Có 14 kết quả:

佴 mǐ ㄇㄧˇ弭 mǐ ㄇㄧˇ敉 mǐ ㄇㄧˇ濔 mǐ ㄇㄧˇ瀰 mǐ ㄇㄧˇ灖 mǐ ㄇㄧˇ眯 mǐ ㄇㄧˇ米 mǐ ㄇㄧˇ羋 mǐ ㄇㄧˇ脒 mǐ ㄇㄧˇ芈 mǐ ㄇㄧˇ辟 mǐ ㄇㄧˇ銤 mǐ ㄇㄧˇ靡 mǐ ㄇㄧˇ

1/14

ㄇㄧˇ [èr ㄦˋ, nài ㄋㄞˋ]

U+4F74, tổng 8 nét, bộ rén 人 (+6 nét)
hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Phụ theo, theo sau.
2. Một âm là “Nại”. (Danh) Họ “Nại”.

Tự hình 2

ㄇㄧˇ

U+5F2D, tổng 9 nét, bộ gōng 弓 (+6 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

chuôi cung, cán cung

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Chuôi cung.
2. (Danh) Tên đất của họ “Trịnh” thời Xuân Thu, nay ở vào tỉnh Hà Nam.
3. (Danh) Họ “Nhị”.
4. (Động) Thôi, nghỉ, đình chỉ. ◎Như: “nhị binh” 弭兵 thôi binh, cho nghỉ không đánh nhau nữa.
5. (Động) Yên định, an phủ. § Thông “mị” 敉.
6. (Động) Quên bỏ.

Từ điển Thiều Chửu

① Chuôi cung.
② Thôi, nghỉ. Như nhị binh 弭兵 thôi cho binh nghỉ không đánh nhau nữa.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Chuôi cung, đốc cung;
② Ngừng, thôi, nghỉ: 弭兵 Cho binh nghỉ, không đánh nhau nữa.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Hai đầu cánh cung. Chỗ buộc dây cung — Thôi. Ngừng lại.

Từ điển Trung-Anh

(1) to stop
(2) repress

Tự hình 6

Dị thể 3

Từ ghép 1

ㄇㄧˇ

U+6549, tổng 10 nét, bộ pù 攴 (+6 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

yên ổn

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Yên định. ◎Như: “mị bình” 敉平 bình định.

Từ điển Trung-Anh

peaceful

Tự hình 3

Dị thể 2

ㄇㄧˇ

U+6FD4, tổng 17 nét, bộ shǔi 水 (+14 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển Trung-Anh

(1) many
(2) numerous

Tự hình 1

Dị thể 4

Chữ gần giống 5

ㄇㄧˇ [ㄇㄧˊ]

U+7030, tổng 20 nét, bộ shǔi 水 (+17 nét)
hình thanh & hội ý

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Dáng nước sâu đầy.
2. (Phó) Đầy, tràn. § Cũng như chữ 彌. ◎Như: “yên vụ di mạn” 煙霧瀰漫 khói sương tràn đầy.

Tự hình 1

Dị thể 6

Chữ gần giống 2

ㄇㄧˇ

U+7056, tổng 22 nét, bộ shǔi 水 (+19 nét)
phồn & giản thể

Từ điển Trung-Anh

(used to describe flowing water)

Tự hình 1

Dị thể 1

Chữ gần giống 2

ㄇㄧˇ [ㄇㄧ, ㄇㄧˊ, ㄇㄧˋ]

U+772F, tổng 11 nét, bộ mù 目 (+6 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Xốn mắt, làm mắt không mở ra được. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “Ngôn dĩ, cúc triệt thổ dương sanh. Sanh mị mục bất khả khai” 言已, 掬轍土揚生. 生眯目不可開 (Đồng nhân ngữ 瞳人語) Nói xong, nắm một vốc đất dưới bánh xe ném vào sinh. Sinh xốn mắt không mở ra được.
2. (Động) Híp mắt. § Nguyên là chữ “mị” 瞇.

Từ điển Thiều Chửu

① Nguyên là chữ mị 瞇.

Từ điển Trần Văn Chánh

Lim dim, híp mắt: 眯縫 Lim dim; 眯着眼睛笑 Cười híp mắt.

Từ điển Trần Văn Chánh

Bụi vào mắt không mở được: 沙子眯了眼 Bụi vào mắt. Xem 眯 [mi].

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Giấc mơ có ma quỷ — Một âm là Mễ. Xem Mễ.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Hạt cát, bụi bay vào mắt — Một âm khác là mị, Xem Mị.

Tự hình 2

Dị thể 5

ㄇㄧˇ

U+7C73, tổng 6 nét, bộ mǐ 米 (+0 nét)
phồn & giản thể, tượng hình

Từ điển phổ thông

1. gạo
2. mét (đơn vị đo chiều dài)

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Cốc đã trừ bỏ vỏ. Chuyên chỉ gạo. ◎Như: “bạch mễ” 白米 gạo trắng.
2. (Danh) Hạt giống hay hột trái đã bỏ vỏ. ◎Như: “hoa sanh mễ” 花生米 đỗ lạc.
3. (Danh) Mượn chỉ thức ăn. ◎Như: “tha bệnh đắc ngận trọng, thủy mễ bất tiến” 他病得很重, 水米不進 ông ấy bệnh nặng lắm, cơm nước không được nữa.
4. (Danh) Vật gì làm thành hạt giống như gạo. ◎Như: “hà mễ” 蝦米 tôm khô.
5. (Danh) Lượng từ, đơn vị chiều dài: thước tây (tiếng Pháp: "mètre"), tức “công xích” 公尺.
6. (Danh) Nhật Bản gọi châu Mĩ là châu “Mễ” 米, nước Mĩ là nước “Mễ” 米.
7. (Danh) Họ “Mễ”.

Từ điển Thiều Chửu

① Gạo.
② Mễ đột thước tây (mètre), gọi tắt là mễ.
③ Nhật Bản gọi châu Mĩ là châu Mễ 洲米, nước Mĩ là nước Mễ.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Gạo;
② Chỉ những loại ngũ cốc đã bỏ vỏ: 小米 Kê; 花生米 Lạc (lạc nhân);
③ Mét, thước tây;
④ [Mê] (Họ) Mễ.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Gạo. Td: Mễ cốc ( lúa gạo ). Hạt gạo, một hạt, một hột — Tên một bộ chữ Trung Hoa.

Từ điển Trung-Anh

(1) rice
(2) CL:粒[li4]
(3) meter (classifier)

Tự hình 6

Dị thể 3

Từ ghép 296

ㄇㄧˇ [miē ㄇㄧㄝ]

U+7F8B, tổng 8 nét, bộ yáng 羊 (+8 nét)
phồn & giản thể, tượng hình

Từ điển phổ thông

tiếng kêu be be

Từ điển trích dẫn

1. (Trạng thanh) Be be (tiếng dê, cừu kêu).
2. (Danh) Họ “Mị” 羋.

Từ điển Thiều Chửu

① Be be, tiếng dê kêu.
② Họ Mị.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Tiếng dê kêu;
② [Mê] (Họ) Mễ.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tiếng dê kêu — Họ người.

Từ điển Trung-Anh

to bleat (of a sheep)

Tự hình 2

Dị thể 5

ㄇㄧˇ

U+8112, tổng 10 nét, bộ ròu 肉 (+6 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

amidin (hoá học)

Từ điển Trần Văn Chánh

(hoá) Amidin.

Từ điển Trung-Anh

amidine (chemistry)

Tự hình 2

ㄇㄧˇ [miē ㄇㄧㄝ]

U+8288, tổng 7 nét, bộ yáng 羊 (+1 nét), cǎo 艸 (+3 nét)
giản thể, tượng hình

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 羋.

Từ điển Trung-Anh

to bleat (of a sheep)

Tự hình 2

Dị thể 1

Chữ gần giống 1

ㄇㄧˇ [ㄅㄧˋ, ㄆㄧ, ㄆㄧˋ]

U+8F9F, tổng 13 nét, bộ xīn 辛 (+6 nét)
hội ý

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Vua. ◇Thư Kinh 書經: “Duy tích tác phúc” 惟辟作福 (Hồng phạm 洪範) Chỉ vua làm được phúc.
2. (Động) Đòi, vời. ◎Như: “tam trưng thất tích” 三徵七辟 ba lần đòi bảy lần vời.
3. (Động) Trừ bỏ đi. ◎Như: “tích tà” 辟邪 trừ tà, trừ bỏ cái xấu.
4. (Động) Lánh ra, lánh đi. § Thông 避. ◇Sử Kí 史記: “Hoài Âm Hầu khiết kì thủ, tích tả hữu dữ chi bộ ư đình” 淮陰侯挈其手, 辟左右與之步於庭 (Hoài Âm Hầu liệt truyện 淮陰侯列傳) Hoài Âm Hầu nắm lấy tay ông ta (Trần Hi), lánh bọn tả hữu, cùng ông ta đi tản bộ trong sân.
5. (Động) Đánh sợi, kéo sợi. ◇Mạnh Tử 孟子: “Thê tích lô” 妻辟纑 (Đằng Văn Công hạ 滕文公下) Vợ kéo sợi luyện gai.
6. Một âm là “tịch”. (Danh) Hình phạt, tội. ◎Như: “đại tịch” 大辟 tội xử tử, tử hình.
7. (Danh) Nơi xa xôi, hẻo lánh.
8. (Động) Mở mang, khai khẩn. § Thông “tịch” 闢. ◇Thi Kinh 詩經: “Nhật tịch quốc bách lí” 日辟國百里 (Đại nhã 大雅, Thiệu Mân 召旻) Ngày ngày mở mang nước được trăm dặm.
9. (Động) Bác bỏ, bài xích. ◎Như: “tịch trừ” 辟除 bài trừ, “tịch tà thuyết” 辟邪說 bác bỏ tà thuyết.
10. (Động) Đấm ngực. § Thông “tịch” 擗. ◇Thi Kinh 詩經: “Tĩnh ngôn tư chi, Ngụ tịch hữu phiếu” 靜言思之, 寤辟有摽 (Bội phong 邶風, Bách chu 柏舟) Lặng yên suy nghĩ, Khi thức dậy, (em) tự đấm ngực (vì khổ hận).
11. (Động) Thiên lệch, thiên tư.
12. (Tính) Sáng, tỏ. ◇Lễ Kí 禮記: “Đối dương dĩ tích chi” 對揚以辟之 Đối đáp đưa ra cho sáng tỏ.
13. Lại một âm là “phích”. (Tính) Cong queo, thiên lệch. ◇Luận Ngữ 論語: “Sài dã ngu, Sâm dã lỗ, Sư dã phích, Do dã ngạn” 柴也愚, 參也魯, 師也辟, 由也喭 (Tiên tiến 先進) (Cao) Sài ngu, (Tăng) Sâm chậm lụt, Sư (Tử Trương) thiên lệch, Do (Tử Lộ) thô lậu.
14. Lại một âm nữa là “thí”. (Động) Tỉ dụ. § Cũng như “thí” 譬.

Tự hình 4

Dị thể 13

Chữ gần giống 1

ㄇㄧˇ

U+92A4, tổng 14 nét, bộ jīn 金 (+6 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

tên gọi cũ của nguyên tố osimi, Os

Từ điển Trần Văn Chánh

(hoá) (Tên gọi cũ của) 鋨[é].

Từ điển Trung-Anh

formerly used for the chemical elements americium 鎇|镅[mei2] and osmium 鋨|锇[e2]

Tự hình 1

ㄇㄧˇ [ㄇㄚˊ, méi ㄇㄟˊ, ㄇㄧˊ, ㄇㄛˊ]

U+9761, tổng 19 nét, bộ fēi 非 (+11 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

không, chẳng

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Lướt theo, rạp theo. ◎Như: “tùng phong nhi mĩ” 從風而靡 lướt theo chiều gió, “phong mĩ nhất thời” 風靡一時 phong trào một thời.
2. (Động) Thuận theo. ◇Trang Tử 莊子: “Phàm giao, cận tắc tất tương mĩ dĩ tín” 凡交, 近則必相靡以信 (Nhân gian thế 人間世).
3. (Động) Không có. ◇Quy Hữu Quang 歸有光: “Thất mĩ khí vật, gia vô nhàn nhân” 室靡棄物, 家無閒人 (Tiên tỉ sự lược 先妣事略) Trong nhà không có vật bỏ phí, không có người ở rỗi.
4. (Động) Lan tràn.
5. (Động) Kéo, dắt.
6. (Tính) Xa xỉ. ◎Như: “xa mĩ” 奢靡 xoa hoa, “phù mĩ” 浮靡 xa xỉ.
7. (Tính) Nhỏ, mịn. ◇Tống Ngọc 宋玉: “Mĩ nhan nị lí” 靡顏膩理 (Chiêu hồn 招魂) Mặt hoa da phấn.
8. (Tính) Hoa lệ, tốt đẹp. ◎Như: “mĩ y ngọc thực” 靡衣玉食 ăn ngon mặc đẹp. ◇Tô Thức 蘇軾: “Mĩ y ngọc thực dĩ quán ư thượng giả, hà khả thắng số” 靡衣玉食以館於上者, 何可勝數 (Luận dưỡng sĩ 論養士).
9. (Phó) Không, chẳng. ◇Thi Kinh 詩經: “Mĩ thất mĩ gia” 靡室靡家 (Tiểu nhã 小雅, Thải vi 采薇) Không cửa không nhà. ◇Lục Du 陸游: “Nho giả cao đàm nhi mĩ thích dụng” 儒者高談而靡適用 (San định quan cung chức tạ khải 刪定官供職謝啟).
10. (Danh) Tên ấp thời xưa.
11. (Danh) Họ “Mĩ”.
12. Một âm là “mi”. (Động) Lãng phí. § Thông “mi” 糜. ◇Mặc Tử 墨子: “Mi dân chi tài” 靡民之財 (Tiết táng hạ 節葬下) Lãng phí tài sản của dân.
13. (Động) Diệt, tan nát. § Thông “mi” 糜. ◇Hoài Nam Tử 淮南子: “Tỉ Can dĩ trung mi kì thể” 比干以忠靡其體 (Thuyết san 說山) Tỉ Can vì lòng trung mà nát thân.
14. (Động) Hết, tận. ◇Phương Tượng Anh 方象瑛: “Lực khuất khí mĩ” 力屈氣靡 (Du Uyên Ương hồ kí 遊鴛鴦湖記).
15. (Động) (Chim phượng) chết. ◇Sư Khoáng 師曠: “Phụng mi loan ngoa, bách điểu ế chi” 鳳靡鸞吪, 百鳥瘞之 (Cầm kinh 禽經). § Trương Hoa 張華 chú: “Phụng tử viết mĩ, loan tử viết ngoa” 鳳死曰靡, 鸞死曰吪.
16. (Động) Chia ra, phân, tán. ◇Dịch Kinh 易經: “Hạc minh tại âm, kì tử hòa chi. Ngã hữu hảo tước, ngô dữ nhĩ mi chi” 鶴鳴在陰, 其子和之. 我有好爵, 吾與爾靡之 (Trung phu 中孚卦, Lục thập nhất 六十一) Hạc gáy trong bóng mát, con nó hòa theo. Ta có rượu ngon, cùng mi chia nhau.
17. (Tính) Hủ bại, đồi trụy. § Thông “mi” 糜. ◎Như: “sanh hoạt mi lạn” 生活靡爛 cuộc sống bại hoại, phóng dật.
18. Một âm là “ma”. (Danh) Tên huyện thời xưa. § “Thu Ma” 收靡 (thuộc tỉnh Vân Nam ngày nay).

Từ điển Trung-Anh

(1) extravagant
(2) go with fashion
(3) not

Tự hình 2

Dị thể 6

Từ ghép 20