Có 3 kết quả:

咪 mī ㄇㄧ眯 mī ㄇㄧ瞇 mī ㄇㄧ

1/3

ㄇㄧ

U+54AA, tổng 9 nét, bộ kǒu 口 (+6 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

tiếng gọi mèo

Từ điển trích dẫn

1. (Trạng thanh) “Mễ mễ” tiếng mèo kêu meo meo. ◎Như: “tiểu miêu mễ mễ khiếu” mèo con kêu meo meo.
2. (Trạng thanh) Tiếng cười nhỏ hi hi. ◎Như: “tiếu mễ mễ” cười hi hi.

Từ điển Thiều Chửu

① Mễ đột dịch âm chữ mètre của Pháp, một thứ thước đo của nước Pháp.
② Một âm là mị. Tiếng dê kêu.

Từ điển Trần Văn Chánh

mễ đột [mêtu] (cũ) Mét (tiếng Pháp: mètre).

Từ điển Trần Văn Chánh

Be he, meo meo (tiếng dê hoặc mèo kêu). mị mị [mimi] ① Be he (tiếng dê kêu);
② Meo meo (tiếng mèo kêu);
③ (Cười) mỉm: Anh ấy cười mỉm.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tiếng dê kêu — Tên gọi một thước tây ( mét ).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tiếng dê kêu.

Từ điển Trung-Anh

sound for calling a cat

Tự hình 2

Dị thể 1

Từ ghép 7

Bình luận 0

ㄇㄧ [ㄇㄧˊ, ㄇㄧˇ, ㄇㄧˋ]

U+772F, tổng 11 nét, bộ mù 目 (+6 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

bị vật gì bay vào mắt

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Xốn mắt, làm mắt không mở ra được. ◇Liêu trai chí dị : “Ngôn dĩ, cúc triệt thổ dương sanh. Sanh mị mục bất khả khai” , . (Đồng nhân ngữ ) Nói xong, nắm một vốc đất dưới bánh xe ném vào sinh. Sinh xốn mắt không mở ra được.
2. (Động) Híp mắt. § Nguyên là chữ “mị” .

Từ điển Trung-Anh

(1) to narrow one's eyes
(2) to squint
(3) (dialect) to take a nap

Tự hình 2

Dị thể 5

Từ ghép 4

Bình luận 0

ㄇㄧ

U+7787, tổng 14 nét, bộ mù 目 (+9 nét)
phồn thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

bị vật gì bay vào mắt

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Híp mắt, díp mắt.

Từ điển Thiều Chửu

① Hiếng mắt, díp mắt.
② Một vật gì vào mắt cũng gọi là mị.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như .

Từ điển Trung-Anh

(1) to narrow one's eyes
(2) to squint
(3) (dialect) to take a nap

Tự hình 1

Dị thể 5

Từ ghép 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0