Có 1 kết quả:
qiàn ㄑㄧㄢˋ
Âm Pinyin: qiàn ㄑㄧㄢˋ
Tổng nét: 12
Bộ: rén 人 (+10 nét)
Hình thái: ⿰亻兼
Nét bút: ノ丨丶ノ一フ一一丨丨ノ丶
Thương Hiệt: OTXC (人廿重金)
Unicode: U+5094
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Tổng nét: 12
Bộ: rén 人 (+10 nét)
Hình thái: ⿰亻兼
Nét bút: ノ丨丶ノ一フ一一丨丨ノ丶
Thương Hiệt: OTXC (人廿重金)
Unicode: U+5094
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: khiểm
Âm Nhật (onyomi): ケン (ken)
Âm Nhật (kunyomi): したが.う (shitaga.u), はべ.る (habe.ru), つか.える (tsuka.eru)
Âm Hàn: 겸
Âm Quảng Đông: him3
Âm Nhật (onyomi): ケン (ken)
Âm Nhật (kunyomi): したが.う (shitaga.u), はべ.る (habe.ru), つか.える (tsuka.eru)
Âm Hàn: 겸
Âm Quảng Đông: him3
Tự hình 2
Dị thể 1
Chữ gần giống 62
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
kẻ hầu
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Kẻ hầu, thị tòng. § Phép nhà Đường quan Chánh sứ, quan Phó sứ đều có người hầu, gọi là “khiểm nhân” 傔人, cũng như chức thừa sai.
2. (Động) Đầy đủ.
2. (Động) Đầy đủ.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Kẻ hầu, người hầu: 傔人Người hầu (cho quan Chánh, Phó sứ thời xưa);
② Phụ thuộc, tùy thuộc;
③ Đầy đủ.
② Phụ thuộc, tùy thuộc;
③ Đầy đủ.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Đi theo. Td: Khiểm tòng 傔從 ( theo hầu ).
Từ điển Trung-Anh
servant