Có 1 kết quả:
jī ㄐㄧ
Âm Pinyin: jī ㄐㄧ
Tổng nét: 22
Bộ: wǎng 网 (+17 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿱⺲䩭
Nét bút: 丨フ丨丨一一丨丨一丨フ一一丨一ノ丶一丨フ一丨
Thương Hiệt: WLTJR (田中廿十口)
Unicode: U+7F87
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Tổng nét: 22
Bộ: wǎng 网 (+17 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿱⺲䩭
Nét bút: 丨フ丨丨一一丨丨一丨フ一一丨一ノ丶一丨フ一丨
Thương Hiệt: WLTJR (田中廿十口)
Unicode: U+7F87
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: ki, ky
Âm Nhật (onyomi): キ (ki), ハ (ha)
Âm Nhật (kunyomi): おもが.い (omoga.i), たづな (tazuna), たび (tabi), つな.ぐ (tsuna.gu)
Âm Hàn: 기
Âm Quảng Đông: gei1
Âm Nhật (onyomi): キ (ki), ハ (ha)
Âm Nhật (kunyomi): おもが.い (omoga.i), たづな (tazuna), たび (tabi), つな.ぐ (tsuna.gu)
Âm Hàn: 기
Âm Quảng Đông: gei1
Tự hình 1
Dị thể 1
Một số bài thơ có sử dụng
• Cửu nhật chiêu khách - 九日招客 (Cao Bá Quát)
• Đinh Mùi cửu nguyệt thuỷ Đam Đam đê quyết - 丁未九月大水耽耽堤決 (Bùi Tông Hoan)
• Đoan dương - 端陽 (Cao Bá Quát)
• Ký hận cổ ý kỳ 2 - 寄恨古意其二 (Cao Bá Quát)
• Lục nguyệt thập ngũ dạ nguyệt hạ tác phụng ký chư cố nhân - 六月十五夜月下作奉寄諸故人 (Cao Bá Quát)
• Phụng hoạ ngự chế “Tư gia tướng sĩ” - 奉和御製思家將士 (Đàm Thận Huy)
• Thuật cảm - 述感 (Nguyễn Thông)
• Tống Liệu bát há đệ quy Hành Sơn - 送廖八下第歸衡山 (Âu Dương Tu)
• Đinh Mùi cửu nguyệt thuỷ Đam Đam đê quyết - 丁未九月大水耽耽堤決 (Bùi Tông Hoan)
• Đoan dương - 端陽 (Cao Bá Quát)
• Ký hận cổ ý kỳ 2 - 寄恨古意其二 (Cao Bá Quát)
• Lục nguyệt thập ngũ dạ nguyệt hạ tác phụng ký chư cố nhân - 六月十五夜月下作奉寄諸故人 (Cao Bá Quát)
• Phụng hoạ ngự chế “Tư gia tướng sĩ” - 奉和御製思家將士 (Đàm Thận Huy)
• Thuật cảm - 述感 (Nguyễn Thông)
• Tống Liệu bát há đệ quy Hành Sơn - 送廖八下第歸衡山 (Âu Dương Tu)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
ở nhờ, ở gửi, ở trọ
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Dàm đầu ngựa. § Cũng như “ki” 羈.
2. (Danh) Khách trọ, lữ khách. § Cũng như “ki” 羈. ◇Tả truyện 左傳: “Vi ki chung thế, khả vị vô dân” 為羇終世, 可謂無民 (Chiêu Công thập tam niên 昭公十三年) Làm khách trọ suốt đời, có thể gọi là không có dân.
3. (Động) Ở nhờ, ở trọ. § Cũng như “ki” 羈. ◇Đỗ Phủ 杜甫: “Loạn hậu ta ngô tại, Ki tê kiến nhữ nan” 亂後嗟吾在, 羇栖見汝難 (Đệ ngũ đệ phong độc tại Giang Tả 第五弟豐獨在江左) Sau thời loạn lạc than ôi ta còn sống, Ở nhờ ngủ đậu khó gặp em.
2. (Danh) Khách trọ, lữ khách. § Cũng như “ki” 羈. ◇Tả truyện 左傳: “Vi ki chung thế, khả vị vô dân” 為羇終世, 可謂無民 (Chiêu Công thập tam niên 昭公十三年) Làm khách trọ suốt đời, có thể gọi là không có dân.
3. (Động) Ở nhờ, ở trọ. § Cũng như “ki” 羈. ◇Đỗ Phủ 杜甫: “Loạn hậu ta ngô tại, Ki tê kiến nhữ nan” 亂後嗟吾在, 羇栖見汝難 (Đệ ngũ đệ phong độc tại Giang Tả 第五弟豐獨在江左) Sau thời loạn lạc than ôi ta còn sống, Ở nhờ ngủ đậu khó gặp em.
Từ điển Thiều Chửu
① Ở nhờ, gửi, người đi đường ngủ nhờ ngủ trọ gọi là ki lữ 羇旅.
Từ điển Trần Văn Chánh
Ở nhờ, ngủ nhờ. Như 羈 Nghĩa
③.
③.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Sống ở đất người. Ở đậu.
Từ điển Trung-Anh
variant of 羈|羁[ji1]