. Không rõ năm sanh năm mất của bà, chỉ biết bà từng xướng hoạ với Phạm Đình Hổ (1768-1839). Bà có tài thơ văn, nhưng duyên phận long đong, phải lấy lẽ Tri phủ Vĩnh Tường (tỉnh Vĩnh Yên, Bắc phần). Ít lâu sau, ông phủ Vĩnh Tường mất bà tái giá với một viên Cai tổng. Bà có biệt tài về thơ Nôm, để lại nhiều bài thơ lời thanh ý tục, được coi là tuyệt tác.

Từ điển Trung-Anh

(1) fragrant
(2) sweet smelling
(3) aromatic
(4) savory or appetizing
(5) (to eat) with relish
(6) (of sleep) sound
(7) perfume or spice
(8) joss or incense stick
(9) CL:根[gen1]

Từ ghép 294

Ā lā bó huí xiāng 阿拉伯茴香ài nà xiāng 艾納香ài nà xiāng 艾纳香ān xī huí xiāng 安息茴香ān xī xiāng 安息香ān xī xiāng kē 安息香科ān xī xiāng shǔ 安息香属ān xī xiāng shǔ 安息香屬ān xī xiāng zhī 安息香脂àn xiāng shū yǐng 暗香疏影bā jiǎo huí xiāng 八角茴香Bái xiāng cí pǔ 白香詞譜Bái xiāng cí pǔ 白香词谱bǎi lǐ xiāng 百里香bǎi xiāng 百香bǎi xiāng guǒ 百香果bǎo mǎ xiāng chē 宝马香车bǎo mǎ xiāng chē 寶馬香車cán xiāng 残香cán xiāng 殘香cháo shān jìn xiāng 朝山进香cháo shān jìn xiāng 朝山進香chén xiāng 沉香chī xiāng 吃香chī xiāng hē là 吃香喝辣chǐ jiá shēng xiāng 齒頰生香chǐ jiá shēng xiāng 齿颊生香chuān mù xiāng 川木香dà huí xiāng 大茴香dà huí xiāng zi 大茴香子dīng xiāng 丁香duō xiāng guǒ 多香果fāng xiāng 芳香fāng xiāng cù 芳香醋fāng xiāng huán 芳香环fāng xiāng huán 芳香環fāng xiāng liǎo fǎ 芳香疗法fāng xiāng liǎo fǎ 芳香療法fāng xiāng tīng 芳香烃fāng xiāng tīng 芳香烴fēn xiāng 芬香fén xiāng 焚香fén xiāng jìng shén 焚香敬神fēng xiāng mù 枫香木fēng xiāng mù 楓香木fēng xiāng shù 枫香树fēng xiāng shù 楓香樹Fó xiāng gé 佛香閣Fó xiāng gé 佛香阁gǔ sè gǔ xiāng 古色古香guǎng huò xiāng 广藿香guǎng huò xiāng 廣藿香guó sè tiān xiāng 国色天香guó sè tiān xiāng 國色天香guò lǜ zuǐ xiāng yān 过滤嘴香烟guò lǜ zuǐ xiāng yān 過濾嘴香煙huā xiāng 花香huí xiāng 茴香huí xiāng zǐ 茴香籽huò xiāng 藿香jiǎn fó shāo xiāng 拣佛烧香jiǎn fó shāo xiāng 揀佛燒香jìn xiāng 进香jìn xiāng 進香jiǔ xiāng bù pà xiàng zi shēn 酒香不怕巷子深jiǔ xiāng chóng 九香虫jiǔ xiāng chóng 九香蟲kǎo hú jiāo xiāng cháng 烤胡椒香肠kǎo hú jiāo xiāng cháng 烤胡椒香腸kǒu chǐ shēng xiāng 口齒生香kǒu chǐ shēng xiāng 口齿生香kǒu xiāng táng 口香糖lián xiāng xī yù 怜香惜玉lián xiāng xī yù 憐香惜玉liú lán xiāng 留兰香liú lán xiāng 留蘭香lóng xián xiāng 龍涎香lóng xián xiāng 龙涎香Mài xiāng bǎo 麥香堡Mài xiāng bǎo 麦香堡mí dié xiāng 迷迭香mí hún xiāng 迷魂香mǒ xiāng jīng 抹香鯨mǒ xiāng jīng 抹香鲸mù xiāng 木香niān xiāng 拈香niǎo yǔ huā xiāng 鳥語花香niǎo yǔ huā xiāng 鸟语花香nóng xiāng 浓香nóng xiāng 濃香pào pào kǒu xiāng táng 泡泡口香糖pēn pēn xiāng 喷喷香pēn pēn xiāng 噴噴香píng shí bù shāo xiāng , lín shí bào fó jiǎo 平时不烧香,临时抱佛脚píng shí bù shāo xiāng , lín shí bào fó jiǎo 平時不燒香,臨時抱佛腳qī lǐ xiāng 七里香qīng xiāng 清香rán xiāng 燃香rè xiāng bǐng 热香饼rè xiāng bǐng 熱香餅rǔ xiāng 乳香ruì xiāng 瑞香sè xiāng wèi jù quán 色香味俱全shāo gāo xiāng 烧高香shāo gāo xiāng 燒高香shāo xiāng 烧香shāo xiāng 燒香shāo xiāng bài Fó 烧香拜佛shāo xiāng bài Fó 燒香拜佛shè xiāng 麝香shè xiāng cǎo 麝香草shè xiāng māo 麝香猫shè xiāng māo 麝香貓shè xiāng shí zhú 麝香石竹shū xiāng 书香shū xiāng 書香shū xiāng mén dì 书香门第shū xiāng mén dì 書香門第sōng xiāng 松香sū hé xiāng 苏合香sū hé xiāng 蘇合香tán xiāng 檀香Tán xiāng shān 檀香山tǐ xiāng jì 体香剂tǐ xiāng jì 體香劑tiān xiāng guó sè 天香国色tiān xiāng guó sè 天香國色tōu xiāng qiè yù 偷香窃玉tōu xiāng qiè yù 偷香竊玉tóu xiāng 头香tóu xiāng 頭香tǔ huí xiāng 土茴香tǔ xiāng 土香wén xiāng 蚊香wǔ xiāng 五香wǔ xiāng fěn 五香粉xī xiāng lián yù 惜香怜玉xī xiāng lián yù 惜香憐玉xì xiāng cōng 細香蔥xì xiāng cōng 细香葱xiāng àn 香案xiāng bāo 香包xiāng bīn 香槟xiāng bīn 香檳xiāng bīn jiǔ 香槟酒xiāng bīn jiǔ 香檳酒xiāng bō 香波xiāng bō bo 香餑餑xiāng bō bo 香饽饽xiāng bò he 香薄荷xiāng cài 香菜xiāng cài yè 香菜叶xiāng cài yè 香菜葉xiāng cǎo 香草xiāng cǎo jīng 香草精xiāng cǎo lán 香草兰xiāng cǎo lán 香草蘭xiāng cháng 香肠xiāng cháng 香腸xiāng cháo 香巢xiāng chē bǎo mǎ 香車寶馬xiāng chē bǎo mǎ 香车宝马xiāng chéng 香橙xiāng chūn 香椿xiāng chún 香純xiāng chún 香纯xiāng chún 香醇xiāng cù 香醋xiāng fěn 香粉xiāng fù 香附xiāng fù fù 香馥馥xiāng gān 香乾xiāng gān 香干xiāng gēn cǎo 香根草xiāng gū 香菇xiāng gū 香菰xiāng guā 香瓜xiāng guī 香閨xiāng guī 香闺xiāng guì 香桂xiāng huā 香花xiāng huá 香滑xiāng huì 香会xiāng huì 香會xiāng huǒ 香火xiāng huǒ bù jué 香火不絕xiāng huǒ bù jué 香火不绝xiāng huǒ qián 香火錢xiāng huǒ qián 香火钱xiāng jī 香几xiāng jiāo 香蕉xiāng jiāo rén 香蕉人xiāng jiāo yù nèn 香娇玉嫩xiāng jiāo yù nèn 香嬌玉嫩xiāng jīng 香精xiāng kè 香客xiāng kǒu jiāo 香口胶xiāng kǒu jiāo 香口膠xiāng là jiāo 香辣椒xiāng lí 香貍xiāng liào 香料xiāng lú 香炉xiāng lú 香爐xiāng lún bǎo qí 香輪寶騎xiāng lún bǎo qí 香轮宝骑xiāng máo 香茅xiāng mù 香木xiāng náng 香囊xiāng pāo shù 香泡树xiāng pāo shù 香泡樹xiāng pēn pēn 香喷喷xiāng pēn pēn 香噴噴xiāng piàn 香片xiāng pú 香蒲xiāng qì 香气xiāng qì 香氣xiāng ròu 香肉xiāng rú 香薷xiāng shān 香山xiāng shǔ 香薯xiāng shuǐ 香水xiāng sòng 香頌xiāng sòng 香颂xiāng sū 香酥xiāng suàn jiàng 香蒜酱xiāng suàn jiàng 香蒜醬xiāng suī 香荽xiāng tāng mù yù 香汤沐浴xiāng tāng mù yù 香湯沐浴xiāng tǐ jì 香体剂xiāng tǐ jì 香體劑xiāng tián 香甜xiāng wān dòu 香豌豆xiāng wǎn dòu 香碗豆xiāng wèi 香味xiāng wèi pū bí 香味扑鼻xiāng wèi pū bí 香味撲鼻xiāng wěn 香吻xiāng xiàn 香腺xiāng xūn 香熏xiāng xūn 香燻xiāng xūn 香薰xiāng xūn liáo fǎ 香熏疗法xiāng xūn liáo fǎ 香燻療法xiāng xùn 香蕈xiāng yān 香烟xiāng yān 香煙xiāng yàn 香艳xiāng yàn 香艷xiāng yáng dù 香羊肚xiāng yè 香叶xiāng yè 香液xiāng yè 香葉xiāng yí zi 香胰子xiāng yóu 香油xiāng yòu 香鼬xiāng yuán 香橼xiāng yuán 香櫞xiāng zào 香皂xiāng zhāng zi 香獐子xiāng zhī 香脂xiāng zhú 香烛xiāng zhú 香燭xiāng zǐ lán 香子兰xiāng zǐ lán 香子蘭xiǎo huí xiāng 小茴香xīn xiāng 馨香xūn xiāng 熏香yáng xiāng cài 洋香菜yē lín piāo xiāng 椰林飄香yē lín piāo xiāng 椰林飘香yè lái xiāng 夜來香yè lái xiāng 夜来香yè xiāng mù 夜香木yì xiāng 异香yì xiāng 異香yì xiāng pū bí 异香扑鼻yì xiāng pū bí 異香撲鼻yōu xiāng 幽香yú xiāng 魚香yú xiāng 鱼香yú xiāng ròu sī 魚香肉絲yú xiāng ròu sī 鱼香肉丝yù jīn xiāng 郁金香yù jīn xiāng 鬱金香yún xiāng 芸香yún xiāng 蕓香zàng huí xiāng guǒ 藏茴香果zàng yù mái xiāng 葬玉埋香zhòng xiāng zi 众香子zhòng xiāng zi 眾香子zhù xiāng gǎng 駐香港zhù xiāng gǎng 驻香港zǐ dīng xiāng 紫丁香