Có 1 kết quả:

yǎo ㄧㄠˇ
Âm Quan thoại: yǎo ㄧㄠˇ
Tổng nét: 10
Bộ: xué 穴 (+5 nét)
Lục thư: hội ý
Hình thái:
Nét bút: 丶丶フノ丶丨フ一一一
Thương Hiệt: JCBU (十金月山)
Unicode: U+7A85
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp

Âm đọc khác

Âm Hán Việt: diểu, liểu, yểu
Âm Nhật (onyomi): ヨウ (yō), オウ (ō), ベン (ben), メン (men)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: jiu2

Tự hình 1

Dị thể 5

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

1/1

yǎo ㄧㄠˇ

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

1. mờ mịt, lặng bặt
2. sâu thẳm

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Nhìn ra xa, viễn vọng.
2. (Tính) Sâu xa, sâu thẳm.
3. (Tính) “Yểu nhiên” : (1) Trướng nhiên, bâng khuâng, buồn bã. ◇Trang Tử : “Yểu nhiên táng kì thiên hạ yên” (Tiêu dao du ) (Vua Nghiêu) bâng khuâng quên mất thiên hạ của mình. (2) Sâu xa.
4. (Phó) U tĩnh, trầm tịch. ◇Lí Bạch : “Đào hoa lưu thủy yểu nhiên khứ, Biệt hữu thiên địa phi nhân gian” , (San trung vấn đáp ) Hoa đào theo dòng nước âm thầm lặng lẽ trôi đi mất, Chẳng còn trời đất với nhân gian.

Từ điển Thiều Chửu

① Sâu thẳm.
② Yểu nhiên trướng nhiên, bâng khuâng, buồn bã. Trang Tử : Yểu nhiên táng kì thiên hạ yên (Tiêu dao du ) (vua Nghiêu) bâng khuâng quên mất thiên hạ của mình.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Sâu xa, bí ẩn;
② Buồn bã, buồn rầu.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Mắt sâu vào — Chỉ sự buồn rầu thất vọng — Sâu xa.

Từ điển Trung-Anh

(1) sunken eyes
(2) deep and hollow
(3) remote and obscure
(4) variant of [yao3]

Từ ghép 1