Có 1 kết quả:
jiàn ㄐㄧㄢˋ
Tổng nét: 16
Bộ: shí 食 (+8 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰飠戔
Nét bút: ノ丶丶フ一一フ丶一フノ丶一フノ丶
Thương Hiệt: OIII (人戈戈戈)
Unicode: U+991E
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: thấp
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: tiễn
Âm Nôm: tiễn
Âm Nhật (onyomi): セン (sen)
Âm Nhật (kunyomi): はなむけ (hanamuke)
Âm Hàn: 전
Âm Quảng Đông: zin3
Âm Nôm: tiễn
Âm Nhật (onyomi): セン (sen)
Âm Nhật (kunyomi): はなむけ (hanamuke)
Âm Hàn: 전
Âm Quảng Đông: zin3
Tự hình 2
Dị thể 2
Một số bài thơ có sử dụng
• An Hoạch sơn Báo Ân tự bi ký - 安獲山報恩寺碑記 (Chu Văn Thường)
• Đại nghĩ Thọ Xương doãn Trần Nhược Sơn công tiễn Nguyễn Hữu Độ - 代擬壽昌尹陳若山公餞阮有度 (Lê Khắc Cẩn)
• Giang Nam phụ cấp kiêm lưu biệt cố nhân - 江南負笈兼留別故人 (Hồ Xuân Hương)
• Lâm hà tự biệt - 臨河敘別 (Trần Đình Túc)
• Thuỷ điệu từ kỳ 03 - 水調詞其三 (Trần Đào)
• Tiễn biệt Trịnh lang trung - 餞別鄭郎中 (Jingak Hyesim)
• Tiễn như Thanh chánh sứ nội các thị lang Nguyễn Thuật sứ quân - 餞如清正使內閣侍郎阮述使君 (Lê Khắc Cẩn)
• Trầm tuý đông phong - Thất đề - 沉醉東風-失題 (Quan Hán Khanh)
• Tuý tiễn Sơn Phòng sứ Nguyễn Tuân Nhất lai kinh - 醉餞山防使阮遵壹來京 (Lê Khắc Cẩn)
• Tuyền thuỷ 2 - 泉水 2 (Khổng Tử)
• Đại nghĩ Thọ Xương doãn Trần Nhược Sơn công tiễn Nguyễn Hữu Độ - 代擬壽昌尹陳若山公餞阮有度 (Lê Khắc Cẩn)
• Giang Nam phụ cấp kiêm lưu biệt cố nhân - 江南負笈兼留別故人 (Hồ Xuân Hương)
• Lâm hà tự biệt - 臨河敘別 (Trần Đình Túc)
• Thuỷ điệu từ kỳ 03 - 水調詞其三 (Trần Đào)
• Tiễn biệt Trịnh lang trung - 餞別鄭郎中 (Jingak Hyesim)
• Tiễn như Thanh chánh sứ nội các thị lang Nguyễn Thuật sứ quân - 餞如清正使內閣侍郎阮述使君 (Lê Khắc Cẩn)
• Trầm tuý đông phong - Thất đề - 沉醉東風-失題 (Quan Hán Khanh)
• Tuý tiễn Sơn Phòng sứ Nguyễn Tuân Nhất lai kinh - 醉餞山防使阮遵壹來京 (Lê Khắc Cẩn)
• Tuyền thuỷ 2 - 泉水 2 (Khổng Tử)
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển phổ thông
1. tiễn đưa
2. rượu tiễn biệt
2. rượu tiễn biệt
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Làm tiệc để đưa chân người đi xa. ◎Như: “tiễn biệt” 餞別 tiễn đưa. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: “Tam cá đầu lĩnh khổ lưu bất trụ, tố liễu tống lộ diên tịch tiễn hành” 三個頭領苦留不住, 做了送路筵席餞行 (Đệ tam thập nhị hồi) Ba vị đầu lĩnh cố giữ lại không được, bèn đặt tiệc tiễn hành.
2. (Động) Đưa đi. ◎Như: “tiễn dư hàn” 餞餘寒 tống tiễn cái lạnh còn rớt lại.
3. (Danh) Mứt (các thứ quả ngâm đường). ◎Như: “mật tiễn” 蜜餞 mứt.
2. (Động) Đưa đi. ◎Như: “tiễn dư hàn” 餞餘寒 tống tiễn cái lạnh còn rớt lại.
3. (Danh) Mứt (các thứ quả ngâm đường). ◎Như: “mật tiễn” 蜜餞 mứt.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Tiễn đưa: 餞別 Tiễn biệt;
② Tiệc tiễn hành: 餞行 Thết tiệc tiễn hành, bày rượu đưa khách lên đường;
③ Đưa quà;
④ Mứt: 她很喜歡吃密餞 Cô ấy rất thích ăn mứt.
② Tiệc tiễn hành: 餞行 Thết tiệc tiễn hành, bày rượu đưa khách lên đường;
③ Đưa quà;
④ Mứt: 她很喜歡吃密餞 Cô ấy rất thích ăn mứt.
Từ điển Trung-Anh
(1) farewell dinner
(2) preserves
(2) preserves
Từ ghép 4