Có 24 kết quả:

伧 sanh傖 sanh搶 sanh撐 sanh撑 sanh枪 sanh柽 sanh槍 sanh樘 sanh橕 sanh檉 sanh湞 sanh牚 sanh生 sanh甥 sanh瞠 sanh竀 sanh笙 sanh蛏 sanh蟶 sanh赬 sanh鎗 sanh鐺 sanh铛 sanh

1/24

sanh

U+4F27, tổng 6 nét, bộ nhân 人 (+4 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. khiếm nhã
2. gã, thằng cha (khinh bỉ)

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ .

Từ điển Trần Văn Chánh

Thằng cha (tiếng gọi khinh bỉ). Xem [hánchen].

Từ điển Trần Văn Chánh

Như

Tự hình 2

Dị thể 1

Bình luận 0

sanh [thảng]

U+5096, tổng 12 nét, bộ nhân 人 (+10 nét)
phồn thể, hội ý

Từ điển phổ thông

1. khiếm nhã
2. gã, thằng cha (khinh bỉ)

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Người dung tục, hèn hạ. ◎Như: “ngu sanh” người thô lậu.
2. (Tính) Thô tục, thô bỉ. ◇Lưu Vũ Tích : “Sanh âm lí thái” (Sở vọng phú ) Giọng nói thô tục dáng điệu quê mùa.

Từ điển Thiều Chửu

① Thằng cha, tiếng gọi khinh bỉ.

Từ điển Trần Văn Chánh

Thằng cha (tiếng gọi khinh bỉ). Xem [hánchen].

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Thấp hèn, hạ tiện — Tiếng để chỉ kẻ nghèo hèn, thấp hèn trong xã hội — Một âm khác là Thương. Xem vần Thương.

Tự hình 1

Dị thể 1

Chữ gần giống 7

Từ ghép 2

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

sanh [sang, thương, thướng, thưởng, thảng]

U+6436, tổng 13 nét, bộ thủ 手 (+10 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Xem Sanh nhương — Các âm khác là Thương, Thướng, Thưởng. Xem các âm này.

Tự hình 2

Dị thể 5

Chữ gần giống 8

Từ ghép 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

sanh [xanh]

U+6490, tổng 15 nét, bộ thủ 手 (+12 nét)
phồn thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

1. chống giữ
2. no đủ

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Chống giữ, chống đỡ. ◎Như: “sanh bất trụ” không chống đỡ nổi. ◇Hồng Lâu Mộng : “Biệt thuyết thị nữ nhân đương bất lai, tựu thị tam đầu lục tí đích nam nhân, hoàn sanh bất trụ ni” , , (Đệ bát thập tam hồi) Đừng nói đàn bà không đương nổi, ngay cà đàn ông ba đầu sáu tay cũng không chống đỡ nổi đâu.
2. (Động) Dùng sào đẩy thuyền đi tới. ◎Như: “sanh cao” đẩy sào. ◇Ngạn ngữ: “Bất thị sanh thuyền thủ, hưu lai lộng trúc can” , 竿 Không phải là tay lái thuyền thì chớ cầm sào.
3. (Động) Mở rộng, căng ra, giương lên. ◎Như: “sanh tán” giương dù, “sanh tuyến” căng dây.
4. (Danh) Cái cột nghiêng.
5. (Tính) No, đầy. ◎Như: “cật đa liễu, sanh đắc nan quá” , ăn nhiều, đầy bụng khó chịu.

Từ điển Thiều Chửu

① Chống giữ, miễn cưỡng chống giữ gọi là xanh.
② Cái cột xiêu.
③ No, đầy đủ.
④ Chở thuyền.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nắm lấy. Bao lấy — Đầy đủ. No đủ — Đi thuyền, chèo thuyền.

Tự hình 1

Dị thể 1

Chữ gần giống 3

Từ ghép 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

sanh [sang, thương]

U+67AA, tổng 8 nét, bộ mộc 木 (+4 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ .

Từ điển Trần Văn Chánh

Vạc ba chân (vạc để nấu thời xưa).

Tự hình 2

Dị thể 2

Bình luận 0

sanh

U+67FD, tổng 9 nét, bộ mộc 木 (+5 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

cây sanh (như cây liễu)

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ .

Từ điển Trần Văn Chánh

(thực) Cây liễu bách. Cg. [guàn yin liư].

Từ điển Trần Văn Chánh

Như

Tự hình 2

Dị thể 1

Chữ gần giống 1

Bình luận 0

sanh [sang, thương]

U+69CD, tổng 14 nét, bộ mộc 木 (+10 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Cây thương, cây giáo (vũ khí). ◎Như: “trường thương” giáo dài.
2. (Danh) Cây súng (vũ khí). ◎Như: “bộ thương” súng trường, “thủ thương” súng lục.
3. (Danh) Vật hình như cái súng. ◎Như: “yên thương” ống điếu, ống hút thuốc lào, thuốc lá, “thủy thương” súng bắn nước, vòi rồng.
4. (Danh) Lượng từ: phát (súng). ◎Như: “tha liên khai tam thương tài đả trúng mục tiêu” nó bắn liền ba phát mới trúng mục tiêu.
5. (Danh) Họ “Thương”.
6. (Động) Cúi sát đất. ◎Như: “đầu thương địa” đầu cúi sát xuống đất.
7. Một âm là “sanh”. (Danh) ◎Như: “sàm sanh” sao chổi. Cũng như “tuệ tinh” .

Từ điển Thiều Chửu

① Ðẽo gỗ làm đồ binh.
② Cái súng.
③ Cọc rào.
④ Rập, như đầu thương địa rập đầu sát xuống đất.
⑤ Một âm là sanh, như sàm sanh sao chổi.

Tự hình 4

Dị thể 3

Chữ gần giống 6

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

sanh [đường]

U+6A18, tổng 15 nét, bộ mộc 木 (+11 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Bao gồm, chứa đựng — Cây cột xéo — Chống đỡ.

Tự hình 2

Dị thể 4

Chữ gần giống 5

Bình luận 0

sanh [xanh]

U+6A55, tổng 16 nét, bộ mộc 木 (+12 nét)

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Chống, đỡ, đẩy. § Cũng như “sanh” . ◇Lỗ Tấn : “Dã một hữu cố định đích chức nghiệp, chỉ cấp nhân gia tố đoản công, cát mạch tiện cát mạch, thung mễ tiện thung mễ, sanh thuyền tiện sanh thuyền” , , 便, 便, 便 (A Q chánh truyện Q) Y cũng không có nghề nghiệp nhất định, chỉ đi làm thuê cho người ta, ai thuê gặt lúa thì gặt lúa, thuê giã gạo thì giã gạo, thuê đẩy thuyền thì đẩy thuyền.
2. (Danh) Cái cột chống nghiêng. § Thông “sanh” .

Từ điển Thiều Chửu

① Cái cột veo, cái cột chéo. Bây giờ dùng chữ .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như chữ Sanh .

Tự hình 1

Dị thể 2

Chữ gần giống 2

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

sanh

U+6A89, tổng 17 nét, bộ mộc 木 (+13 nét)
phồn thể

Từ điển phổ thông

cây sanh (như cây liễu)

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Một cây loài liễu. § Còn gọi là “quán âm liễu” .
2. (Danh) Tên đất xưa, một ấp của nhà Tống thời Xuân Thu. Nền cũ ở vào tỉnh Hà Nam (Trung Quốc).

Từ điển Thiều Chửu

① Cây sanh, một cây về loài cây liễu, một tên là cây quán âm liễu .

Từ điển Trần Văn Chánh

(thực) Cây liễu bách. Cg. [guàn yin liư].

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên đất thời Xuân Thu, tỉnh Hà Nam.

Tự hình 2

Dị thể 3

Chữ gần giống 1

Từ ghép 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

sanh [trinh]

U+6E5E, tổng 12 nét, bộ thuỷ 水 (+9 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Dáng nước mênh mông — Một âm khác là Trinh. Xem Trinh.

Tự hình 2

Dị thể 1

Chữ gần giống 5

Bình luận 0

sanh

U+725A, tổng 12 nét, bộ nha 牙 (+8 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

chống đỡ

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Cột nghiêng, chống xà nhà.
2. (Động) Chống đỡ. § Thông “sanh” .

Từ điển Thiều Chửu

① Chống đỡ.

Từ điển Trần Văn Chánh

Chống đỡ.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cây cột ngắn chống giữa hai sà ngang — Chống đỡ.

Tự hình 1

Bình luận 0

sanh [sinh]

U+751F, tổng 5 nét, bộ sinh 生 (+0 nét)
phồn & giản thể, hội ý

Từ điển phổ thông

1. sinh đẻ
2. sống

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Ra đời, nẩy nở, lớn lên. ◇Thi Kinh : “Ngô đồng sanh hĩ, Vu bỉ triêu dương” ˙, (Đại nhã , Quyển a ) Cây ngô đồng mọc lên, Ở bên phía đông trái núi kia.
2. (Động) Đẻ ra, nuôi sống. ◎Như: “sanh tử” đẻ con. ◇Bạch Cư Dị : “Toại lệnh thiên hạ phụ mẫu tâm, Bất trọng sanh nam trọng sanh nữ” , (Trường hận ca ) Làm cho lòng các bậc cha mẹ trong thiên hạ, (Không coi trọng) không ham đẻ con trai nữa, mà coi trọng sự sinh con gái.
3. (Động) Làm ra, gây ra, sản xuất. ◎Như: “sanh bệnh” phát bệnh, “sanh sự” gây thêm chuyện, “sanh lợi” sinh lời.
4. (Động) Sống còn. ◎Như: “sanh tồn” sống còn, “sinh hoạt” sinh sống.
5. (Động) Chế tạo, sáng chế. ◎Như: “sanh xuất tân hoa dạng” chế tạo ra được một dạng hoa mới.
6. (Danh) Sự sống, đời sống. ◇Luận Ngữ : “Tử sanh hữu mệnh, phú quý tại thiên” , (Nhan Uyên ) (Sự) sống chết có số, phú quý do trời.
7. (Danh) Lượng từ: đời, kiếp. ◎Như: “tam sanh nhân duyên” nhân duyên ba đời, “nhất sanh nhất thế” suốt một đời.
8. (Danh) Mạng sống. ◎Như: “sát sinh” giết mạng sống, “táng sinh” mất mạng.
9. (Danh) Chỉ chung vật có sống. ◎Như: “chúng sanh” , “quần sanh” .
10. (Danh) Nghề để kiếm sống, việc làm để kiếm sống. ◎Như: “mưu sanh” nghề kiếm sống, “vô dĩ vi sanh” không có gì làm sinh kế.
11. (Danh) Người có học, học giả. ◎Như: “nho sanh” học giả.
12. (Danh) Học trò, người đi học. ◎Như: “môn sanh” đệ tử, “học sanh” học trò.
13. (Danh) Vai trong trong hí kịch. ◎Như: “tiểu sanh” vai kép, “lão sanh” vai ông già, “vũ sanh” vai võ.
14. (Danh) Họ “Sinh”.
15. (Tính) Còn sống, chưa chín (nói về trái cây). ◎Như: “sanh qua” dưa xanh. ◇Thủy hử truyện : “Hữu sanh thục ngưu nhục, phì nga, nộn kê” , , (Đệ thập nhất hồi) Có thịt bò chín và tái, ngỗng béo, gà non.
16. (Tính) Còn sống, chưa nấu chín (nói về thức ăn). ◎Như: “sanh nhục” thịt sống, “sanh thủy” nước lã.
17. (Tính) Lạ, không quen. ◎Như: “sanh nhân” người lạ, “sanh diện” mặt lạ, mặt không quen, “sanh tự” chữ mới (chưa học).
18. (Tính) Chưa rành, thiếu kinh nghiệm. ◎Như: “sanh thủ” người làm việc còn thiếu kinh nghiệm.
19. (Tính) Chưa luyện. ◎Như: “sanh thiết” sắt chưa tôi luyện.
20. (Phó) Rất, lắm. ◎Như: “sanh phạ” rất sợ, “sanh khủng” kinh sợ.
21. (Trợ) Tiếng đệm câu. ◇Truyền đăng lục : “Hoàng Bách vấn vân: Nhữ hồi thái tốc sanh? Sư vân: Chỉ vi lão bà tâm thiết” : ? : (Trấn Châu Lâm Tế Nghĩa Huyền thiền sư ) Hoàng Bá hỏi: Sao lại về nhanh thế? Sư trả lời: Vì thầy có lòng thương xót như bà nội.
22. § Ghi chú: Ta quen đọc là “sinh”.

Từ điển Thiều Chửu

① Sống, đối lại với tử .
② Còn sống, như bình sanh lúc ngày thường còn sống, thử sanh đời này, v.v.
③ Những vật có sống, như chúng sanh , quần sanh đều là nói các loài có sống cả.
④ Sinh sản, nẩy nở, như sanh tử đẻ con, sinh lợi sinh lời, v.v.
⑤ Nuôi, những đồ để nuôi sống đều gọi là sanh. Như sanh kế các kế để nuôi sống.
⑥ Sống, chưa chín gọi là sanh, làm việc không có kinh nghiệm gọi là sanh thủ , khách không quen thuộc gọi là sanh khách (khách lạ), v.v.
⑦ Học trò, như tiên sanh ông thầy, nghĩa là người học trước mình, hậu sanh học trò, nghĩa là người sinh sau, v.v. Thầy gọi học trò là sanh, học trò cũng tự xưng mình là sanh.
⑧ Dùng như chữ mạt .
⑨ Dùng làm tiếng đệm.
⑩ Tiếng dùng trong tấn tuồng. Ta quen đọc là chữ sinh.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Xem âm Sinh.

Tự hình 6

Dị thể 5

Từ ghép 19

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

sanh [sinh]

U+7525, tổng 12 nét, bộ sinh 生 (+7 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

cháu ngoại

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Cháu ngoại. ◇Liêu trai chí dị : “Ảo kinh viết: Thị ngô sanh dã! Tôn đường, ngã muội tử” : ! , (Anh Ninh ) Bà cụ kinh ngạc nói: (Cậu) đúng là cháu ngoại của ta rồi! Mẹ cậu, là em gái ta.
2. (Danh) Cháu gọi bằng cậu.
3. (Danh) Chàng rể.

Từ điển Thiều Chửu

① Cháu ngoại, cháu gọi bằng cậu cũng gọi là sanh.
② Chàng rể.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Cháu ngoại, cháu gọi bằng cậu, con của chị em vợ. Cg. [wàisheng];
② (văn) Chàng rể: Ông Thuấn từng đến bái kiến vua Nghiêu, vua Nghiêu cho chàng rể Thuấn ở trong căn nhà phụ (Mạnh tử: Vạn Chương hạ).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cháu gọi bằng cậu — Cháu về phía ngoại — Cũng chỉ chàng rể. Xem Sanh quán .

Tự hình 2

Dị thể 3

Từ ghép 4

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

sanh

U+77A0, tổng 16 nét, bộ mục 目 (+11 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

trông thẳng, nhìn thẳng

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Trông thẳng, nhìn thẳng, giương mắt. ◇Lục Du : “Túy đảo thôn lộ nhi phù quy, Sanh mục bất thức vấn thị thùy” , (Túy ca ) Say ngã đường làng con dìu về, Giương mắt không nhận ra, hỏi là ai.
2. (Động) Nhìn một cách kinh ngạc. ◇Trang Tử : “Nhan Uyên vấn ư Trọng Ni viết: Phu tử bộ diệc bộ, phu tử xu diệc xu, phu tử trì diệc trì, phu tử bôn dật tuyệt trần, nhi Hồi sanh nhược hồ hậu hĩ” : , , , , (Điền Tử Phương ) Nhan Uyên hỏi Trọng Ni: Thầy bước cũng bước, thầy rảo bước cũng rảo, thầy rong ruổi cũng rong ruổi, thầy chạy tít tuyệt trần mà Hồi chịu đờ mắt (trố mắt ra ngó) ở lại sau.

Từ điển Thiều Chửu

① Trông thẳng, nhìn thẳng. Sanh hồ kì hậu theo đuổi không kịp chỉ trừng mắt mà trông.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Trợn mắt nhìn: Nhìn trừng trừng.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đưa mắt nhìn.

Tự hình 2

Dị thể 7

Chữ gần giống 4

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

sanh

U+7AC0, tổng 17 nét, bộ huyệt 穴 (+12 nét)
phồn thể

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nhìn thẳng vào — Dòm vào lỗ, qua lỗ.

Tự hình 2

Dị thể 3

Bình luận 0

sanh [sinh]

U+7B19, tổng 11 nét, bộ trúc 竹 (+5 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. sinh (một nhạc cụ như sáo)
2. cái sênh
3. cái chiếu

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Cái sênh. § Ngày xưa làm bằng quả bầu, khoét 13 lỗ, trong có máng đồng thổi ra tiếng. ◇Trần Nhân Tông : “Bách bộ sanh ca cầm bách thiệt” (Hạnh Thiên Trường phủ ) Trăm bộ sênh ca là trăm tiếng chim.
2. (Danh) Chiếu tre. ◎Như: “đào sanh” thứ chiếu ken bằng cành cây đào.

Từ điển Thiều Chửu

① Cái sênh. Ngày xưa làm bằng quả bầu, khoét 13 lỗ, trong có máng đồng thổi ra tiếng hay.
② Cái chiếu, như đào sanh thứ chiếu ken bằng đào trúc (chiếu trúc).

Từ điển Trần Văn Chánh

Cái khèn, cái sênh (một nhạc khí thời xưa làm bằng quả bầu, có 13 lỗ, để thổi).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái kèn có 13 ống, một thứ nhạc khí thời cổ — Nhỏ bé. Nhỏ nhặt.

Tự hình 2

Dị thể 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

sanh

U+86CF, tổng 11 nét, bộ trùng 虫 (+5 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

con trùng trục, con hàu nhỏ

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ .

Từ điển Trần Văn Chánh

Con hàu nhỏ, con trùng trục.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như

Tự hình 2

Dị thể 1

Bình luận 0

sanh

U+87F6, tổng 19 nét, bộ trùng 虫 (+13 nét)
phồn thể

Từ điển phổ thông

con trùng trục, con hàu nhỏ

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Con trùng trục, vỏ hẹp và dài, hình như con dao, thịt giống như hàu. § Cũng gọi là “sanh tử” .

Từ điển Thiều Chửu

① Con trùng trục (con hầu nhỏ).

Từ điển Trần Văn Chánh

Con hàu nhỏ, con trùng trục.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên một loài cua sống ven biển.

Tự hình 1

Dị thể 1

Chữ gần giống 1

Bình luận 0

sanh [sang, thương]

U+9397, tổng 18 nét, bộ kim 金 (+10 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

cái vạc ba chân

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Cái vạc ba chân.
2. Một âm là “thương”. (Danh) Cây giáo, thương. § Thường dùng chữ . ◇Tam quốc diễn nghĩa : “Xuất mã đĩnh thương nghênh chiến” (Đệ ngũ hồi) Tế ngựa vác giáo nghênh chiến.
3. (Danh) Cây súng. Thường dùng chữ . ◎Như: “bộ thương” súng trường.
4. § Ghi chú: Còn đọc là “sang”.

Từ điển Thiều Chửu

① Cái vạc ba chân.
② Một âm là thương. Cái súng. Như bộ thương súng trường. Ta quen đọc là chữ sang cả.

Từ điển Trần Văn Chánh

Vạc ba chân (vạc để nấu thời xưa).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tiếng chuông — Các âm khác là Sang, Thương. Xem các âm này.

Tự hình 2

Dị thể 4

Chữ gần giống 4

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

sanh [thang, đang, đương]

U+943A, tổng 21 nét, bộ kim 金 (+13 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

cái chảo rán

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Đồ trang sức đeo tai của phụ nữ. ◇Bắc sử : “Đầu đái kim bảo hoa quan, bị chân châu anh lạc, túc lí cách tỉ, nhĩ huyền kim đang” , , , (Chân Lạp truyện ).
2. (Trạng thanh) “Lang đang” leng keng, loong coong. $ Cũng viết là “lang đang” . ◇Thủy hử truyện : “Chỉ thính đắc đang địa nhất thanh hưởng, chánh xạ tại bối hậu hộ tâm kính thượng” , (Đệ lục thập tứ hồi) Chỉ nghe một tiếng "keng" thì mũi tên bắn vào tấm hộ tâm kính ở sau lưng.
3. Một âm là “sanh”. (Danh) Ngày xưa, chỉ cái nồi có tai và chân. ◇Tô Thức : “Chiết cước sanh biên ổi đạm chúc, Khúc chi tang hạ ẩm li bôi” , (Tống Liễu Nghi Sư ).
4. (Danh) Một khí cụ thời xưa có ba chân, làm bằng kim loại hoặc gốm sứ. Thường dùng để đựng trà hoặc rượu. ◎Như: “trà sanh” chõ trà, “dược sanh” sanh thuốc. ◇Quán Hưu : “Trà phích kim sanh khoái, Tùng hương ngọc lộ hàm” , (Hòa Mao học sĩ xá nhân tảo xuân ).
5. (Danh) Ngày nay chỉ cái nồi nông, đáy bằng, dùng để xào nấu.
6. Một âm là “thang”. (Danh) Một loại trống đồng nhỏ. ◇Khuất Đại Quân : “Việt chi tục, phàm ngộ gia lễ, tất dụng đồng cổ dĩ tiết nhạc. (...) Kì tiểu giả viết thang, đại cận ngũ lục thốn” , , . (...) , (Quảng Đông tân ngữ , Khí ngữ , Đồng cổ ).
7. (Danh) Tên một binh khí thời xưa, hình bán nguyệt, có cán.

Từ điển Thiều Chửu

① Lang đang cái khoá.
② Một âm là sanh. Cái chõ có chân.

Từ điển Trần Văn Chánh

(Cái) xanh, chõ có chân (đúc bằng gang). Xem [dang].

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái nồi bằng đồng có ba chân. Như chữ Sanh — Một âm là Đương. Xem Đương.

Tự hình 2

Dị thể 1

Chữ gần giống 3

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

sanh [đang]

U+94DB, tổng 11 nét, bộ kim 金 (+6 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

cái chảo rán

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ .

Từ điển Trần Văn Chánh

(Cái) xanh, chõ có chân (đúc bằng gang). Xem [dang].

Từ điển Trần Văn Chánh

Như

Tự hình 2

Dị thể 1

Chữ gần giống 1

Bình luận 0