Có 3 kết quả:
抡 lùn ㄌㄨㄣˋ • 論 lùn ㄌㄨㄣˋ • 论 lùn ㄌㄨㄣˋ
Từ điển Trần Văn Chánh
Như 掄
Tự hình 2
Dị thể 1
Chữ gần giống 2
Bình luận 0
Từ điển phổ thông
bàn bạc
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Bàn bạc, xem xét, phân tích. ◎Như: “đàm luận” 談論, “nghị luận” 議論, “thảo luận” 討論.
2. (Động) Xét định, suy đoán. ◎Như: “luận tội” 論罪 định tội, “dĩ tiểu luận đại” 以小論大 lấy cái nhỏ suy ra cái lớn. ◇Sử Kí 史記: “Tống Nghĩa luận Vũ Tín Quân chi quân tất bại, cư sổ nhật, quân quả bại” 宋義論武信君之軍必敗, 居數日, 軍果敗 (Hạng Vũ bổn kỉ 項羽本紀) Tống Nghĩa suy đoán quân của Vũ Tín Quân nhất định thua, vài ngày sau, quả nhiên quân ấy bị bại.
3. (Động) Đối xử. ◎Như: “nhất khái nhi luận” 一概而論 vơ đũa cả nắm, “tương đề tịnh luận” 相提並論 coi ngang hàng nhau.
4. (Động) Dựa theo, tính theo. ◎Như: “luận lí” 論理 theo lẽ, “luận thiên phó tiền” 論天付錢 tính ngày trả tiền. ◇Sử Kí 史記: “Luận công hành phong” 論功行封 (Tiêu tướng quốc thế gia 蕭相國世家) Theo công lao mà phong thưởng.
5. (Động) Kể tới, để ý. ◎Như: “bất luận thị phi” 不論是非 không kể phải trái, “vô luận như hà” 無論如何 dù sao đi nữa, dù thế nào chăng nữa.
6. (Danh) Chủ trương, học thuyết. ◎Như: “tiến hóa luận” 進化論, “tương đối luận” 相對論.
7. (Danh) Tên một thể văn nghị luận về người hay sự việc.
8. (Danh) Tên gọi tắt của sách “Luận Ngữ” 論語. ◎Như: “Luận Mạnh” 論孟 sách Luận Ngữ và sách Mạnh Tử.
9. (Danh) Họ “Luận”.
2. (Động) Xét định, suy đoán. ◎Như: “luận tội” 論罪 định tội, “dĩ tiểu luận đại” 以小論大 lấy cái nhỏ suy ra cái lớn. ◇Sử Kí 史記: “Tống Nghĩa luận Vũ Tín Quân chi quân tất bại, cư sổ nhật, quân quả bại” 宋義論武信君之軍必敗, 居數日, 軍果敗 (Hạng Vũ bổn kỉ 項羽本紀) Tống Nghĩa suy đoán quân của Vũ Tín Quân nhất định thua, vài ngày sau, quả nhiên quân ấy bị bại.
3. (Động) Đối xử. ◎Như: “nhất khái nhi luận” 一概而論 vơ đũa cả nắm, “tương đề tịnh luận” 相提並論 coi ngang hàng nhau.
4. (Động) Dựa theo, tính theo. ◎Như: “luận lí” 論理 theo lẽ, “luận thiên phó tiền” 論天付錢 tính ngày trả tiền. ◇Sử Kí 史記: “Luận công hành phong” 論功行封 (Tiêu tướng quốc thế gia 蕭相國世家) Theo công lao mà phong thưởng.
5. (Động) Kể tới, để ý. ◎Như: “bất luận thị phi” 不論是非 không kể phải trái, “vô luận như hà” 無論如何 dù sao đi nữa, dù thế nào chăng nữa.
6. (Danh) Chủ trương, học thuyết. ◎Như: “tiến hóa luận” 進化論, “tương đối luận” 相對論.
7. (Danh) Tên một thể văn nghị luận về người hay sự việc.
8. (Danh) Tên gọi tắt của sách “Luận Ngữ” 論語. ◎Như: “Luận Mạnh” 論孟 sách Luận Ngữ và sách Mạnh Tử.
9. (Danh) Họ “Luận”.
Từ điển Trung-Anh
(1) opinion
(2) view
(3) theory
(4) doctrine
(5) to discuss
(6) to talk about
(7) to regard
(8) to consider
(9) per
(10) by the (kilometer, hour etc)
(2) view
(3) theory
(4) doctrine
(5) to discuss
(6) to talk about
(7) to regard
(8) to consider
(9) per
(10) by the (kilometer, hour etc)
Tự hình 4
Dị thể 5
Chữ gần giống 15
Từ ghép 205
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0
Từ điển phổ thông
bàn bạc
Từ điển trích dẫn
1. Giản thể của chữ 論.
Từ điển Trần Văn Chánh
Như 論
Từ điển Trung-Anh
(1) opinion
(2) view
(3) theory
(4) doctrine
(5) to discuss
(6) to talk about
(7) to regard
(8) to consider
(9) per
(10) by the (kilometer, hour etc)
(2) view
(3) theory
(4) doctrine
(5) to discuss
(6) to talk about
(7) to regard
(8) to consider
(9) per
(10) by the (kilometer, hour etc)
Tự hình 2
Dị thể 3
Từ ghép 205
Bình luận 0