Có 1 kết quả:

jiàn ㄐㄧㄢˋ
Âm Quan thoại: jiàn ㄐㄧㄢˋ
Tổng nét: 16
Bộ: shí 食 (+8 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: ノ丶丶フ一一フ丶一フノ丶一フノ丶
Thương Hiệt: OIII (人戈戈戈)
Unicode: U+991E
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: thấp

Âm đọc khác

Âm Hán Việt: tiễn
Âm Nôm: tiễn
Âm Nhật (onyomi): セン (sen)
Âm Nhật (kunyomi): はなむけ (hanamuke)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: zin3

Tự hình 2

Dị thể 2

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

1/1

jiàn ㄐㄧㄢˋ

phồn thể

Từ điển phổ thông

1. tiễn đưa
2. rượu tiễn biệt

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Làm tiệc để đưa chân người đi xa. ◎Như: “tiễn biệt” tiễn đưa. ◇Thủy hử truyện : “Tam cá đầu lĩnh khổ lưu bất trụ, tố liễu tống lộ diên tịch tiễn hành” , (Đệ tam thập nhị hồi) Ba vị đầu lĩnh cố giữ lại không được, bèn đặt tiệc tiễn hành.
2. (Động) Đưa đi. ◎Như: “tiễn dư hàn” tống tiễn cái lạnh còn rớt lại.
3. (Danh) Mứt (các thứ quả ngâm đường). ◎Như: “mật tiễn” mứt.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Tiễn đưa: Tiễn biệt;
② Tiệc tiễn hành: Thết tiệc tiễn hành, bày rượu đưa khách lên đường;
③ Đưa quà;
④ Mứt: Cô ấy rất thích ăn mứt.

Từ điển Trung-Anh

(1) farewell dinner
(2) preserves

Từ ghép 4