Có 2 kết quả:
gia • đột
Tổng nét: 9
Bộ: huyệt 穴 (+4 nét)
Lục thư: hội ý
Hình thái: ⿱穴犬
Nét bút: 丶丶フノ丶一ノ丶丶
Thương Hiệt: JCIK (十金戈大)
Unicode: U+7A81
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao
Âm đọc khác
Âm Quan thoại: tū ㄊㄨ, tú ㄊㄨˊ
Âm Nôm: chặt, chợt, dột, đột, đợt, đuột, đụt, lọt, mất, sột, tọt
Âm Nhật (onyomi): トツ (totsu), カ (ka)
Âm Nhật (kunyomi): つ.く (tsu.ku)
Âm Hàn: 돌
Âm Quảng Đông: dat6
Âm Nôm: chặt, chợt, dột, đột, đợt, đuột, đụt, lọt, mất, sột, tọt
Âm Nhật (onyomi): トツ (totsu), カ (ka)
Âm Nhật (kunyomi): つ.く (tsu.ku)
Âm Hàn: 돌
Âm Quảng Đông: dat6
Tự hình 4
Dị thể 10
Một số bài thơ có sử dụng
• Hoạ cốt hành - 畫鶻行 (Đỗ Phủ)
• Khốc Lý Quần Ngọc - 哭李群玉 (Đoàn Thành Thức)
• Linh Bích đạo bàng quái thạch - 靈碧道傍怪石 (Lâu Thược)
• Lỗi Tôn Thái Sơ mộ - 酹孫太初墓 (Vương Thế Trinh)
• Ngự chế Thiên Vực giang hiểu phát - 御制天域江曉發 (Lê Thánh Tông)
• Phủ điền 3 - 甫田 3 (Khổng Tử)
• Sa Uyển hành - 沙苑行 (Đỗ Phủ)
• Tống Sái Hy Lỗ đô uý hoàn Lũng Hữu, nhân ký Cao tam thập ngũ thư ký - 送蔡希魯都尉還隴右因寄高三十五書記 (Đỗ Phủ)
• Vịnh Sài Sơn tự - 詠柴山寺 (Nguyễn Trực)
• Vô đề kỳ 1 - 無題其一 (Trịnh Hoài Đức)
• Khốc Lý Quần Ngọc - 哭李群玉 (Đoàn Thành Thức)
• Linh Bích đạo bàng quái thạch - 靈碧道傍怪石 (Lâu Thược)
• Lỗi Tôn Thái Sơ mộ - 酹孫太初墓 (Vương Thế Trinh)
• Ngự chế Thiên Vực giang hiểu phát - 御制天域江曉發 (Lê Thánh Tông)
• Phủ điền 3 - 甫田 3 (Khổng Tử)
• Sa Uyển hành - 沙苑行 (Đỗ Phủ)
• Tống Sái Hy Lỗ đô uý hoàn Lũng Hữu, nhân ký Cao tam thập ngũ thư ký - 送蔡希魯都尉還隴右因寄高三十五書記 (Đỗ Phủ)
• Vịnh Sài Sơn tự - 詠柴山寺 (Nguyễn Trực)
• Vô đề kỳ 1 - 無題其一 (Trịnh Hoài Đức)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. phá tung
2. đột ngột, bỗng nhiên
3. ống khói
2. đột ngột, bỗng nhiên
3. ống khói
Từ điển trích dẫn
1. (Phó) Chợt, thốt nhiên. ◇Dịch Kinh 易經: “Đột như kì lai” 突如其來 (Li quái 離卦) Thốt nhiên mà đến.
2. (Động) Xúc phạm đến. ◎Như: “xung đột” 衝突 chống cự nhau, “đường đột” 唐突 xúc phạm vô lối. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Huynh hà bất tảo ngôn. Ngu cửu hữu thử tâm ý, đãn mỗi ngộ huynh thì, huynh tịnh vị đàm cập, ngu cố vị cảm đường đột” 兄何不早言. 愚久有此心意, 但每遇兄時, 兄並未談及, 愚故未敢唐突 (Đệ nhất hồi) Sao huynh không nói sớm. Kẻ hèn này từ lâu đã có ý ấy, nhưng mỗi lần gặp huynh, huynh không hề nói đến, nên kẻ này không dám đường đột.
3. (Động) Xuyên qua, chọc thủng, phá vỡ. ◇Tả truyện 左傳: “Tiêu đột Trần thành” 宵突陳城 (Tương Công nhị thập ngũ niên 襄公二十五年) Ban đêm chọc thủng thành nước Trần.
4. (Tính) Cao ngất, bất ngờ, nổi bật, lồi lên. ◎Như: “đột ngột” 突杌 cao vút, “kì phong đột khởi” 奇峰突起 núi non cao ngất, “đột hắc” 突黑 màu đen thẫm.
5. (Danh) Ống khói, miệng lò. ◎Như: “khúc đột tỉ tân” 曲突徙薪 dời củi xa ống khói để phòng khỏi cháy, ý nói dự phòng trước khi xảy ra.
2. (Động) Xúc phạm đến. ◎Như: “xung đột” 衝突 chống cự nhau, “đường đột” 唐突 xúc phạm vô lối. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Huynh hà bất tảo ngôn. Ngu cửu hữu thử tâm ý, đãn mỗi ngộ huynh thì, huynh tịnh vị đàm cập, ngu cố vị cảm đường đột” 兄何不早言. 愚久有此心意, 但每遇兄時, 兄並未談及, 愚故未敢唐突 (Đệ nhất hồi) Sao huynh không nói sớm. Kẻ hèn này từ lâu đã có ý ấy, nhưng mỗi lần gặp huynh, huynh không hề nói đến, nên kẻ này không dám đường đột.
3. (Động) Xuyên qua, chọc thủng, phá vỡ. ◇Tả truyện 左傳: “Tiêu đột Trần thành” 宵突陳城 (Tương Công nhị thập ngũ niên 襄公二十五年) Ban đêm chọc thủng thành nước Trần.
4. (Tính) Cao ngất, bất ngờ, nổi bật, lồi lên. ◎Như: “đột ngột” 突杌 cao vút, “kì phong đột khởi” 奇峰突起 núi non cao ngất, “đột hắc” 突黑 màu đen thẫm.
5. (Danh) Ống khói, miệng lò. ◎Như: “khúc đột tỉ tân” 曲突徙薪 dời củi xa ống khói để phòng khỏi cháy, ý nói dự phòng trước khi xảy ra.
Từ điển Thiều Chửu
① Chợt, thốt nhiên. Thốt nhiên gặp nhau gọi là đột như kì lai 突如其來.
② Xúc phạm đến, như xung đột 衝突, đường đột 唐突, v.v.
③ Ống khói, khúc đột tỉ tân 曲突徙薪 dời củi xa ống khói để phòng khỏi cháy, ý nói dự phòng trước khi xảy ra.
④ Ðào.
② Xúc phạm đến, như xung đột 衝突, đường đột 唐突, v.v.
③ Ống khói, khúc đột tỉ tân 曲突徙薪 dời củi xa ống khói để phòng khỏi cháy, ý nói dự phòng trước khi xảy ra.
④ Ðào.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Bất ngờ, (bất) thình lình, đột ngột, chợt, bỗng: 突變 Thay đổi bất ngờ.【突然】 đột nhiên [turán] Đột nhiên, đột ngột, chợt, (bất) thình lình, bỗng nhiên: 剛下車,天突然下起雨來 Vừa xuống xe, trời chợt đổ mưa; 突然停止 Đột ngột đình chỉ;
② Nổi bật, chọc thủng, phá vỡ, va chạm nhau: 突出的例子 Ví dụ nổi bật;
③ Nhô lên.【突起】đột khởi [tuqê] a. Xảy ra bất ngờ: 戰事突起 Chiến sự xảy ra bất ngờ; b. Cao ngất: 奇峰突起 Núi non cao ngất;
④ (văn) Xúc phạm đến: 衝突 Xung đột;
⑤ (văn) Ống khói: 曲突徒薪 Dời củi xa ống khói, (Ngb) dự phòng trước khi xảy ra;
⑥ (văn) Đào.
② Nổi bật, chọc thủng, phá vỡ, va chạm nhau: 突出的例子 Ví dụ nổi bật;
③ Nhô lên.【突起】đột khởi [tuqê] a. Xảy ra bất ngờ: 戰事突起 Chiến sự xảy ra bất ngờ; b. Cao ngất: 奇峰突起 Núi non cao ngất;
④ (văn) Xúc phạm đến: 衝突 Xung đột;
⑤ (văn) Ống khói: 曲突徒薪 Dời củi xa ống khói, (Ngb) dự phòng trước khi xảy ra;
⑥ (văn) Đào.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Thình lình — Nhô ra — Đâm thủng. Chẳng hạn cầm kim mà khâu cũng gọi là Đột — Đụng chạm mạnh — Cái ống thông khói ở bếp.
Từ ghép 19
chàng đột 撞突 • cốt đột 鶻突 • đột biến 突变 • đột biến 突變 • đột kị 突騎 • đột kích 突擊 • đột ngột 突兀 • đột nhập 突入 • đột nhiên 突然 • đột phá 突破 • đột vi 突圍 • đột xuất 突出 • đường đột 唐突 • mễ đột 米突 • tả xung hữu đột 左衝右突 • táo đột 竈突 • tràng đột 撞突 • trực đột 直突 • xung đột 衝突