Có 17 kết quả:

分 fēn ㄈㄣ吩 fēn ㄈㄣ帉 fēn ㄈㄣ幩 fēn ㄈㄣ朆 fēn ㄈㄣ棻 fēn ㄈㄣ棼 fēn ㄈㄣ氛 fēn ㄈㄣ汾 fēn ㄈㄣ玢 fēn ㄈㄣ紛 fēn ㄈㄣ纷 fēn ㄈㄣ芬 fēn ㄈㄣ酚 fēn ㄈㄣ雰 fēn ㄈㄣ饙 fēn ㄈㄣ鳻 fēn ㄈㄣ

1/17

fēn ㄈㄣ [fèn ㄈㄣˋ]

U+5206, tổng 4 nét, bộ dāo 刀 (+2 nét)
phồn & giản thể, hội ý

Từ điển phổ thông

phân chia

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Chia cắt (làm ra thành nhiều phần). ◎Như: “phân cát” chia cắt, “phân li” chia li, “phân thủ” chia tay mỗi người đi một ngả.
2. (Động) Tách ghẽ, biện biệt. ◇Luận Ngữ : “Tứ thể bất cần, ngũ cốc bất phân” , (Vi Tử ) Tay chân không chăm làm, không biết phân biệt năm giống lúa.
3. (Động) Chia cho. ◇Sử Kí : “Quảng liêm, đắc thưởng tứ triếp phân kì huy hạ” , (Lí tướng quân truyện ) Tính (Lí) Quảng thanh liêm, được tiền thưởng là chia ngay cho người dưới.
4. (Động) Chia sẻ, chung chịu hoặc chung hưởng. ◇Sử Kí : “(Ngô Khởi) dữ sĩ tốt phân lao khổ” () (Tôn Tử Ngô Khởi liệt truyện ) (Ngô Khởi) cùng chia sẻ khó nhọc với quân sĩ.
5. (Tính) Từ một cơ cấu tổ chức chung chia ra. ◎Như: “phân cục” bộ phận, “phân công ti” chi nhánh.
6. (Tính) Rõ ràng, minh bạch. ◎Như: “thị phi phân minh” phải trái rõ ràng. ◇Đỗ Phủ : “Thiếp thân vị phân minh, Hà dĩ bái cô chương?” , (Tân hôn biệt ) Thân phận thiếp chưa rõ ràng, Biết lấy địa vị nào mà bái lạy cha mẹ chàng?
7. (Danh) Lượng từ: (1) Đơn vị chiều dài, mười “phân” (cm) là một tấc. (2) Phút, một giờ có sáu mươi phút. (3) Đơn vị đo góc, sáu mươi “phân” là một độ. (4) Xu. ◎Như: “bách phân chi nhất” một phần trăm của một đồng bạc. (5) Sào (diện tích ruộng đất), bằng một phần mười của mẫu (Trung Quốc).
8. (Danh) Phân số (trong môn số học).
9. (Danh) Số điểm (trường học, tranh đua thể thao).
10. Một âm là “phần”. (Danh) Thành phần. ◎Như: “đường phần” thành phần đường, “dưỡng phần” thành phần chất dinh dưỡng.
11. Một âm là “phận”. (Danh) Danh vị, phạm vi của cá nhân trong xã hội. ◎Như: “danh phận” , “chức phận” . ◇Tam quốc diễn nghĩa : “Kim thiên thụ chủ công, tất hữu đăng cửu ngũ chi phận” , (Đệ lục hồi) Nay trời ban (viên ấn ngọc) cho tướng quân, ắt là điềm báo tướng quân sẽ lên ngôi vua.
12. § Tục dùng như chữ “phận” .
13. (Danh) Hoàn cảnh, quan hệ. ◎Như: “duyên phận” .

Từ điển Trung-Anh

(1) to divide
(2) to separate
(3) to distribute
(4) to allocate
(5) to distinguish (good and bad)
(6) part or subdivision
(7) fraction
(8) one tenth (of certain units)
(9) unit of length equivalent to 0.33 cm
(10) minute
(11) a point (in sports or games)
(12) 0.01 yuan (unit of money)

Tự hình 5

Dị thể 3

Từ ghép 738

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

fēn ㄈㄣ

U+5429, tổng 7 nét, bộ kǒu 口 (+4 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

(xem: phân phó )

Từ điển trích dẫn

1. (Động) “Phân phó” dặn bảo (người trên dặn bảo kẻ dưới).

Từ điển Thiều Chửu

① Phân phó dặn bảo. Tiếng người trên dặn bảo kẻ dưới.

Từ điển Trần Văn Chánh

phân phó [fenfu] (khn) Dặn dò, dặn bảo, bảo ban: Anh muốn bảo tôi làm gì thì cứ nói. Cv. .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Phân phó : Dặn dò.

Từ điển Trung-Anh

(1) leave instructions
(2) to order

Tự hình 2

Dị thể 1

Từ ghép 4

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

fēn ㄈㄣ

U+5E09, tổng 7 nét, bộ jīn 巾 (+4 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

cái khăn lớn

Tự hình 1

Dị thể 1

Bình luận 0

fēn ㄈㄣ [fén ㄈㄣˊ]

U+5E69, tổng 15 nét, bộ jīn 巾 (+12 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Đồ đặt ở mõm ngựa để quạt mồ hôi, cũng dùng để trang sức.

Tự hình 2

Dị thể 2

Chữ gần giống 4

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

fēn ㄈㄣ

U+6706, tổng 16 nét, bộ yuē 曰 (+12 nét)
phồn & giản thể, hội ý

Từ điển phổ thông

chưa từng (là hợp âm của trong phương ngữ Tô Châu)

Từ điển Trần Văn Chánh

(đph) Chưa từng (hợp âm của trong phương ngữ Tô Châu). Cv. .

Từ điển Trung-Anh

not yet (Wu dialect)

Tự hình 1

Dị thể 1

Bình luận 0

fēn ㄈㄣ

U+68FB, tổng 11 nét, bộ mù 木 (+7 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. mùi cỏ thơm
2. nổi lên, ùn ùn

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Cây có mùi thơm.
2. (Tính) Tốt tươi, um tùm. ◇Ban Cố : “Ngũ cốc thùy dĩnh, tang ma phô phân” , (Tây đô phú 西).

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Một thứ gỗ thơm.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Gỗ thơm.

Từ điển Trung-Anh

(1) aromatic wood
(2) perfume
(3) fragrance

Tự hình 1

Dị thể 3

Chữ gần giống 1

Từ ghép 2

Bình luận 0

fēn ㄈㄣ [fén ㄈㄣˊ, fèn ㄈㄣˋ]

U+68FC, tổng 12 nét, bộ mù 木 (+8 nét)
hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Xà nhà ngắn.
2. (Danh) Vải gai.
3. (Động) Làm cho rối loạn. ◇Tả truyện : “Thần văn dĩ đức hòa dân, bất văn dĩ loạn. Dĩ loạn, do trị ti nhi phần chi dã” , . , (Ẩn công tứ niên ) Thần nghe nói lấy đức làm cho dân thuận hợp, không nghe nói lấy loạn mà làm. Lấy loạn mà làm, cũng như gỡ đầu mối tơ mà làm cho rối beng ra vậy.

Tự hình 2

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

fēn ㄈㄣ

U+6C1B, tổng 8 nét, bộ qì 气 (+4 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

khí, hơi

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Ngày xưa chỉ khí mây điềm triệu cát hung (tốt hay xấu). Thường chỉ hung khí. ◎Như: “tường phân” khí tốt lành, “yêu phân” yêu khí, khí chẳng lành.
2. (Danh) Phiếm chỉ hơi sương mù, hơi mây. ◇Tạ Huệ Liên : “Phù phân hối nhai nghiễn” (Tây lăng ngộ phong hiến khang nhạc 西) Sương mù bồng bềnh trên đỉnh núi u ám.
3. (Danh) Chỉ khí trần tục. ◇Giả Đảo : “Mao ốc viễn hiêu phân” (Quá Dương đạo sĩ cư ) Nhà cỏ xa trần tục bụi bặm ồn ào.
4. (Danh) Hơi độc, khí ô trọc. ◇Hàn Dũ : “Trướng hải liên thiên, độc vụ chướng phân, nhật tịch phát tác” , , (Triều Châu thứ sử tạ thượng biểu ) Biển dâng cao liền trời, sương mù độc hơi chướng, ngày đêm phát sinh.
5. (Danh) Tỉ dụ giặc giã, cướp bóc. ◇Ngụy Nguyên : “Khả thiết tam phủ nhất trấn, vĩnh tĩnh biên phân” , (Thánh vũ kí , Quyển cửu) Có thể đặt ba phủ một trấn, mãi mãi dẹp yên giặc cướp vùng biên giới.
6. (Danh) Cảnh tượng, khí tượng. ◎Như: “chiến phân sí liệt” cảnh tượng trận chiến dữ dội.

Từ điển Thiều Chửu

① Khí.
② Hung khí (khí tượng xấu).

Từ điển Trần Văn Chánh

① Không khí, cảnh tượng: Bầu không khí;
② Khí tượng xấu, hung khí.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái hơi bốc lên — Vẻ chẳng lành.

Từ điển Trung-Anh

(1) miasma
(2) vapor

Tự hình 2

Dị thể 1

Chữ gần giống 1

Từ ghép 4

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

fēn ㄈㄣ

U+73A2, tổng 8 nét, bộ yù 玉 (+4 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

fēn ㄈㄣ

U+7D1B, tổng 10 nét, bộ mì 糸 (+4 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

rối rắm

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Tranh chấp. ◎Như: “củ phân” tranh chấp, giằng co.
2. (Danh) Họ “Phân”.
3. (Động) Quấy rầy, nhiễu loạn. ◇Liêu trai chí dị : “Gia quân khủng giao du phân ý niệm, cố tạ khách nhĩ” , (Kiều Na ) Cha tôi sợ giao du quấy rầy tâm trí, nên từ chối không tiếp khách đó.
4. (Phó) Nhiều, đông. ◎Như: “đại tuyết phân phi” tuyết bay tới tấp, “phân vân” ngổn ngang, nhiều nhõi.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Nhiều, tới tấp: Tuyết bay tới tấp;
② Rối rắm, tá lả.

Từ điển Trung-Anh

(1) numerous
(2) confused
(3) disorderly

Tự hình 3

Dị thể 4

Chữ gần giống 2

Từ ghép 28

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

fēn ㄈㄣ

U+7EB7, tổng 7 nét, bộ mì 糸 (+4 nét)
giản thể, hình thanh

fēn ㄈㄣ [fén ㄈㄣˊ]

U+82AC, tổng 7 nét, bộ cǎo 艸 (+4 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. mùi cỏ thơm
2. nổi lên, ùn ùn

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Hương thơm. ◇Ngô Thì Nhậm : “Quế lan tất hạ cạnh phu phân” (Tân niên cung hạ nghiêm thân ) Cây quế hoa lan dưới gối đua nở thơm tho.
2. (Danh) Tiếng thơm, tiếng tốt. ◇Lục Cơ : “Tụng tiên nhân chi thanh phân” (Văn phú ) Ca ngợi tiếng thơm thanh bạch của người trước.
3. (Danh) Họ “Phân”.
4. (Tính) Nổi lên, gồ lên. ◎Như: “phân nhiên” nổi ùn lên.
5. (Tính) Thơm ngát. ◎Như: “phân phương” thơm ngát.
6. (Động) Bốc lên, tỏa ra mùi thơm. ◇Nguyễn Dư : “Hựu hữu kim tương ngọc lễ phân hương khả ái” 漿 (Từ Thức tiên hôn lục ) Lại có những thứ rượu kim tương, ngọc lễ, mùi hương đưa lên thơm phức.
7. (Phó) Nhiều. § Thông “phân” .

Từ điển Thiều Chửu

① Mùi cỏ thơm. Các đồ ăn có mùi thơm cũng gọi là phân phương .
② Nổi lên, lùm lùm.
③ Cùng nghĩa với chữ phân .

Từ điển Trần Văn Chánh

① Mùi thơm;
② (văn) Tiếng thơm: Vang lừng tiếng thơm (tiếng tốt) đến ngàn năm (Tấn thư);
③ (văn) Như (bộ ).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Mùi thơm của cỏ — Mùi thơm. Thơm tho — Dùng như chữ Phân .

Từ điển Trung-Anh

(1) perfume
(2) fragrance

Tự hình 3

Dị thể 3

Từ ghép 46

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

fēn ㄈㄣ

U+915A, tổng 11 nét, bộ yǒu 酉 (+4 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

phenol (hoá học)

Từ điển Trần Văn Chánh

(hoá) Phenol.

Từ điển Trung-Anh

phenol

Tự hình 2

Từ ghép 10

Bình luận 0

fēn ㄈㄣ

U+96F0, tổng 12 nét, bộ yǔ 雨 (+4 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

khí sương mù

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Hơi khí sương mù.
2. (Danh) Hơi, khí (nói chung). ◇Lí Thân : “Tình quang thổ thúy phân” (Hoa san khánh vân hiện ) Ánh sáng trời tạnh nhả ra hơi xanh biếc.
3. (Phó) “Phân phân” : (1) Mưa tuyết sa lả tả. (2) Sương giá lạnh, ngưng kết.

Từ điển Thiều Chửu

① Khí sương mù.
② Phân phân sương tuyết sa lả tả.

Từ điển Trần Văn Chánh

Sương mù. phân phân [fenfen] (văn) (Cảnh) sương tuyết mịt mù, sương tuyết rơi lả tả.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Sương mù.

Từ điển Trung-Anh

(1) misty
(2) foggy

Tự hình 2

Dị thể 2

Từ ghép 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

fēn ㄈㄣ

U+9959, tổng 20 nét, bộ shí 食 (+12 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển Trung-Anh

to steam rice

Tự hình 3

Dị thể 10

Chữ gần giống 3

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

fēn ㄈㄣ

U+9CFB, tổng 15 nét, bộ niǎo 鳥 (+4 nét)
phồn thể

Từ điển Trung-Anh

the wild pigeon

Tự hình 1

Dị thể 4

Chữ gần giống 1

Bình luận 0