Có 1 kết quả:

淪 lǔn ㄌㄨㄣˇ

1/1

lǔn ㄌㄨㄣˇ [guān ㄍㄨㄢ, lún ㄌㄨㄣˊ]

U+6DEA, tổng 11 nét, bộ shǔi 水 (+8 nét)
hình thanh & hội ý

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Lằn sóng nhỏ.
2. (Động) Chìm đắm. ◎Như: “trầm luân” chìm đắm.
3. (Động) Trôi giạt, lưu lạc. ◇Nguyễn Trãi : “Luân lạc thiên nhai câu thị khách” (Họa hương tiên sinh vận giản chư đồng chí ) Đều là khách lưu lạc phương trời.
4. (Động) Mất, diệt vong. ◎Như: “luân vong” tiêu vong. ◇Bạch Cư Dị : “Thân tử danh diệc luân” (Tặng phiền trứ tác ) Thân chết tên tuổi cũng mất.

Tự hình 4

Dị thể 3

Chữ gần giống 16

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0