Có 3 kết quả:
Dǒu ㄉㄡˇ • dǒu ㄉㄡˇ • dòu ㄉㄡˋ
Tổng nét: 4
Bộ: dōu 斗 (+0 nét)
Lục thư: tượng hình
Nét bút: 丶丶一丨
Thương Hiệt: YJ (卜十)
Unicode: U+6597
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: ẩu, đẩu
Âm Nôm: đấu, điếu, tẩu
Âm Nhật (onyomi): ト (to), トウ (tō)
Âm Hàn: 두
Âm Quảng Đông: dau2
Âm Nôm: đấu, điếu, tẩu
Âm Nhật (onyomi): ト (to), トウ (tō)
Âm Hàn: 두
Âm Quảng Đông: dau2
Tự hình 5
Dị thể 10
Một số bài thơ có sử dụng
• Bạch đầu ngâm - 白頭吟 (Trác Văn Quân)
• Cổ thể thi nhất thủ hoạ Triều Tiên quốc sứ Lý Đẩu Phong ký giản trường thiên - 古體詩一首和朝鮮國使李斗峰寄柬長篇 (Nguyễn Đăng)
• Lệ giang nhàn vịnh - 麗江閑咏 (Ngô Thì Nhậm)
• Lữ trung khiển muộn kỳ 1 - 旅中遣悶其一 (Phan Huy Thực)
• Nhất Trụ tự - 一柱寺 (Tùng Thiện Vương)
• Thành kỳ quải húc - 城旗掛旭 (Khuyết danh Việt Nam)
• Tiễn Đào thị độc thướng kinh - 餞陶侍讀上京 (Đoàn Huyên)
• Tương ứng thí thư trình hữu nhân kỳ 3 - Ngô diệp lạc - 將應試書呈友人其三-梧葉落 (Nguyễn Văn Giao)
• Xuân dạ Giáp Châu Điền thị ngự trưởng sử Tân Đình lưu yến, đắc diên tự - 春夜峽州田侍禦長史津亭留宴,得筵字 (Đỗ Phủ)
• Yên Kinh tức sự - 燕京即事 (Đồ Long)
• Cổ thể thi nhất thủ hoạ Triều Tiên quốc sứ Lý Đẩu Phong ký giản trường thiên - 古體詩一首和朝鮮國使李斗峰寄柬長篇 (Nguyễn Đăng)
• Lệ giang nhàn vịnh - 麗江閑咏 (Ngô Thì Nhậm)
• Lữ trung khiển muộn kỳ 1 - 旅中遣悶其一 (Phan Huy Thực)
• Nhất Trụ tự - 一柱寺 (Tùng Thiện Vương)
• Thành kỳ quải húc - 城旗掛旭 (Khuyết danh Việt Nam)
• Tiễn Đào thị độc thướng kinh - 餞陶侍讀上京 (Đoàn Huyên)
• Tương ứng thí thư trình hữu nhân kỳ 3 - Ngô diệp lạc - 將應試書呈友人其三-梧葉落 (Nguyễn Văn Giao)
• Xuân dạ Giáp Châu Điền thị ngự trưởng sử Tân Đình lưu yến, đắc diên tự - 春夜峽州田侍禦長史津亭留宴,得筵字 (Đỗ Phủ)
• Yên Kinh tức sự - 燕京即事 (Đồ Long)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển Trung-Anh
abbr. for the Big Dipper constellation 北斗星[Bei3 dou3 xing1]
Từ ghép 16
Běi Dǒu wèi xīng dǎo háng xì tǒng 北斗卫星导航系统 • Běi Dǒu wèi xīng dǎo háng xì tǒng 北斗衛星導航系統 • Dǒu liù 斗六 • Dǒu liù shì 斗六市 • Dǒu mén 斗門 • Dǒu mén 斗门 • Dǒu mén qū 斗門區 • Dǒu mén qū 斗门区 • Dǒu nán 斗南 • Dǒu nán zhèn 斗南鎮 • Dǒu nán zhèn 斗南镇 • Dǒu Niú 斗牛 • Dǒu zhuǎn xīng yí 斗轉星移 • Dǒu zhuǎn xīng yí 斗转星移 • xīng yí Dǒu zhuǎn 星移斗轉 • xīng yí Dǒu zhuǎn 星移斗转
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. cao trội hơn
2. đấu (đơn vị đo, bằng 10 thăng)
3. sao Đẩu
2. đấu (đơn vị đo, bằng 10 thăng)
3. sao Đẩu
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Cái đấu, vật dụng để đong lường.
2. (Danh) Lượng từ, đơn vị dung lượng: mười “thăng” 升 là một “đẩu” 斗. ◇Tô Thức 蘇軾: “Ngã hữu đẩu tửu, tàng chi cửu hĩ, dĩ đãi tử bất thời chi nhu” 我有斗酒, 藏之久矣, 以待子不時之需 (Hậu Xích Bích phú 後赤壁賦) Tôi có một đấu rượu, cất đã lâu, phòng lúc thầy bất thần dùng đến.
3. (Danh) Chén đựng rượu. ◇Sử Kí 史記: “Ngọc đẩu nhất song, dục dữ Á Phụ” 玉斗一雙, 欲與亞父 (Hạng Vũ bổn kỉ 項羽本紀) Một đôi chén ngọc muốn để biếu Á Phụ.
4. (Danh) Đồ vật, khí cụ giống như cái đấu. ◎Như: “lậu đẩu” 漏斗 cái phễu, “uất đẩu” 熨斗 bàn là, bàn ủi.
5. (Danh) Sao “Đẩu”. ◎Như: “Nam Đẩu” 南斗 sao Nam Đẩu, “Bắc Đẩu” 北斗 sao Bắc Đẩu.
6. (Tính) Bé nhỏ. ◎Như: “đẩu thất” 斗室 nhà nhỏ, “đẩu thành” 斗城 cái thành nhỏ.
7. (Tính) Lớn, to. ◇Giản Văn Đế 簡文帝: “Đẩu đảm hào tâm” 斗膽豪心 (Thất lệ 序愁賦) Mật to lòng hùng.
8. (Tính) Cao trội lên, chót vót. § Thông “đẩu” 陡. ◇Từ Hoằng Tổ 徐弘祖: “Cái thị san tứ diện đẩu tước” 蓋是山四面斗削 (Từ hà khách du kí 徐霞客遊記) Bao trùm bốn mặt là núi cao chót vót.
9. (Phó) Đột nhiên, bỗng nhiên. ◇Hàn Dũ 韓愈: “Ngâm quân thi bãi khán song mấn, Đẩu giác sương mao nhất bán gia” 吟君詩罷看雙鬢, 斗覺霜毛一半加 (Đáp Trương Thập Nhất Công Tào 答張十一功曹) Ngâm thơ ông xong nhìn hai mái tóc mai, Hốt nhiên thấy tóc bạc thêm một nửa.
10. § Giản thể của “đấu” 鬥.
2. (Danh) Lượng từ, đơn vị dung lượng: mười “thăng” 升 là một “đẩu” 斗. ◇Tô Thức 蘇軾: “Ngã hữu đẩu tửu, tàng chi cửu hĩ, dĩ đãi tử bất thời chi nhu” 我有斗酒, 藏之久矣, 以待子不時之需 (Hậu Xích Bích phú 後赤壁賦) Tôi có một đấu rượu, cất đã lâu, phòng lúc thầy bất thần dùng đến.
3. (Danh) Chén đựng rượu. ◇Sử Kí 史記: “Ngọc đẩu nhất song, dục dữ Á Phụ” 玉斗一雙, 欲與亞父 (Hạng Vũ bổn kỉ 項羽本紀) Một đôi chén ngọc muốn để biếu Á Phụ.
4. (Danh) Đồ vật, khí cụ giống như cái đấu. ◎Như: “lậu đẩu” 漏斗 cái phễu, “uất đẩu” 熨斗 bàn là, bàn ủi.
5. (Danh) Sao “Đẩu”. ◎Như: “Nam Đẩu” 南斗 sao Nam Đẩu, “Bắc Đẩu” 北斗 sao Bắc Đẩu.
6. (Tính) Bé nhỏ. ◎Như: “đẩu thất” 斗室 nhà nhỏ, “đẩu thành” 斗城 cái thành nhỏ.
7. (Tính) Lớn, to. ◇Giản Văn Đế 簡文帝: “Đẩu đảm hào tâm” 斗膽豪心 (Thất lệ 序愁賦) Mật to lòng hùng.
8. (Tính) Cao trội lên, chót vót. § Thông “đẩu” 陡. ◇Từ Hoằng Tổ 徐弘祖: “Cái thị san tứ diện đẩu tước” 蓋是山四面斗削 (Từ hà khách du kí 徐霞客遊記) Bao trùm bốn mặt là núi cao chót vót.
9. (Phó) Đột nhiên, bỗng nhiên. ◇Hàn Dũ 韓愈: “Ngâm quân thi bãi khán song mấn, Đẩu giác sương mao nhất bán gia” 吟君詩罷看雙鬢, 斗覺霜毛一半加 (Đáp Trương Thập Nhất Công Tào 答張十一功曹) Ngâm thơ ông xong nhìn hai mái tóc mai, Hốt nhiên thấy tóc bạc thêm một nửa.
10. § Giản thể của “đấu” 鬥.
Từ điển Thiều Chửu
① Cái đấu.
② Cái chén vại, phàm đồ gì giống như cái đấu đều gọi là đẩu cả.
③ Bé nhỏ, như đẩu thành 斗城 cái thành nhỏ.
④ Sao đẩu, như nam đẩu 南斗 sao nam đẩu, bắc đẩu 北斗 sao bắc đẩu, v.v.
⑤ Cao trội lên, chót vót.
② Cái chén vại, phàm đồ gì giống như cái đấu đều gọi là đẩu cả.
③ Bé nhỏ, như đẩu thành 斗城 cái thành nhỏ.
④ Sao đẩu, như nam đẩu 南斗 sao nam đẩu, bắc đẩu 北斗 sao bắc đẩu, v.v.
⑤ Cao trội lên, chót vót.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Đấu (để đong thóc gạo): 吾有鬥酒,藏之久矣,以待子不時之需 Tôi có một đấu rượu cất chứa đã lâu ngày, để chờ khi ông cần đến bất ngờ (Tô Thức: Hậu Xích Bích phú);
② Vật có hình dáng hơi giống cái đấu: 漏鬥 Cái phễu; 煙鬥 Cái điếu, cái tẩu (thuốc lá);
③ Dấu điểm chỉ, dấu ngón tay (hình xoắn);
④ Sao Đẩu: 南鬥 Sao Nam Đẩu; 北鬥 Sao Bắc Đẩu;
⑤ Nhỏ. 【鬥室】đẩu thất [dôushì] (văn) Căn nhà xép, gian nhà nhỏ;
⑥ (văn) Cao trội, chót vót;
⑦ [Dôu] (Họ) Đẩu. Xem 鬥,鬭 [dòu].
② Vật có hình dáng hơi giống cái đấu: 漏鬥 Cái phễu; 煙鬥 Cái điếu, cái tẩu (thuốc lá);
③ Dấu điểm chỉ, dấu ngón tay (hình xoắn);
④ Sao Đẩu: 南鬥 Sao Nam Đẩu; 北鬥 Sao Bắc Đẩu;
⑤ Nhỏ. 【鬥室】đẩu thất [dôushì] (văn) Căn nhà xép, gian nhà nhỏ;
⑥ (văn) Cao trội, chót vót;
⑦ [Dôu] (Họ) Đẩu. Xem 鬥,鬭 [dòu].
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cái đấu để đong gạo — Một đấu, đơn vị đo lường thời xưa, bằng 10 thăng — Cái chén lớn để uống rượu — Thình lình. Thất thường — Tên một trong các bộ chữ Trung Hoa.
Từ điển Trung-Anh
(1) dry measure for grain equal to ten 升[sheng1] or one-tenth of a 石[dan4]
(2) decaliter
(3) peck
(4) cup or dipper shaped object
(5) old variant of 陡[dou3]
(2) decaliter
(3) peck
(4) cup or dipper shaped object
(5) old variant of 陡[dou3]
Từ ghép 83
Ā dǒu 阿斗 • bā dǒu 巴斗 • bā dǒu 笆斗 • běi dǒu 北斗 • běi dǒu qī xīng 北斗七星 • Běi dǒu xīng 北斗星 • Běi dǒu zhèn 北斗鎮 • Běi dǒu zhèn 北斗镇 • běn dǒu 畚斗 • bù dǒu tà gāng 步斗踏罡 • bù gāng tà dǒu 步罡踏斗 • cái gāo bā dǒu 才高八斗 • chē dǒu 車斗 • chē dǒu 车斗 • chē zài dǒu liáng 車載斗量 • chē zài dǒu liáng 车载斗量 • chōu dǒu 抽斗 • diào dǒu 吊斗 • dǒu bǐng 斗柄 • dǒu chē 斗車 • dǒu chē 斗车 • dǒu dà 斗大 • dǒu dǎn 斗胆 • dǒu dǎn 斗膽 • dǒu gǒng 斗拱 • dǒu jiǔ zhī jī 斗酒只鸡 • dǒu jiǔ zhī jī 斗酒隻雞 • dǒu lì 斗笠 • dǒu péng 斗篷 • dǒu peng 斗篷 • dǒu shāo 斗筲 • dǒu shāo zhī cái 斗筲之材 • dǒu shāo zhī qì 斗筲之器 • dǒu shāo zhī rén 斗筲之人 • fān gēn dǒu 翻跟斗 • fān jīn dǒu 翻筋斗 • fáng dú dǒu péng 防毒斗篷 • fú bù qǐ de Ā dǒu 扶不起的阿斗 • gōng dǒu 公斗 • hǎi shuǐ bù kě dǒu liáng 海水不可斗量 • héng fān jīn dǒu 横翻筋斗 • héng jīn dǒu 横筋斗 • héng jīn dǒu 橫筋斗 • hòu fān jīn dǒu 后翻筋斗 • hòu fān jīn dǒu 後翻筋斗 • hù dǒu 戽斗 • jiāo dǒu 鐎斗 • jīn dǒu 斤斗 • jīn dǒu 筋斗 • jīn dǒu yún 筋斗云 • jīn dǒu yún 筋斗雲 • kē dǒu 科斗 • kuà dǒu 挎斗 • liào dǒu 料斗 • lòu dǒu 漏斗 • lòu dǒu yún 漏斗云 • lòu dǒu yún 漏斗雲 • mò dǒu 墨斗 • nán jī běi dǒu 南箕北斗 • qì chōng niú dǒu 气冲牛斗 • qì chōng niú dǒu 氣衝牛斗 • rén bù kě mào xiàng , hǎi shuǐ bù kě dǒu liáng 人不可貌相,海水不可斗量 • shēng dǒu 升斗 • shēng dǒu xiǎo mín 升斗小民 • tài dǒu 泰斗 • Tài shān Běi dǒu 泰山北斗 • tàng dǒu 烫斗 • tàng dǒu 燙斗 • tuō dǒu 拖斗 • wǔ dǒu guì 五斗柜 • wǔ dǒu guì 五斗櫃 • Wǔ dǒu mǐ Dào 五斗米道 • xiǎo biàn dǒu 小便斗 • xīng dǒu 星斗 • yān dǒu 烟斗 • yān dǒu 煙斗 • yān dǒu 菸斗 • yùn dǒu 熨斗 • zāi jīn dǒu 栽筋斗 • zhī jī dǒu jiǔ 只鸡斗酒 • zhī jī dǒu jiǔ 隻雞斗酒 • zǐ wēi dǒu shù 紫微斗数 • zǐ wēi dǒu shù 紫微斗數
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
tranh đấu
Từ điển phổ thông
1. cái đấu (để đong)
2. một đấu
2. một đấu
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Cái đấu, vật dụng để đong lường.
2. (Danh) Lượng từ, đơn vị dung lượng: mười “thăng” 升 là một “đẩu” 斗. ◇Tô Thức 蘇軾: “Ngã hữu đẩu tửu, tàng chi cửu hĩ, dĩ đãi tử bất thời chi nhu” 我有斗酒, 藏之久矣, 以待子不時之需 (Hậu Xích Bích phú 後赤壁賦) Tôi có một đấu rượu, cất đã lâu, phòng lúc thầy bất thần dùng đến.
3. (Danh) Chén đựng rượu. ◇Sử Kí 史記: “Ngọc đẩu nhất song, dục dữ Á Phụ” 玉斗一雙, 欲與亞父 (Hạng Vũ bổn kỉ 項羽本紀) Một đôi chén ngọc muốn để biếu Á Phụ.
4. (Danh) Đồ vật, khí cụ giống như cái đấu. ◎Như: “lậu đẩu” 漏斗 cái phễu, “uất đẩu” 熨斗 bàn là, bàn ủi.
5. (Danh) Sao “Đẩu”. ◎Như: “Nam Đẩu” 南斗 sao Nam Đẩu, “Bắc Đẩu” 北斗 sao Bắc Đẩu.
6. (Tính) Bé nhỏ. ◎Như: “đẩu thất” 斗室 nhà nhỏ, “đẩu thành” 斗城 cái thành nhỏ.
7. (Tính) Lớn, to. ◇Giản Văn Đế 簡文帝: “Đẩu đảm hào tâm” 斗膽豪心 (Thất lệ 序愁賦) Mật to lòng hùng.
8. (Tính) Cao trội lên, chót vót. § Thông “đẩu” 陡. ◇Từ Hoằng Tổ 徐弘祖: “Cái thị san tứ diện đẩu tước” 蓋是山四面斗削 (Từ hà khách du kí 徐霞客遊記) Bao trùm bốn mặt là núi cao chót vót.
9. (Phó) Đột nhiên, bỗng nhiên. ◇Hàn Dũ 韓愈: “Ngâm quân thi bãi khán song mấn, Đẩu giác sương mao nhất bán gia” 吟君詩罷看雙鬢, 斗覺霜毛一半加 (Đáp Trương Thập Nhất Công Tào 答張十一功曹) Ngâm thơ ông xong nhìn hai mái tóc mai, Hốt nhiên thấy tóc bạc thêm một nửa.
10. § Giản thể của “đấu” 鬥.
2. (Danh) Lượng từ, đơn vị dung lượng: mười “thăng” 升 là một “đẩu” 斗. ◇Tô Thức 蘇軾: “Ngã hữu đẩu tửu, tàng chi cửu hĩ, dĩ đãi tử bất thời chi nhu” 我有斗酒, 藏之久矣, 以待子不時之需 (Hậu Xích Bích phú 後赤壁賦) Tôi có một đấu rượu, cất đã lâu, phòng lúc thầy bất thần dùng đến.
3. (Danh) Chén đựng rượu. ◇Sử Kí 史記: “Ngọc đẩu nhất song, dục dữ Á Phụ” 玉斗一雙, 欲與亞父 (Hạng Vũ bổn kỉ 項羽本紀) Một đôi chén ngọc muốn để biếu Á Phụ.
4. (Danh) Đồ vật, khí cụ giống như cái đấu. ◎Như: “lậu đẩu” 漏斗 cái phễu, “uất đẩu” 熨斗 bàn là, bàn ủi.
5. (Danh) Sao “Đẩu”. ◎Như: “Nam Đẩu” 南斗 sao Nam Đẩu, “Bắc Đẩu” 北斗 sao Bắc Đẩu.
6. (Tính) Bé nhỏ. ◎Như: “đẩu thất” 斗室 nhà nhỏ, “đẩu thành” 斗城 cái thành nhỏ.
7. (Tính) Lớn, to. ◇Giản Văn Đế 簡文帝: “Đẩu đảm hào tâm” 斗膽豪心 (Thất lệ 序愁賦) Mật to lòng hùng.
8. (Tính) Cao trội lên, chót vót. § Thông “đẩu” 陡. ◇Từ Hoằng Tổ 徐弘祖: “Cái thị san tứ diện đẩu tước” 蓋是山四面斗削 (Từ hà khách du kí 徐霞客遊記) Bao trùm bốn mặt là núi cao chót vót.
9. (Phó) Đột nhiên, bỗng nhiên. ◇Hàn Dũ 韓愈: “Ngâm quân thi bãi khán song mấn, Đẩu giác sương mao nhất bán gia” 吟君詩罷看雙鬢, 斗覺霜毛一半加 (Đáp Trương Thập Nhất Công Tào 答張十一功曹) Ngâm thơ ông xong nhìn hai mái tóc mai, Hốt nhiên thấy tóc bạc thêm một nửa.
10. § Giản thể của “đấu” 鬥.
Từ điển Trần Văn Chánh
Như 鬬.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Đánh nhau: 械鬬 Đánh nhau bằng giáo mác, gậy gộc; 拳鬬 Đấm đá nhau; 鬬牛 Chọi bò, chọi trâu; 鬬雞 Chọi gà, đá gà; 鬬蛐蛐兒 Chọi dế, đá dế; 鬬智 Đấu trí; 鬬嘴 Cãi nhau; 鬬牌 Đánh bài; 鬬不過他 Đấu không lại hắn;
② Ghép lại với nhau: 鬬榫兒 Ghép mộng; 這件小袄兒是用各色花布鬬起來的 Cái áo cộc này ghép bằng các thứ vải hoa. Xem 鬥 [dôu].
② Ghép lại với nhau: 鬬榫兒 Ghép mộng; 這件小袄兒是用各色花布鬬起來的 Cái áo cộc này ghép bằng các thứ vải hoa. Xem 鬥 [dôu].
Từ điển Trung-Anh
(1) to fight
(2) to struggle
(3) to condemn
(4) to censure
(5) to contend
(6) to put together
(7) coming together
(2) to struggle
(3) to condemn
(4) to censure
(5) to contend
(6) to put together
(7) coming together
Từ điển Trung-Anh
variant of 鬭|斗[dou4]
Từ điển Trung-Anh
variant of 鬥|斗[dou4]
Từ điển Trung-Anh
variant of 鬥|斗[dou4]
Từ ghép 88
ái dòu 挨斗 • bàn zuǐ dòu shé 拌嘴斗舌 • bó dòu 博斗 • bó dòu 搏斗 • chù dòu mán zhēng 触斗蛮争 • dǎ dòu 打斗 • dān dǎ dú dòu 单打独斗 • dòu jī 斗鸡 • dòu jī yǎn 斗鸡眼 • dòu jī zǒu mǎ 斗鸡走马 • dòu jiàn 斗舰 • dòu kǒu chǐ 斗口齿 • dòu niú 斗牛 • dòu niú gěng 斗牛梗 • dòu niú gěng 斗牛㹴 • dòu niú shì 斗牛士 • dòu ōu 斗殴 • dòu pī gǎi 斗批改 • dòu qì 斗气 • dòu quán 斗拳 • dòu qùr 斗趣儿 • dòu shì 斗士 • dòu yǎn 斗眼 • dòu zhēng 斗争 • dòu zhēng xìng 斗争性 • dòu zhì 斗志 • dòu zhì 斗智 • dòu zhì áng yáng 斗志昂扬 • dòu zuǐ 斗嘴 • dǔ dòu 赌斗 • è dòu 恶斗 • fǎn Yuán dòu zhēng 反袁斗争 • fèn dòu 奋斗 • fèn dòu 奮斗 • gé dòu 格斗 • gōu xīn dòu jiǎo 勾心斗角 • gōu xīn dòu jiǎo 钩心斗角 • háng kōng mǔ jiàn zhàn dòu qún 航空母舰战斗群 • hǎo nán bù gēn nǚ dòu 好男不跟女斗 • hào dòu 好斗 • hé zhàn dòu bù 核战斗部 • hé zhàn dòu bù 核戰斗部 • huà xué zhàn dòu bù 化学战斗部 • huà xué zhàn dòu bù 化學戰斗部 • huán bǎo dòu shì 环保斗士 • jiān kǔ fèn dòu 艰苦奋斗 • jiǎo dòu shì 角斗士 • jiē jí dòu zhēng 阶级斗争 • jiū dòu 揪斗 • jué dòu 决斗 • jué dòu 角斗 • jué dòu chǎng 角斗场 • kōng zhōng gé dòu 空中格斗 • kuā duō dòu mǐ 夸多斗靡 • kùn shòu yóu dòu 困兽犹斗 • liǎng hǔ xiāng dòu 两虎相斗 • liǎng hǔ xiāng dòu , bì yǒu yī shāng 两虎相斗,必有一伤 • lóng hǔ dòu 龙虎斗 • lóng zhēng hǔ dòu 龙争虎斗 • míng zhēng àn dòu 明争暗斗 • nèi bù dòu zhēng 内部斗争 • nèi dòu 内斗 • ōu dòu 殴斗 • pī dòu 批斗 • pīn dòu 拼斗 • quán lì dòu zhēng 权力斗争 • rén quán dòu shì 人权斗士 • sān duì sān dòu niú 三对三斗牛 • shān dòu 山斗 • shēng mìng bù xī , zhàn dòu bù zhǐ 生命不息,战斗不止 • wō li dòu 窝里斗 • xiè dòu 械斗 • yī duì yī dòu niú 一对一斗牛 • yǐ dòu wō zhēng 蚁斗蜗争 • zhàn dòu 战斗 • zhàn dòu bù 战斗部 • zhàn dòu bù 戰斗部 • zhàn dòu jī 战斗机 • zhàn dòu jiàn 战斗舰 • zhàn dòu lì 战斗力 • zhàn dòu qún 战斗群 • zhàn dòu yíng 战斗营 • zhàn dòu zhě 战斗者 • zhēng dòu 争斗 • zhēng yán dòu yàn 争妍斗艳 • zhèng yì dòu zhēng 正义斗争 • Zhòu sī dùn Zhàn dòu Xì tǒng 宙斯盾战斗系统 • zuò shān guān hǔ dòu 坐山观虎斗