Có 4 kết quả:

㤙 ēn ㄜㄋ嗯 ēn ㄜㄋ恩 ēn ㄜㄋ蒽 ēn ㄜㄋ

1/4

ēn ㄜㄋ

U+3919, tổng 9 nét, bộ xīn 心 (+5 nét)
phồn thể

Từ điển Trung-Anh

variant of 恩[en1]

Tự hình 1

Dị thể 1

ēn ㄜㄋ [én ㄜㄋˊ, èn ㄜㄋˋ, en , ng , ng1 , ng , ng1 , ng ]

U+55EF, tổng 13 nét, bộ kǒu 口 (+10 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển Trung-Anh

(a groaning sound)

Tự hình 2

Dị thể 3

Chữ gần giống 2

ēn ㄜㄋ

U+6069, tổng 10 nét, bộ xīn 心 (+6 nét)
phồn & giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

ơn huệ

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Ơn. ◎Như: “đại ân đại đức” 大恩大德 ơn to đức lớn.
2. (Danh) Tình ái. ◎Như: “ân tình” 恩情 tình yêu, “ân ái” 恩愛 tình ái.
3. (Tính) Có ơn đức. ◎Như: “cứu mệnh ân nhân” 救命恩人 người đã có công giúp cho khỏi chết.
4. (Tính) Đặc biệt ban phát nhân dịp quốc gia cử hành khánh lễ nào đó. ◎Như: “ân chiếu” 恩詔, “ân khoa” 恩科.

Từ điển Thiều Chửu

① Ơn. yêu mà giúp đỡ mà ban cho cái gì gọi là ân.
② Cùng yêu nhau. Như ân tình 恩情, ân ái 恩愛 đều nói về sự vợ chồng yêu nhau cả.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Ơn: 報恩 Đền ơn; 忘恩 Vong ơn;
② [En] (Họ) Ân.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái ơn — Sự yêu thương.

Từ điển Trung-Anh

variant of 恩[en1]

Từ điển Trung-Anh

(1) favor
(2) grace
(3) kindness

Tự hình 4

Dị thể 2

Từ ghép 140

Một số bài thơ có sử dụng

ēn ㄜㄋ

U+84BD, tổng 13 nét, bộ cǎo 艸 (+10 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

antraxen (hoá học)

Từ điển Trần Văn Chánh

(hoá) Antraxen.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên một loài cây có ở vùng Nhật Nam thời xưa.

Từ điển Trung-Anh

anthracene

Tự hình 2

Từ ghép 1