Có 8 kết quả:
嘎 gá ㄍㄚˊ • 嘠 gá ㄍㄚˊ • 噶 gá ㄍㄚˊ • 尜 gá ㄍㄚˊ • 軋 gá ㄍㄚˊ • 轧 gá ㄍㄚˊ • 釓 gá ㄍㄚˊ • 钆 gá ㄍㄚˊ
Từ điển phổ thông
1. một thứ binh khí như mâu
2. gõ bằng gươm giáo
2. gõ bằng gươm giáo
Từ điển trích dẫn
1. (Tượng thanh) Tiếng kêu của vịt, chim nhạn...
2. (Tượng thanh) Tiếng ngắn mà vang lớn.
3. (Tính) Ngang, chướng (tính tình...).
2. (Tượng thanh) Tiếng ngắn mà vang lớn.
3. (Tính) Ngang, chướng (tính tình...).
Từ điển Trung-Anh
cackling sound
Từ điển Trung-Anh
old variant of 嘎[ga2]
Tự hình 2
Dị thể 2
Từ ghép 8
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0
Từ điển phổ thông
1. một thứ binh khí như mâu
2. gõ bằng gươm giáo
2. gõ bằng gươm giáo
Từ điển Trung-Anh
old variant of 嘎[ga2]
Tự hình 1
Dị thể 1
Bình luận 0
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Dùng để dịch âm tiếng Tạng. ◎Như: “cát bố luân” 噶布倫 quan viên hành chánh chính phủ Tây Tạng (cựu thời).
Từ điển Trung-Anh
(1) phonetic ga (used in rendering Tibetan and Mongolian sounds)
(2) Tibetan Ge: language of Buddha
(3) (dialect) final particle similar to 了[le5] (esp. in Yunnan)
(2) Tibetan Ge: language of Buddha
(3) (dialect) final particle similar to 了[le5] (esp. in Yunnan)
Tự hình 2
Chữ gần giống 28
Từ ghép 30
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0
Từ điển Trung-Anh
toy formed of a spindle with two sharp ends
Tự hình 2
Dị thể 1
Từ ghép 1
Bình luận 0
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Cán, lăn, nghiến.
2. (Động) Đè bẹp, bài xích. ◎Như: “khuynh yết” 傾軋 chèn ép, gạt đổ.
3. (Danh) Một thứ hình phạt ngày xưa, dùng bàn ép kẹp mắt cá chân.
4. (Trạng thanh) Sình sịch, cạch cạch (tiếng bánh xe quay, tiếng máy chạy, v.v.). ◎Như: “xa thanh yết yết” 車聲軋軋 tiếng xe xình xịch.
5. Một âm là “ca”. (Động) Làm nghẽn, chen chúc.
6. (Động) Kết giao. ◎Như: “ca bằng hữu” 軋朋友 kết bạn.
7. § Ta quen đọc là “loát”.
2. (Động) Đè bẹp, bài xích. ◎Như: “khuynh yết” 傾軋 chèn ép, gạt đổ.
3. (Danh) Một thứ hình phạt ngày xưa, dùng bàn ép kẹp mắt cá chân.
4. (Trạng thanh) Sình sịch, cạch cạch (tiếng bánh xe quay, tiếng máy chạy, v.v.). ◎Như: “xa thanh yết yết” 車聲軋軋 tiếng xe xình xịch.
5. Một âm là “ca”. (Động) Làm nghẽn, chen chúc.
6. (Động) Kết giao. ◎Như: “ca bằng hữu” 軋朋友 kết bạn.
7. § Ta quen đọc là “loát”.
Từ điển Trung-Anh
(1) to crush together (in a crowd)
(2) to make friends
(3) to check (accounts)
(2) to make friends
(3) to check (accounts)
Tự hình 2
Dị thể 2
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0
Từ điển trích dẫn
1. Giản thể của chữ 軋.
Từ điển Trung-Anh
(1) to crush together (in a crowd)
(2) to make friends
(3) to check (accounts)
(2) to make friends
(3) to check (accounts)
Tự hình 2
Dị thể 1
Bình luận 0
Từ điển phổ thông
nguyên tố gađolini, Gd
Từ điển Trần Văn Chánh
(hoá) Gađolin (Gadolinium, kí hiệu Gd).
Từ điển Trung-Anh
gadolinium (chemistry)
Tự hình 1
Dị thể 2
Bình luận 0