Có 3 kết quả:

Dǒu ㄉㄡˇdǒu ㄉㄡˇdòu ㄉㄡˋ
Âm Pinyin: Dǒu ㄉㄡˇ, dǒu ㄉㄡˇ, dòu ㄉㄡˋ
Tổng nét: 4
Bộ: dōu 斗 (+0 nét)
Lục thư: tượng hình
Nét bút: 丶丶一丨
Thương Hiệt: YJ (卜十)
Unicode: U+6597
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao

Âm đọc khác

Âm Hán Việt: ẩu, đẩu
Âm Nôm: đấu, điếu, tẩu
Âm Nhật (onyomi): ト (to), トウ (tō)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: dau2

Tự hình 5

Dị thể 10

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

1/3

dǒu ㄉㄡˇ

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

1. cao trội hơn
2. đấu (đơn vị đo, bằng 10 thăng)
3. sao Đẩu

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Cái đấu, vật dụng để đong lường.
2. (Danh) Lượng từ, đơn vị dung lượng: mười “thăng” 升 là một “đẩu” 斗. ◇Tô Thức 蘇軾: “Ngã hữu đẩu tửu, tàng chi cửu hĩ, dĩ đãi tử bất thời chi nhu” 我有斗酒, 藏之久矣, 以待子不時之需 (Hậu Xích Bích phú 後赤壁賦) Tôi có một đấu rượu, cất đã lâu, phòng lúc thầy bất thần dùng đến.
3. (Danh) Chén đựng rượu. ◇Sử Kí 史記: “Ngọc đẩu nhất song, dục dữ Á Phụ” 玉斗一雙, 欲與亞父 (Hạng Vũ bổn kỉ 項羽本紀) Một đôi chén ngọc muốn để biếu Á Phụ.
4. (Danh) Đồ vật, khí cụ giống như cái đấu. ◎Như: “lậu đẩu” 漏斗 cái phễu, “uất đẩu” 熨斗 bàn là, bàn ủi.
5. (Danh) Sao “Đẩu”. ◎Như: “Nam Đẩu” 南斗 sao Nam Đẩu, “Bắc Đẩu” 北斗 sao Bắc Đẩu.
6. (Tính) Bé nhỏ. ◎Như: “đẩu thất” 斗室 nhà nhỏ, “đẩu thành” 斗城 cái thành nhỏ.
7. (Tính) Lớn, to. ◇Giản Văn Đế 簡文帝: “Đẩu đảm hào tâm” 斗膽豪心 (Thất lệ 序愁賦) Mật to lòng hùng.
8. (Tính) Cao trội lên, chót vót. § Thông “đẩu” 陡. ◇Từ Hoằng Tổ 徐弘祖: “Cái thị san tứ diện đẩu tước” 蓋是山四面斗削 (Từ hà khách du kí 徐霞客遊記) Bao trùm bốn mặt là núi cao chót vót.
9. (Phó) Đột nhiên, bỗng nhiên. ◇Hàn Dũ 韓愈: “Ngâm quân thi bãi khán song mấn, Đẩu giác sương mao nhất bán gia” 吟君詩罷看雙鬢, 斗覺霜毛一半加 (Đáp Trương Thập Nhất Công Tào 答張十一功曹) Ngâm thơ ông xong nhìn hai mái tóc mai, Hốt nhiên thấy tóc bạc thêm một nửa.
10. § Giản thể của “đấu” 鬥.

Từ điển Thiều Chửu

① Cái đấu.
② Cái chén vại, phàm đồ gì giống như cái đấu đều gọi là đẩu cả.
③ Bé nhỏ, như đẩu thành 斗城 cái thành nhỏ.
④ Sao đẩu, như nam đẩu 南斗 sao nam đẩu, bắc đẩu 北斗 sao bắc đẩu, v.v.
⑤ Cao trội lên, chót vót.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Đấu (để đong thóc gạo): 吾有鬥酒,藏之久矣,以待子不時之需 Tôi có một đấu rượu cất chứa đã lâu ngày, để chờ khi ông cần đến bất ngờ (Tô Thức: Hậu Xích Bích phú);
② Vật có hình dáng hơi giống cái đấu: 漏鬥 Cái phễu; 煙鬥 Cái điếu, cái tẩu (thuốc lá);
③ Dấu điểm chỉ, dấu ngón tay (hình xoắn);
④ Sao Đẩu: 南鬥 Sao Nam Đẩu; 北鬥 Sao Bắc Đẩu;
⑤ Nhỏ. 【鬥室】đẩu thất [dôushì] (văn) Căn nhà xép, gian nhà nhỏ;
⑥ (văn) Cao trội, chót vót;
⑦ [Dôu] (Họ) Đẩu. Xem 鬥,鬭 [dòu].

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái đấu để đong gạo — Một đấu, đơn vị đo lường thời xưa, bằng 10 thăng — Cái chén lớn để uống rượu — Thình lình. Thất thường — Tên một trong các bộ chữ Trung Hoa.

Từ điển Trung-Anh

(1) dry measure for grain equal to ten 升[sheng1] or one-tenth of a 石[dan4]
(2) decaliter
(3) peck
(4) cup or dipper shaped object
(5) old variant of 陡[dou3]

Từ ghép 83

Ā dǒu 阿斗bā dǒu 巴斗bā dǒu 笆斗běi dǒu 北斗běi dǒu qī xīng 北斗七星Běi dǒu xīng 北斗星Běi dǒu zhèn 北斗鎮Běi dǒu zhèn 北斗镇běn dǒu 畚斗bù dǒu tà gāng 步斗踏罡bù gāng tà dǒu 步罡踏斗cái gāo bā dǒu 才高八斗chē dǒu 車斗chē dǒu 车斗chē zài dǒu liáng 車載斗量chē zài dǒu liáng 车载斗量chōu dǒu 抽斗diào dǒu 吊斗dǒu bǐng 斗柄dǒu chē 斗車dǒu chē 斗车dǒu dà 斗大dǒu dǎn 斗胆dǒu dǎn 斗膽dǒu gǒng 斗拱dǒu jiǔ zhī jī 斗酒只鸡dǒu jiǔ zhī jī 斗酒隻雞dǒu lì 斗笠dǒu péng 斗篷dǒu peng 斗篷dǒu shāo 斗筲dǒu shāo zhī cái 斗筲之材dǒu shāo zhī qì 斗筲之器dǒu shāo zhī rén 斗筲之人fān gēn dǒu 翻跟斗fān jīn dǒu 翻筋斗fáng dú dǒu péng 防毒斗篷fú bù qǐ de Ā dǒu 扶不起的阿斗gōng dǒu 公斗hǎi shuǐ bù kě dǒu liáng 海水不可斗量héng fān jīn dǒu 横翻筋斗héng jīn dǒu 横筋斗héng jīn dǒu 橫筋斗hòu fān jīn dǒu 后翻筋斗hòu fān jīn dǒu 後翻筋斗hù dǒu 戽斗jiāo dǒu 鐎斗jīn dǒu 斤斗jīn dǒu 筋斗jīn dǒu yún 筋斗云jīn dǒu yún 筋斗雲kē dǒu 科斗kuà dǒu 挎斗liào dǒu 料斗lòu dǒu 漏斗lòu dǒu yún 漏斗云lòu dǒu yún 漏斗雲mò dǒu 墨斗nán jī běi dǒu 南箕北斗qì chōng niú dǒu 气冲牛斗qì chōng niú dǒu 氣衝牛斗rén bù kě mào xiàng , hǎi shuǐ bù kě dǒu liáng 人不可貌相,海水不可斗量shēng dǒu 升斗shēng dǒu xiǎo mín 升斗小民tài dǒu 泰斗Tài shān Běi dǒu 泰山北斗tàng dǒu 烫斗tàng dǒu 燙斗tuō dǒu 拖斗wǔ dǒu guì 五斗柜wǔ dǒu guì 五斗櫃Wǔ dǒu mǐ Dào 五斗米道xiǎo biàn dǒu 小便斗xīng dǒu 星斗yān dǒu 烟斗yān dǒu 煙斗yān dǒu 菸斗yùn dǒu 熨斗zāi jīn dǒu 栽筋斗zhī jī dǒu jiǔ 只鸡斗酒zhī jī dǒu jiǔ 隻雞斗酒zǐ wēi dǒu shù 紫微斗数zǐ wēi dǒu shù 紫微斗數

dòu ㄉㄡˋ

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

tranh đấu

Từ điển phổ thông

1. cái đấu (để đong)
2. một đấu

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Cái đấu, vật dụng để đong lường.
2. (Danh) Lượng từ, đơn vị dung lượng: mười “thăng” 升 là một “đẩu” 斗. ◇Tô Thức 蘇軾: “Ngã hữu đẩu tửu, tàng chi cửu hĩ, dĩ đãi tử bất thời chi nhu” 我有斗酒, 藏之久矣, 以待子不時之需 (Hậu Xích Bích phú 後赤壁賦) Tôi có một đấu rượu, cất đã lâu, phòng lúc thầy bất thần dùng đến.
3. (Danh) Chén đựng rượu. ◇Sử Kí 史記: “Ngọc đẩu nhất song, dục dữ Á Phụ” 玉斗一雙, 欲與亞父 (Hạng Vũ bổn kỉ 項羽本紀) Một đôi chén ngọc muốn để biếu Á Phụ.
4. (Danh) Đồ vật, khí cụ giống như cái đấu. ◎Như: “lậu đẩu” 漏斗 cái phễu, “uất đẩu” 熨斗 bàn là, bàn ủi.
5. (Danh) Sao “Đẩu”. ◎Như: “Nam Đẩu” 南斗 sao Nam Đẩu, “Bắc Đẩu” 北斗 sao Bắc Đẩu.
6. (Tính) Bé nhỏ. ◎Như: “đẩu thất” 斗室 nhà nhỏ, “đẩu thành” 斗城 cái thành nhỏ.
7. (Tính) Lớn, to. ◇Giản Văn Đế 簡文帝: “Đẩu đảm hào tâm” 斗膽豪心 (Thất lệ 序愁賦) Mật to lòng hùng.
8. (Tính) Cao trội lên, chót vót. § Thông “đẩu” 陡. ◇Từ Hoằng Tổ 徐弘祖: “Cái thị san tứ diện đẩu tước” 蓋是山四面斗削 (Từ hà khách du kí 徐霞客遊記) Bao trùm bốn mặt là núi cao chót vót.
9. (Phó) Đột nhiên, bỗng nhiên. ◇Hàn Dũ 韓愈: “Ngâm quân thi bãi khán song mấn, Đẩu giác sương mao nhất bán gia” 吟君詩罷看雙鬢, 斗覺霜毛一半加 (Đáp Trương Thập Nhất Công Tào 答張十一功曹) Ngâm thơ ông xong nhìn hai mái tóc mai, Hốt nhiên thấy tóc bạc thêm một nửa.
10. § Giản thể của “đấu” 鬥.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 鬬.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Đánh nhau: 械鬬 Đánh nhau bằng giáo mác, gậy gộc; 拳鬬 Đấm đá nhau; 鬬牛 Chọi bò, chọi trâu; 鬬雞 Chọi gà, đá gà; 鬬蛐蛐兒 Chọi dế, đá dế; 鬬智 Đấu trí; 鬬嘴 Cãi nhau; 鬬牌 Đánh bài; 鬬不過他 Đấu không lại hắn;
② Ghép lại với nhau: 鬬榫兒 Ghép mộng; 這件小袄兒是用各色花布鬬起來的 Cái áo cộc này ghép bằng các thứ vải hoa. Xem 鬥 [dôu].

Từ điển Trung-Anh

(1) to fight
(2) to struggle
(3) to condemn
(4) to censure
(5) to contend
(6) to put together
(7) coming together

Từ điển Trung-Anh

variant of 鬭|斗[dou4]

Từ điển Trung-Anh

variant of 鬥|斗[dou4]

Từ điển Trung-Anh

variant of 鬥|斗[dou4]

Từ ghép 88

ái dòu 挨斗bàn zuǐ dòu shé 拌嘴斗舌bó dòu 博斗bó dòu 搏斗chù dòu mán zhēng 触斗蛮争dǎ dòu 打斗dān dǎ dú dòu 单打独斗dòu jī 斗鸡dòu jī yǎn 斗鸡眼dòu jī zǒu mǎ 斗鸡走马dòu jiàn 斗舰dòu kǒu chǐ 斗口齿dòu niú 斗牛dòu niú gěng 斗牛梗dòu niú gěng 斗牛㹴dòu niú shì 斗牛士dòu ōu 斗殴dòu pī gǎi 斗批改dòu qì 斗气dòu quán 斗拳dòu qùr 斗趣儿dòu shì 斗士dòu yǎn 斗眼dòu zhēng 斗争dòu zhēng xìng 斗争性dòu zhì 斗志dòu zhì 斗智dòu zhì áng yáng 斗志昂扬dòu zuǐ 斗嘴dǔ dòu 赌斗è dòu 恶斗fǎn Yuán dòu zhēng 反袁斗争fèn dòu 奋斗fèn dòu 奮斗gé dòu 格斗gōu xīn dòu jiǎo 勾心斗角gōu xīn dòu jiǎo 钩心斗角háng kōng mǔ jiàn zhàn dòu qún 航空母舰战斗群hǎo nán bù gēn nǚ dòu 好男不跟女斗hào dòu 好斗hé zhàn dòu bù 核战斗部hé zhàn dòu bù 核戰斗部huà xué zhàn dòu bù 化学战斗部huà xué zhàn dòu bù 化學戰斗部huán bǎo dòu shì 环保斗士jiān kǔ fèn dòu 艰苦奋斗jiǎo dòu shì 角斗士jiē jí dòu zhēng 阶级斗争jiū dòu 揪斗jué dòu 决斗jué dòu 角斗jué dòu chǎng 角斗场kōng zhōng gé dòu 空中格斗kuā duō dòu mǐ 夸多斗靡kùn shòu yóu dòu 困兽犹斗liǎng hǔ xiāng dòu 两虎相斗liǎng hǔ xiāng dòu , bì yǒu yī shāng 两虎相斗,必有一伤lóng hǔ dòu 龙虎斗lóng zhēng hǔ dòu 龙争虎斗míng zhēng àn dòu 明争暗斗nèi bù dòu zhēng 内部斗争nèi dòu 内斗ōu dòu 殴斗pī dòu 批斗pīn dòu 拼斗quán lì dòu zhēng 权力斗争rén quán dòu shì 人权斗士sān duì sān dòu niú 三对三斗牛shān dòu 山斗shēng mìng bù xī , zhàn dòu bù zhǐ 生命不息,战斗不止wō li dòu 窝里斗xiè dòu 械斗yī duì yī dòu niú 一对一斗牛yǐ dòu wō zhēng 蚁斗蜗争zhàn dòu 战斗zhàn dòu bù 战斗部zhàn dòu bù 戰斗部zhàn dòu jī 战斗机zhàn dòu jiàn 战斗舰zhàn dòu lì 战斗力zhàn dòu qún 战斗群zhàn dòu yíng 战斗营zhàn dòu zhě 战斗者zhēng dòu 争斗zhēng yán dòu yàn 争妍斗艳zhèng yì dòu zhēng 正义斗争Zhòu sī dùn Zhàn dòu Xì tǒng 宙斯盾战斗系统zuò shān guān hǔ dòu 坐山观虎斗