Có 22 kết quả:

剳 zhá ㄓㄚˊ劄 zhá ㄓㄚˊ喋 zhá ㄓㄚˊ扎 zhá ㄓㄚˊ札 zhá ㄓㄚˊ渫 zhá ㄓㄚˊ炸 zhá ㄓㄚˊ煠 zhá ㄓㄚˊ牐 zhá ㄓㄚˊ甴 zhá ㄓㄚˊ箚 zhá ㄓㄚˊ紥 zhá ㄓㄚˊ紮 zhá ㄓㄚˊ蚻 zhá ㄓㄚˊ軋 zhá ㄓㄚˊ轧 zhá ㄓㄚˊ鍘 zhá ㄓㄚˊ铡 zhá ㄓㄚˊ閘 zhá ㄓㄚˊ闸 zhá ㄓㄚˊ霅 zhá ㄓㄚˊ鰈 zhá ㄓㄚˊ

1/22

zhá ㄓㄚˊ [ㄉㄚˊ, zhā ㄓㄚ]

U+5273, tổng 11 nét, bộ dāo 刀 (+9 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển Trung-Anh

variant of 札[zha2]

Tự hình 1

Dị thể 3

zhá ㄓㄚˊ [ㄉㄚˊ, zhā ㄓㄚ]

U+5284, tổng 14 nét, bộ dāo 刀 (+12 nét), zhú 竹 (+8 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Thư tín. § Cũng như “trát” 札. ◎Như: “tín tráp” 信劄.
2. (Danh) Công văn. § Cũng như “trát” 札. ◎Như: “tráp tử” 劄子, “tráp văn” 劄文.
3. (Danh) Bút kí.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 札 (bộ 木).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Khắc vào vỏ tre — Ghi khắc. Ghi chép.

Từ điển Trung-Anh

variant of 札[zha2]

Tự hình 1

Dị thể 3

Từ ghép 1

Một số bài thơ có sử dụng

zhá ㄓㄚˊ [dié ㄉㄧㄝˊ]

U+558B, tổng 12 nét, bộ kǒu 口 (+9 nét)
hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Phó) “Điệp điệp” 喋喋 thao thao, lem lém, nói không dứt. ◎Như: “điệp điệp bất hưu” 喋喋不休 nói luôn mồm không thôi.
2. (Động) Giẫm lên. § Thông “điệp” 蹀. ◎Như: “điệp huyết” 喋血 đẫm máu (giết người nhiều, giẫm lên máu mà đi). § Cũng viết là: 蹀血, 啑血.

Tự hình 2

Dị thể 3

Một số bài thơ có sử dụng

zhá ㄓㄚˊ [ㄗㄚ, zhā ㄓㄚ, zhǎ ㄓㄚˇ]

U+624E, tổng 4 nét, bộ shǒu 手 (+1 nét)
phồn & giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển trích dẫn

1. Tục dùng như chữ “trát” 札.

Từ điển Trung-Anh

(1) penetrating (as of cold)
(2) struggle

Tự hình 2

Dị thể 5

Từ ghép 6

Một số bài thơ có sử dụng

zhá ㄓㄚˊ [zhā ㄓㄚ]

U+672D, tổng 5 nét, bộ mù 木 (+1 nét)
phồn & giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Thẻ gỗ để viết. § Ngày xưa không có giấy, dùng mảnh ván viết chữ. ◎Như: “bút trát” 筆札 bút và thẻ gỗ để viết, “giản trát” 簡札 thẻ tre.
2. (Danh) Thư từ, công văn. ◎Như: “tin trát” 信札 văn thư. ◇Cổ thi 古詩: “Khách tòng viễn phương lai, Di ngã nhất thư trát” 客從遠方來, 遺我一書札 (Mạnh đông hàn khí chí 孟冬寒氣至) Khách từ phương xa đến, Để lại cho ta một bức thư.
3. (Danh) Lớp bằng da hoặc kim loại lót áo giáp, mũ trụ.
4. (Động) Chết vì tai họa, ôn dịch. ◎Như: “yểu trát” 夭札 chết yểu. ◇Tả truyện 左傳: “Lệ tật bất giáng, dân bất yêu trát” 癘疾不降,民不夭札 (Chiêu Công tứ niên 昭公四年) Ôn dịch không giáng xuống, dân không chết yểu.

Từ điển Thiều Chửu

① Cái thẻ, ngày xưa không có giấy, văn tự gì cũng viết vào ván gỗ nhỏ gọi là trát. Thế cho nên thư từ cũng gọi là trát, như tin trát 信札 cái thư, tờ của quan sức cho dân cũng gọi là trát.
② Chết non, như yểu trát 夭札 non yểu.
③ Lần áo dày.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Bảng gỗ nhỏ, cái thẻ (người xưa dùng để viết);
② (văn) Thư từ: 來札 Thư từ gởi đến.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chỉ chung giấy tờ — Giấy tờ của quan trên sức xuống cấp dưới — Chết yểu.

Từ điển Trung-Anh

variant of 札[zha2]

Từ điển Trung-Anh

variant of 札[zha2]

Từ điển Trung-Anh

(1) thin piece of wood used a writing tablet (in ancient China)
(2) a kind of official document (in former times)
(3) letter
(4) note

Tự hình 4

Dị thể 7

Từ ghép 11

Một số bài thơ có sử dụng

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Trừ khử dơ bẩn, rửa sạch.
2. (Động) Phân tán, phát tán.
3. (Động) Ngưng lại, ngừng.
4. (Tính) Dơ, bẩn, ô uế.
5. (Danh) Họ “Tiết”.

Tự hình 2

Dị thể 4

Chữ gần giống 2

Một số bài thơ có sử dụng

zhá ㄓㄚˊ [zhà ㄓㄚˋ]

U+70B8, tổng 9 nét, bộ huǒ 火 (+5 nét)
phồn & giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Phá nổ (bằng bom, đạn, thuốc nổ). ◎Như: “tạc san” 炸山 phá núi (bằng thuốc nổ).
2. (Động) Bùng nổ. ◎Như: “nhiệt thủy bình đột nhiên tạc liễu” 熱水瓶突然炸了 bình nước nóng bỗng nhiên nổ.
3. (Động) Nổi nóng, tức giận. ◎Như: “tha nhất thính tựu tạc liễu” 他一聽就炸了 anh ấy vừa nghe đã nổi nóng.
4. Một âm là “trác”. (Động) Rán, chiên. ◎Như: “trác nhục” 炸肉 thịt chiên. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Bất tưởng giá nhật tam nguyệt thập ngũ, hồ lô miếu trung trác cung, na ta hòa thượng bất gia tiểu tâm, trí sử du oa hỏa dật, tiện thiêu trứ song chỉ” 不想這日三月十五, 葫蘆廟中炸供, 那些和尚不加小心, 致使油鍋火逸, 便燒著窗紙 (Đệ nhất hồi) Chẳng ngờ hôm rằm tháng ba, trong miếu Hồ Lô chiên nấu cỗ cúng, hòa thượng đó không cẩn thận, để chảo dầu bốc lửa, cháy lan ra giấy dán cửa sổ.

Từ điển Trung-Anh

to deep fry

Tự hình 2

Dị thể 1

Từ ghép 28

Một số bài thơ có sử dụng

zhá ㄓㄚˊ [ㄜˋ]

U+7160, tổng 13 nét, bộ huǒ 火 (+9 nét)
hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Cho thức ăn vào nước hay dầu đã đun nóng, đợi cho sôi rồi vớt ra.

Tự hình 1

Dị thể 4

zhá ㄓㄚˊ [chā ㄔㄚ]

U+7250, tổng 13 nét, bộ piàn 片 (+9 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

ván ngăn

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Ván ngăn, ngày xưa chỉ tấm cửa treo ngoài cổng thành. § Ngày xưa dùng như “sạp” 閘.

Từ điển Trung-Anh

(1) old variant of 閘|闸[zha2]
(2) sluice
(3) lock (on waterway)

Tự hình 1

Dị thể 1

zhá ㄓㄚˊ

U+7534, tổng 5 nét, bộ tián 田 (+0 nét)
phồn & giản thể

Từ điển Trung-Anh

see 曱甴[yue1 zha2]

Tự hình 1

Dị thể 1

Từ ghép 1

zhá ㄓㄚˊ [ㄉㄚˊ]

U+7B9A, tổng 14 nét, bộ zhú 竹 (+8 nét)
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

sớ, tráp tâu

Từ điển trích dẫn

1. § Ngày xưa dùng như “tráp” 劄.

Từ điển Thiều Chửu

① Tập sớ, tráp tâu. Ðời xưa các bầy tôi dùng để tâu vua gọi là tráp tử 箚子.
② Tờ tráp, văn thư quan trên viết cho quan dưới quyền mình gọi là trát 札, viết cho quan lại không thuộc dưới quyền mình gọi là tráp 箚.
③ Chép, thẻ chép riêng ra một mảnh để dễ nhớ gọi là tráp kí 箚記.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Tập sớ, tráp tâu;
② Tờ tráp (văn thư viết cho quan lại không thuộc dưới quyền mình; nếu viết cho quan lại dưới quyền mình thì gọi là trát 札);
③ Chép: 箚記 Thẻ ghi chép (cho dễ nhớ).

Tự hình 1

Dị thể 2

Một số bài thơ có sử dụng

zhá ㄓㄚˊ [ㄗㄚ, zhā ㄓㄚ]

U+7D25, tổng 10 nét, bộ mì 糸 (+4 nét)
phồn thể, hình thanh & hội ý

Từ điển trích dẫn

1. Cũng như chữ “trát” 紮.

Tự hình 1

Dị thể 2

zhá ㄓㄚˊ [ㄗㄚ, zhā ㄓㄚ]

U+7D2E, tổng 11 nét, bộ mì 糸 (+5 nét)
hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Đóng quân. ◎Như: “trát doanh” 紮營 đóng doanh. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: “Tháo tâm khiếp bạt trại, thối tam thập lí, tựu không khoát xử trát doanh” 操心怯拔寨, 退三十里, 就空闊處紮營 (Đệ thất thập nhị hồi) (Tào) Tháo hoảng sợ, nhổ trại, lui ba mươi dặm, tìm chỗ rộng rãi đóng doanh.
2. (Động) Chét, bó, buộc, dựng, kết. ◎Như: “tha trát khởi tha đích đầu phát” 她紮起她的頭髮 cô ta tết tóc của mình lại.
3. (Danh) Lượng từ: bó, gói, cuộn. ◎Như: “nhất trát” 一紮 một gói đồ, “lưỡng trát tiên hoa” 兩紮鮮花 hai bó hoa tươi, “nhất trát tuyến” 一紮線 một cuộn chỉ.

Tự hình 1

Dị thể 3

Từ ghép 1

zhá ㄓㄚˊ

U+86BB, tổng 11 nét, bộ chóng 虫 (+5 nét)
phồn & giản thể

Từ điển Trung-Anh

Aphrophora martima

Tự hình 1

Dị thể 1

zhá ㄓㄚˊ [ㄍㄚˊ, ㄧㄚˋ]

U+8ECB, tổng 8 nét, bộ chē 車 (+1 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Cán, lăn, nghiến.
2. (Động) Đè bẹp, bài xích. ◎Như: “khuynh yết” 傾軋 chèn ép, gạt đổ.
3. (Danh) Một thứ hình phạt ngày xưa, dùng bàn ép kẹp mắt cá chân.
4. (Trạng thanh) Sình sịch, cạch cạch (tiếng bánh xe quay, tiếng máy chạy, v.v.). ◎Như: “xa thanh yết yết” 車聲軋軋 tiếng xe xình xịch.
5. Một âm là “ca”. (Động) Làm nghẽn, chen chúc.
6. (Động) Kết giao. ◎Như: “ca bằng hữu” 軋朋友 kết bạn.
7. § Ta quen đọc là “loát”.

Từ điển Trung-Anh

to roll (steel)

Tự hình 2

Dị thể 2

Từ ghép 8

Một số bài thơ có sử dụng

zhá ㄓㄚˊ [ㄍㄚˊ, ㄧㄚˋ]

U+8F67, tổng 5 nét, bộ chē 車 (+1 nét)
giản thể, hội ý

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 軋.

Từ điển Trung-Anh

to roll (steel)

Tự hình 2

Dị thể 1

Từ ghép 8

zhá ㄓㄚˊ

U+9358, tổng 17 nét, bộ jīn 金 (+9 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

cắt cỏ

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Dao cắt cỏ.
2. (Danh) Hình cụ ngày xưa dùng để chặt đầu phạm nhân.
3. (Động) Cắt, chặt. ◎Như: “trát thảo” 鍘草 cắt cỏ.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Dao cắt cỏ.【鍘刀】trát đao [zhádao] Dao cắt cỏ;
② Xắt, thái, cắt: 鍘草 Thái cỏ.

Từ điển Trung-Anh

lever-knife

Tự hình 2

Dị thể 3

Từ ghép 1

zhá ㄓㄚˊ

U+94E1, tổng 11 nét, bộ jīn 金 (+6 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

cắt cỏ

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 鍘.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 鍘

Từ điển Trần Văn Chánh

① Dao cắt cỏ.【鍘刀】trát đao [zhádao] Dao cắt cỏ;
② Xắt, thái, cắt: 鍘草 Thái cỏ.

Từ điển Trung-Anh

lever-knife

Tự hình 2

Dị thể 5

Từ ghép 1

zhá ㄓㄚˊ [ㄍㄜˊ, ㄧㄚ]

U+9598, tổng 13 nét, bộ mén 門 (+5 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

cái đập ngăn nước

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Đập nước (đóng mở tùy lúc để điều hòa lượng nước sông, hào, ... chảy qua). ◎Như: “thủy áp” 水閘 đập nước.
2. (Danh) Một loại bộ phận trang bị máy móc để giữ an toàn. ◎Như: “thủ áp” 手閘 thắng tay (xe), “điện áp” 電閘 cầu dao điện.
3. (Động) Ngăn nước, ngăn chận.
4. (Động) Cắt đứt.
5. (Động) Kiểm điểm, kiểm tra.
6. § Tục đọc là “sạp”.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Cống, đập: 水閘 Đập nước;
② Ngăn nước;
③ Cầu dao điện: 電閘 Cầu dao điện;
④ Phanh: 自行車的閘壞了 Phanh xe đạp hỏng rồi.

Từ điển Trung-Anh

(1) gear
(2) brake
(3) sluice
(4) lock (on waterway)
(5) electric switch or circuit breaker

Tự hình 2

Dị thể 4

Từ ghép 18

Một số bài thơ có sử dụng

zhá ㄓㄚˊ

U+95F8, tổng 8 nét, bộ mén 門 (+5 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

cái đập ngăn nước

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 閘.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 閘

Từ điển Trần Văn Chánh

① Cống, đập: 水閘 Đập nước;
② Ngăn nước;
③ Cầu dao điện: 電閘 Cầu dao điện;
④ Phanh: 自行車的閘壞了 Phanh xe đạp hỏng rồi.

Từ điển Trung-Anh

(1) gear
(2) brake
(3) sluice
(4) lock (on waterway)
(5) electric switch or circuit breaker

Từ điển Trung-Anh

(1) old variant of 閘|闸[zha2]
(2) sluice
(3) lock (on waterway)

Tự hình 2

Dị thể 3

Từ ghép 19

zhá ㄓㄚˊ [shà ㄕㄚˋ, xiá ㄒㄧㄚˊ, zhà ㄓㄚˋ]

U+9705, tổng 15 nét, bộ yǔ 雨 (+7 nét)
phồn & giản thể, hội ý

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Như sấm sét.
2. (Tính) Vẻ như mưa rớt xuống.
3. (Danh) “Tráp Khê” 霅溪 tên sông ở tỉnh Chiết Giang.
4. Một âm là “sáp”. (Danh) Tiếng lao xao.
5. (Phó) Chớp nhoáng, khoảnh khắc.
6. (Trạng thanh) “Sáp sáp” 霅霅 rào rạo, phành phạch.

Từ điển Trung-Anh

rain

Tự hình 1

Dị thể 2

Một số bài thơ có sử dụng

zhá ㄓㄚˊ [dié ㄉㄧㄝˊ, qiè ㄑㄧㄝˋ]

U+9C08, tổng 20 nét, bộ yú 魚 (+9 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Cá bơn, thứ cá hai mắt dính liền nhau lệch về một bên. § Còn gọi là “vương dư ngư” 王餘魚. Cũng có tên là “bỉ mục ngư” 比目魚.

Tự hình 2

Dị thể 6