Có 15 kết quả:

侦 trinh偵 trinh寊 trinh桢 trinh楨 trinh浈 trinh湞 trinh祯 trinh禎 trinh貞 trinh贞 trinh赪 trinh赬 trinh遉 trinh頳 trinh

1/15

trinh

U+4FA6, tổng 8 nét, bộ nhân 人 (+6 nét)
giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

thăm dò, do thám, điều tra

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ .

Từ điển Trần Văn Chánh

Điều tra, thám thính, rình rập (để xem xét): Tiến hành điều tra.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như

Tự hình 2

Dị thể 2

Chữ gần giống 1

Từ ghép 1

Bình luận 0

trinh

U+5075, tổng 11 nét, bộ nhân 人 (+9 nét)
phồn thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

thăm dò, do thám, điều tra

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Điều tra, dò xét. ◎Như: “trinh thám” dò xét.

Từ điển Thiều Chửu

① Rình xét, như trinh thám dò xét.

Từ điển Trần Văn Chánh

Điều tra, thám thính, rình rập (để xem xét): Tiến hành điều tra.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Dò xét kín đáo.

Tự hình 2

Dị thể 4

Chữ gần giống 3

Từ ghép 2

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

trinh

U+5BCA, tổng 12 nét, bộ miên 宀 (+9 nét)
phồn thể

Từ điển phổ thông

(xưa dùng làm tên người)

Tự hình 1

Bình luận 0

trinh

U+6862, tổng 10 nét, bộ mộc 木 (+6 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. cái cột góc tường
2. cội, gốc

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ .

Từ điển Trần Văn Chánh

Cọc (đóng để xây tường thời xưa).

Từ điển Trần Văn Chánh

Như

Tự hình 2

Dị thể 1

Chữ gần giống 2

Bình luận 0

trinh

U+6968, tổng 13 nét, bộ mộc 木 (+9 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. cái cột góc tường
2. cội, gốc

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Cột gỗ đóng làm cốt hai đầu tường.
2. (Danh) Cỗi gốc, trụ cột, cơ sở. ◎Như: “quốc chi trinh cán” người làm căn bản cho nhà nước.
3. (Danh) Cây “trinh”, thuộc họ mộc tê, thân cao, lá tròn, hoa trắng, trái đen hình bầu dục dùng làm thuốc, gỗ dùng đóng thuyền.

Từ điển Thiều Chửu

① Trinh cán cái cột góc tường. Trước khi xây tường, đóng cọc làm cốt cho vững rồi mới xây, gọi là trinh.
② Cỗi gốc, như quốc chi trinh cán người làm căn bản cho nhà nước.

Từ điển Trần Văn Chánh

Cọc (đóng để xây tường thời xưa).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Gỗ cứng — Tên người, tức Chu Mạnh Trinh, danh sĩ đời Nguyễn, người làng Phú Thị huyện Đông Yên tỉnh Hưng Yên, đậu tiến sĩ năm 1892, niên hiệu Thành Thái thứ tư, làm quan tới chức Án sát. Tác phẩm có Thanh Tâm Tài Nhân thi tập và các bài Hương Sơn nhật trình ca, Hương Sơn phong cảnh ca.

Tự hình 2

Dị thể 1

Chữ gần giống 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

trinh

U+6D48, tổng 9 nét, bộ thuỷ 水 (+6 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

sông Trinh ở tỉnh Quảng Đông của Trung Quốc

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của .

Từ điển Trần Văn Chánh

Như

Từ điển Trần Văn Chánh

Tên sông: Sông Trinh (ở tỉnh Quảng Đông, Trung Quốc).

Tự hình 2

Dị thể 1

Chữ gần giống 2

Bình luận 0

trinh [sanh]

U+6E5E, tổng 12 nét, bộ thuỷ 水 (+9 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

sông Trinh ở tỉnh Quảng Đông của Trung Quốc

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Tên sông, “Trinh thủy” , thuộc tỉnh Quảng Đông .

Từ điển Trần Văn Chánh

Tên sông: Sông Trinh (ở tỉnh Quảng Đông, Trung Quốc).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Xem Trinh thuỷ .

Tự hình 2

Dị thể 1

Chữ gần giống 5

Từ ghép 1

Bình luận 0

trinh

U+796F, tổng 10 nét, bộ kỳ 示 (+6 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

điều tốt lành

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ .

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Điềm may, điềm tốt lành.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như

Tự hình 2

Dị thể 1

Chữ gần giống 2

Từ ghép 1

Bình luận 0

trinh

U+798E, tổng 13 nét, bộ kỳ 示 (+9 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

điều tốt lành

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Điềm lành, cát tường. ◇Thi Kinh : “Hất dụng hữu thành, Duy Chu chi trinh” , (Chu tụng , Duy thanh ) Cho đến nay (pháp chế) dùng được thành công, Thật là điềm lành của nhà Chu.

Từ điển Thiều Chửu

① Ðiều tốt lành.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Điềm may, điềm tốt lành.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tốt lành.

Tự hình 3

Dị thể 2

Chữ gần giống 4

Từ ghép 2

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

trinh

U+8C9E, tổng 9 nét, bộ bối 貝 (+2 nét)
phồn thể, hội ý

Từ điển phổ thông

1. trong trắng, tiết hạnh
2. trung thành

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Việc bói toán. ◇Chu Lễ : “Phàm quốc đại trinh, bốc lập quân, bốc đại phong” , , (Xuân quan , Đại bốc ) Thường việc xem bói quan trọng trong nước, có: bói lập vua, bói lễ phong lớn (ban phát đất đai, chức tước).
2. (Danh) Tiết hạnh (của con gái không thất thân, của đàn bà không chịu lấy chồng khác). ◇Lưu Xoa : “Quân mạc hiềm xú phụ, Xú phụ tử thủ trinh” , (Cổ oán ) Chàng chớ nên chán ghét vợ xấu, Vợ xấu thà chết mà giữ tiết hạnh.
3. (Tính) Chính đính, ngay thẳng, trung thành, khảng khái. ◎Như: “trinh sĩ” kẻ sĩ ngay thẳng, “trinh thần” tôi trung.
4. (Tính) Cứng, chắc, tốt. ◎Như: “trinh thạch” đá cứng, đá quý, “trinh mộc” gỗ chắc, gỗ tốt. ◇Pháp Hoa Kinh : “Ngã kim thử chúng, vô phục chi diệp, thuần hữu trinh thật. Xá Lợi Phất, như thị tăng thượng mạn nhân, thối diệc giai hĩ” , , , , , 退 (Phương tiện phẩm đệ nhị 便) Bây giờ trong hội chúng này của ta, không còn nhành lá (vụn vặt) nữa, chỉ toàn là những hạt dắn chắc. Xá Lợi Phất, những kẻ tăng thượng mạn như vậy, lui ra cũng tốt thôi.
5. (Động) Bói xem, bốc vấn. ◇Chu Lễ : “Quý đông, trần ngọc, dĩ trinh lai tuế chi mĩ ác” , , (Xuân quan , Thiên phủ ) Cuối mùa đông, bày ngọc, để bói xem năm tới tốt hay xấu.

Từ điển Thiều Chửu

① Trinh, chính đính, giữ được tấm lòng chính đính thuỷ chung không ai làm lay động được gọi là trinh, như trung trinh , kiên trinh , v.v... Đàn bà không thất tiết (không yêu ai, chỉ yêu một chồng) gọi là trinh phụ . Con gái chính đính (không theo trai) gọi là trinh nữ .
② Bói xem, bói hỏi sự chính đính gọi là trinh, như trinh cát chính đính tốt.
③ Tinh thành.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Tiết, khí tiết, trong sạch, chính đính, liêm khiết, ngay thẳng, khảng khái: Giữ vững khí tiết, kiên trinh; Khảng khái không khuất phục; Trung thành liêm khiết;
② Trinh, trinh tiết: Trinh nữ, gái còn tân; Trinh phụ, người đàn bà tiết hạnh;
③ Tinh thành;
④ Sự hiến dâng;
⑤ (văn) Bói: Bói, bói toán.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Xem bói. Bói toán. Ngay thẳng, không dời đổi. Hát nói của Nguyễn Khuyến: » Mảnh gương trăng vằng quyết không nhơ « — Sự trong trắng của con gái. Đoạn trường tân thanh : » Chữ trinh đáng giá nghìn vàng « — Lòng trong sạch ngay thẳng của đàn bà con gái. Đoạn trường tân thanh: » Chữ trinh còn một chút này «.

Tự hình 5

Dị thể 4

Từ ghép 13

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

trinh

U+8D1E, tổng 6 nét, bộ bốc 卜 (+4 nét), bối 貝 (+2 nét)
giản thể, hội ý

Từ điển phổ thông

1. trong trắng, tiết hạnh
2. trung thành

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ .

Từ điển Trần Văn Chánh

Như

Từ điển Trần Văn Chánh

① Tiết, khí tiết, trong sạch, chính đính, liêm khiết, ngay thẳng, khảng khái: Giữ vững khí tiết, kiên trinh; Khảng khái không khuất phục; Trung thành liêm khiết;
② Trinh, trinh tiết: Trinh nữ, gái còn tân; Trinh phụ, người đàn bà tiết hạnh;
③ Tinh thành;
④ Sự hiến dâng;
⑤ (văn) Bói: Bói, bói toán.

Tự hình 4

Dị thể 1

Bình luận 0

trinh [xanh]

U+8D6A, tổng 13 nét, bộ xích 赤 (+6 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

màu đỏ

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ .

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) .

Từ điển Trần Văn Chánh

Như

Tự hình 2

Dị thể 3

Chữ gần giống 1

Bình luận 0

trinh [sanh, xanh]

U+8D6C, tổng 16 nét, bộ xích 赤 (+9 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

màu đỏ

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Màu đỏ nhạt.
2. (Tính) Đỏ nhạt. ◇Tô Mạn Thù : “Song giáp đại xanh, phủ thủ chí ức” , (Đoạn hồng linh nhạn kí ) Hai má đỏ hồng lên, cúi gầm đầu tới ngực.
3. § Ghi chú: Ta quen đọc là “trinh”.

Từ điển Thiều Chửu

① Sắc đỏ. Ta quen đọc là chữ trinh.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) .

Tự hình 2

Dị thể 6

Chữ gần giống 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

trinh

U+9049, tổng 12 nét, bộ sước 辵 (+9 nét)
phồn thể

Từ điển phổ thông

thăm dò, do thám, điều tra

Từ điển trích dẫn

1. § Tục dùng như chữ “trinh” .

Từ điển Thiều Chửu

① Tục dùng như chữ trinh .

Từ điển Trần Văn Chánh

Như (bộ ).

Tự hình 1

Dị thể 1

Bình luận 0

trinh [xanh]

U+9833, tổng 16 nét, bộ hiệt 頁 (+7 nét)
phồn thể

Từ điển phổ thông

màu đỏ

Từ điển trích dẫn

1. Xưa dùng như chữ .

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Như (bộ ).

Tự hình 1

Dị thể 1

Bình luận 0