Có 1 kết quả:
jì ㄐㄧˋ
Tổng nét: 20
Bộ: mì 糸 (+14 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰糹㡭
Nét bút: フフ丶丶丶丶フフ丶フフ丶一フフ丶フフ丶フ
Thương Hiệt: VFVVI (女火女女戈)
Unicode: U+7E7C
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: kế
Âm Nôm: kế
Âm Nhật (onyomi): ケイ (kei)
Âm Nhật (kunyomi): つ.ぐ (tsu.gu), まま- (mama-)
Âm Hàn: 계
Âm Quảng Đông: gai3
Âm Nôm: kế
Âm Nhật (onyomi): ケイ (kei)
Âm Nhật (kunyomi): つ.ぐ (tsu.gu), まま- (mama-)
Âm Hàn: 계
Âm Quảng Đông: gai3
Tự hình 5
Dị thể 6
Một số bài thơ có sử dụng
• Đồ chí ca - 圖誌歌 (Lê Tắc)
• Kiều Lăng thi tam thập vận, nhân trình huyện nội chư quan - 橋陵詩三十韻,因呈縣內諸官 (Đỗ Phủ)
• Lục nguyệt ký vọng dạ độ Trường Đài quan - 六月既望夜渡長臺關 (Trịnh Hoài Đức)
• Nhân sự đề Cứu Lan tự - 因事題究蘭寺 (Huyền Quang thiền sư)
• Phú đắc bạch nhật bán Tây sơn - 賦得白日半西山 (Thường Kiến)
• Phụng ký Hà Nam Vi doãn trượng nhân - 奉寄河南韋尹丈人 (Đỗ Phủ)
• Tam Lư đại phu từ kỳ 2 - 三閭大夫祠其二 (Phan Huy Thực)
• Tặng Huyền Quang tôn giả - 贈玄光尊者 (Trần Minh Tông)
• Thạch cổ ca - 石鼓歌 (Hàn Dũ)
• Tống thượng thư Sài Trang Khanh xuất sứ An Nam - 送尚書柴莊卿出使安南 (Kiến An)
• Kiều Lăng thi tam thập vận, nhân trình huyện nội chư quan - 橋陵詩三十韻,因呈縣內諸官 (Đỗ Phủ)
• Lục nguyệt ký vọng dạ độ Trường Đài quan - 六月既望夜渡長臺關 (Trịnh Hoài Đức)
• Nhân sự đề Cứu Lan tự - 因事題究蘭寺 (Huyền Quang thiền sư)
• Phú đắc bạch nhật bán Tây sơn - 賦得白日半西山 (Thường Kiến)
• Phụng ký Hà Nam Vi doãn trượng nhân - 奉寄河南韋尹丈人 (Đỗ Phủ)
• Tam Lư đại phu từ kỳ 2 - 三閭大夫祠其二 (Phan Huy Thực)
• Tặng Huyền Quang tôn giả - 贈玄光尊者 (Trần Minh Tông)
• Thạch cổ ca - 石鼓歌 (Hàn Dũ)
• Tống thượng thư Sài Trang Khanh xuất sứ An Nam - 送尚書柴莊卿出使安南 (Kiến An)
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển phổ thông
tiếp theo, nối tiếp
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Nối theo, nối dõi. ◎Như: “kế vị” 繼位 nối dõi ngôi vị, “kế thừa” 繼承 thừa hưởng, tiếp nối (tài sản, sự nghiệp, v.v.).
2. (Động) Tiếp sau, tiếp theo. ◎Như: “kế tục” 繼續 tiếp tục, “tiền phó hậu kế” 前仆後繼 người trước ngã xuống người sau tiếp tục.
3. (Tính) Sau, lẽ. ◎Như: “kế thất” 繼室 vợ lẽ, “kế phụ” 繼父 cha kế.
4. (Danh) Họ “Kế”.
5. (Phó) Sau đó. ◇Mạnh Tử 孟子: “Kế nhi hữu sư mệnh” 繼而有師命 (Công Tôn Sửu hạ 公孫丑下) Sau đó có việc quân.
2. (Động) Tiếp sau, tiếp theo. ◎Như: “kế tục” 繼續 tiếp tục, “tiền phó hậu kế” 前仆後繼 người trước ngã xuống người sau tiếp tục.
3. (Tính) Sau, lẽ. ◎Như: “kế thất” 繼室 vợ lẽ, “kế phụ” 繼父 cha kế.
4. (Danh) Họ “Kế”.
5. (Phó) Sau đó. ◇Mạnh Tử 孟子: “Kế nhi hữu sư mệnh” 繼而有師命 (Công Tôn Sửu hạ 公孫丑下) Sau đó có việc quân.
Từ điển Trần Văn Chánh
Nối, nối theo, nối dõi, tiếp theo sau, tiếp theo: 繼業 Nối nghiệp; 初感頭暈,繼又吐瀉 Ban đầu cảm thấy chóng mặt, tiếp đó thì nôn và tiêu chảy.
Từ điển Trung-Anh
(1) to continue
(2) to follow after
(3) to go on with
(4) to succeed
(5) to inherit
(6) then
(7) afterwards
(2) to follow after
(3) to go on with
(4) to succeed
(5) to inherit
(6) then
(7) afterwards
Từ ghép 47
chéng jì 承繼 • chū jì 出繼 • duō duān zhōng jì qì 多端中繼器 • fén gāo jì guǐ 焚膏繼晷 • guò jì 過繼 • hòu jì fá rén 後繼乏人 • hòu jì wú rén 後繼無人 • hòu jì yǒu rén 後繼有人 • jì chéng 繼承 • jì chéng quán 繼承權 • jì chéng rén 繼承人 • jì chéng yī bō 繼承衣缽 • jì chéng zhě 繼承者 • jì diàn qì 繼電器 • jì ér 繼而 • jì fù 繼父 • jì fù mǔ 繼父母 • jì guǐ 繼軌 • jì hòu 繼後 • jì mǔ 繼母 • jì nǚ 繼女 • jì pèi 繼配 • jì qīn 繼親 • jì rèn 繼任 • jì rèn zhě 繼任者 • jì shì 繼室 • jì shù 繼述 • jì sì 繼嗣 • jì tǒng 繼統 • jì wǎng kāi lái 繼往開來 • jì wèi 繼位 • jì wǔ 繼武 • jì xù 繼續 • jì zǐ 繼子 • jì zǐ nǚ 繼子女 • nǚ jì chéng rén 女繼承人 • qián fù hòu jì 前赴後繼 • qián pū hòu jì 前仆後繼 • xiāng jì 相繼 • xīng miè jì jué 興滅繼絕 • xùn kuàng zhōng jì 訊框中繼 • yè yǐ jì rì 夜以繼日 • zhēn zhōng jì 幀中繼 • zhōng jì 中繼 • zhōng jì qì 中繼器 • zhōng jì zhàn 中繼站 • zhōng jì zī liào 中繼資料