Có 2 kết quả:

Chǒu ㄔㄡˇchǒu ㄔㄡˇ
Âm Quan thoại: Chǒu ㄔㄡˇ, chǒu ㄔㄡˇ
Tổng nét: 4
Bộ: yī 一 (+3 nét)
Lục thư: tượng hình
Nét bút: フ丨一一
Thương Hiệt: NG (弓土)
Unicode: U+4E11
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao

Âm đọc khác

Âm Hán Việt: sửu,
Âm Nôm: giấu, sấu, sửu, xấu
Âm Nhật (onyomi): チュウ (chū)
Âm Nhật (kunyomi): うし (ushi)
Âm Hàn: ,
Âm Quảng Đông: cau2

Tự hình 6

Dị thể 4

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

1/2

Chǒu ㄔㄡˇ

phồn & giản thể

Từ điển Trung-Anh

surname Chou

Từ ghép 1

chǒu ㄔㄡˇ

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

xấu xa

Từ điển phổ thông

1. Sửu (ngôi thứ 2 hàng Chi)
2. vai hề trong vở tuồng

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Chi thứ hai trong mười hai “địa chi” .
2. (Danh) Từ một giờ đêm đến ba giờ sáng là giờ “Sửu” . ◇Hồng Lâu Mộng : “Chấp sự thái giám khải đạo: Thì dĩ sửu chánh tam khắc, thỉnh giá hồi loan” : , (Đệ thập bát hồi) Viên thái giám chấp sự tâu: Đã đến giờ sửu ba khắc, mời loan giá về cung.
3. (Danh) Vai hề trong tuồng Tàu. ◇Hồng Lâu Mộng : “Diệc như kịch trung chi tiểu sửu nhiên” (Đệ nhất hồi) Cũng như chú hề trong vở tuồng vậy.
4. (Danh) Họ “Sửu”.
5. § Giản thể của chữ “xú” .

Từ điển Trần Văn Chánh

① Chữ thứ hai trong hàng chi;
② Hề, vai hề: Thằng hề;
③ Người xấu ác: Bọn ác bị tiêu diệt (Tấn thư: Đào Khản liệt truyện);
④ [Chôu] (Họ) Sửu. Xem (bộ ).

Từ điển Trần Văn Chánh

① Xấu, xấu xí, xấu xa, xấu hổ, bẩn thỉu: Tướng mạo xấu; Cô ta trông không xấu;
② (văn) Có thể so sánh, giống: Hiện trong thiên hạ đức giống nhau, đức ngang nhau (Mạnh tử);
③ (văn) Tù binh.

Từ điển Trung-Anh

(1) clown
(2) 2nd earthly branch: 1-3 a.m., 12th solar month (6th January to 3rd February), year of the Ox
(3) ancient Chinese compass point: 30°

Từ điển Trung-Anh

(1) shameful
(2) ugly
(3) disgraceful

Từ ghép 48