Có 14 kết quả:

儆 cảnh境 cảnh憬 cảnh景 cảnh晾 cảnh獷 cảnh璟 cảnh竟 cảnh綆 cảnh耿 cảnh警 cảnh郱 cảnh鏡 cảnh頸 cảnh

1/14

cảnh

U+5106, tổng 14 nét, bộ nhân 人 (+12 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

đề phòng, phòng ngừa

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Phòng bị. § Thông “cảnh” 警. ◎Như: “cảnh bị” 儆備 đề phòng.
2. (Động) Răn bảo, nhắc nhở. § Thông “cảnh” 警. ◎Như: “sát nhất cảnh bách” 殺一儆百 giết một người răn trăm họ.

Từ điển Thiều Chửu

① Răn, cũng như chữ cảnh 警.

Từ điển Trần Văn Chánh

Răn: 殺一儆百 Giết một người răn trăm họ.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Răn dạy — Lo trước cho đầy đủ.

Tự hình 2

Dị thể 3

Chữ gần giống 4

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

cảnh

U+5883, tổng 14 nét, bộ thổ 土 (+11 nét)
phồn & giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

1. biên giới, ranh giới
2. hoàn cảnh
3. cảnh trí

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Biên giới, cương giới. ◎Như: “biên cảnh” 邊境 biên giới. ◇Mạnh Tử 孟子: “Thần thủy chí ư cảnh, vấn quốc chi đại cấm, nhiên hậu cảm nhập” 臣始至於境, 問國之大禁, 然後敢入 (Lương Huệ vương hạ 梁惠王下) Thần lúc đầu đến biên giới, hỏi về những điều cấm kị quan trọng của nước, rồi sau mới dám vào.
2. (Danh) Nơi, chốn, địa phương, khu vực. ◎Như: “tiên cảnh” 仙境 cõi tiên, “thắng cảnh” 勝境 nơi đẹp. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: “Bố đông tây xung sát, như nhập vô nhân chi cảnh” 布東西衝殺, 如入無人之境 (Đệ ngũ hồi) (Lã) Bố đánh bên đông phạt bên tây, như vào chốn không người.
3. (Danh) Tình huống, tình trạng. ◎Như: “thuận cảnh” 順境 cảnh thuận, “nghịch cảnh” 逆境 cảnh nghịch, “gia cảnh” 家境 tình huống trong nhà.
4. (Danh) Trình độ, hạn định. ◎Như: “học vô chỉ cảnh” 學無止境 bể học mông mênh (việc học không có hạn định nào ngừng lại cả).

Từ điển Thiều Chửu

① Cõi.
② Cảnh ngộ, như cảnh thuận, cảnh nghịch, v.v.
③ Cảnh trí, như thắng cảnh 勝境, giai cảnh 佳境, v.v.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Cảnh, cõi, biên giới: 出境 Xuất cảnh; 入境 Nhập cảnh; 驅逐出境 Trục xuất ra khỏi biên giới;
② Nơi, chỗ, chốn: 如入無人之境 Như vào chỗ không người;
③ Cảnh, hoàn cảnh, cảnh ngộ: 家境 Cảnh nhà; 處境 Hoàn cảnh;
④ Cảnh trí.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Bờ cõi — Vùng đất — Chỉ chung những thứ mình thấy xung quanh.

Tự hình 3

Dị thể 1

Chữ gần giống 1

Từ ghép 31

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

cảnh

U+61AC, tổng 15 nét, bộ tâm 心 (+12 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

hiểu biết, tỉnh ngộ

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Hiểu ra, tỉnh ngộ. ◎Như: “cảnh ngộ” 憬悟 tỉnh ngộ.

Từ điển Thiều Chửu

① Hiểu biết, tỉnh ngộ, có ý lo sợ mà tỉnh cơn mê ra gọi là cảnh nhiên 憬然.

Từ điển Trần Văn Chánh

Hiểu biết, tỉnh ngộ. 【憬悟】cảnh ngộ [jêngwù] (văn) Tỉnh ngộ.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tỉnh ngộ, hiểu ra lẽ phải.

Tự hình 3

Chữ gần giống 4

Bình luận 0

cảnh [ảnh]

U+666F, tổng 12 nét, bộ nhật 日 (+8 nét)
phồn & giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

cảnh vật, phong cảnh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Ánh sáng mặt trời. ◇Đào Uyên Minh 陶淵明: “Cảnh ế ế dĩ tương nhập, phủ cô tùng nhi bàn hoàn” 景翳翳以將入, 撫孤松而盤桓 (Quy khứ lai từ 歸去來辭) Ánh mặt trời mờ mờ sắp lặn, vỗ cây tùng lẻ loi lòng bồi hồi.
2. (Danh) Hình sắc đẹp đáng ngắm nhìn, thưởng ngoạn. ◎Như: “phong cảnh” 風景 cảnh tượng tự nhiên trước mắt, “cảnh vật y cựu, nhân sự toàn phi” 景物依舊, 人事全非 cảnh vật giống như xưa, người thì khác hẳn.
3. (Danh) Tình huống, tình trạng. ◎Như: “cảnh huống” 景況 tình hình, “vãn cảnh thê lương” 晚景淒涼 tình huống về già buồn thảm.
4. (Danh) Phần, đoạn trong tuồng, kịch. ◎Như: “đệ nhất mạc đệ tam cảnh” 第一幕第三景 Màn thứ nhất cảnh thứ ba.
5. (Danh) Họ “Cảnh”.
6. (Động) Hâm mộ, ngưỡng mộ. ◎Như: “cảnh ngưỡng” 景仰 ngưỡng vọng.
7. (Tính) To lớn. ◎Như: “dĩ giới cảnh phúc” 以介景福 lấy giúp phúc lớn.
8. Một âm là “ảnh”. (Danh) Bóng. § Cũng như “ảnh” 影. ◇Thi Kinh 詩經: “Nhị tử thừa chu, Phiếm phiếm kì ảnh” 二子乘舟, 汎汎其景 (Bội phong 邶風, Nhị tử thừa chu 二子乘舟) Hai người đi thuyền, Bóng họ trôi xuôi dòng.

Từ điển Thiều Chửu

① Cảnh, cái gì hình sắc phân phối có vẻ đẹp thú đều gọi là cảnh, như phong cảnh 風景, cảnh vật 景物, v.v.
② Cảnh ngộ, quang cảnh.
③ Hâm mộ, tưởng vọng người nào gọi là cảnh ngưỡng 景仰.
④ To lớn, như dĩ giới cảnh phúc 以介景福 lấy giúp phúc lớn.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Cảnh (phong cảnh, cảnh ngộ, hoàn cảnh): 風景優美 Phong cảnh rất đẹp; 雪景 Cảnh tuyết; 遠景 Cảnh xa, viễn cảnh, cảnh tương lai;
② Khâm phục, ngưỡng mộ, hâm mộ, mến phục;
③ (văn) To lớn: 景福 Phúc lớn;
④ [Jêng] (Họ) Cảnh.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ánh sáng mặt trời — Những thứ bày ra trước mắt, có thể ngắm được — Mến, thích — To lớn — Bờ cõi.

Tự hình 3

Dị thể 6

Chữ gần giống 2

Từ ghép 37

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

cảnh [lượng]

U+667E, tổng 12 nét, bộ nhật 日 (+8 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

cảnh vật, phong cảnh

Tự hình 2

Dị thể 1

Chữ gần giống 6

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

cảnh [quáng, quánh, quảng]

U+7377, tổng 17 nét, bộ khuyển 犬 (+14 nét)
phồn thể

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Hung mãnh, không tuần phục.
2. (Tính) Mạnh mẽ, dũng mãnh.
3. Một âm là “cảnh”. (Động) Tỉnh ngộ. § Thông “cảnh” 憬.

Tự hình 2

Dị thể 3

Chữ gần giống 3

Bình luận 0

cảnh [kỉnh]

U+749F, tổng 16 nét, bộ ngọc 玉 (+12 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

vẻ lộng lẫy của ngọc bích

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Vẻ sáng đẹp của ngọc.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Vẻ lộng lẫy của ngọc bích.

Tự hình 1

Dị thể 1

Chữ gần giống 4

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

cảnh [bính]

U+7D86, tổng 13 nét, bộ mịch 糸 (+7 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

dây kéo nước, dây gầu múc nước

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Dây kéo nước, dây buộc gàu múc nước.
2. (Danh) Dây xích, dây chuyền.
3. Một âm là “bính”. (Danh) Bộ phận nhô ra gần trục bánh xe thời xưa.

Từ điển Thiều Chửu

① Dây kéo nước, dây dong gáo xuống giếng múc nước.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Sợi thừng dùng buộc gáo vục nước, dây kéo nước.

Tự hình 2

Dị thể 5

Từ ghép 2

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

cảnh [huỳnh, quýnh]

U+803F, tổng 10 nét, bộ nhĩ 耳 (+4 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. sáng
2. thắc mắc

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Sáng, sáng tỏ. ◎Như: “cảnh nguyệt” 耿月 trăng sáng.
2. (Tính) Chính trực, không theo hùa. ◎Như: “cảnh giới” 耿介 chính trực, có chí tiết không a dua với người.
3. (Tính) Đau lòng, bi thương. ◎Như: “thậm dĩ toan cảnh” 甚以酸耿 thật là đau xót.
4. (Động) Chiếu sáng. ◇Lục Du 陸游: “Tế vân tân nguyệt cảnh hoàng hôn” 細雲新月耿黃昏 (Tây thôn 西村) Mây mịn trăng non chiếu hoàng hôn.
5. (Danh) Họ “Cảnh”.

Từ điển Thiều Chửu

① Sáng. Bạch Cư Dị 白居易: Trì trì chung cổ sơ trường dạ, Cảnh cảnh tinh hà dục thự thiên 遲遲鐘鼓初長夜,耿耿星河欲曙天 tiếng chuông, trống điểm thong thả báo hiệu mới đêm dài, những ngôi sao trên sông ngân (tinh hà) sáng lấp lánh như muốn là rạng đông. Tản Ðà dịch thơ: Tiếng canh tối tùng tùng điểm trống, Năm canh dài chẳng giống đêm xưa, Sông Ngân lấp lánh sao thưa, Trời như muốn sáng, sao chưa sáng trời?
② Thắc mắc, như trung tâm cảnh cảnh 忠心耿耿 trong lòng thắc mắc không yên.
③ Cảnh giới 耿介 chính trực, có chí tiết không a dua với người (thanh cảnh).

Từ điển Trần Văn Chánh

① (văn) Sáng sủa;
② Trung thành;
③ 【耿耿】cảnh cảnh [gânggâng] a. Trung thành: 耿耿服務 Trung thành phục vụ; b. Canh cánh, thắc mắc không yên: 耿耿于懷 Canh cánh bên lòng; 心 中耿耿 Trong lòng thắc mắc không yên; c. (Sáng) lấp lánh: 星河耿耿 Sông ngân lấp lánh;
④ [Gâng] (Họ) Cảnh.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Sáng sủa.

Tự hình 3

Dị thể 2

Từ ghép 2

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

cảnh

U+8B66, tổng 19 nét, bộ ngôn 言 (+12 nét)
phồn & giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

đề phòng, phòng ngừa

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Răn bảo, nhắc nhở. ◎Như: “cảnh chúng” 警眾 nhắc nhở mọi người, “cảnh cáo” 警告 răn bảo.
2. (Động) Phòng bị. ◎Như: “cảnh bị” 警備 đề phòng.
3. (Động) Giác ngộ, tỉnh ngộ. ◎Như: “đề cao cảnh giác” 提高警覺 hết sức thức tỉnh trước hiểm nguy hoặc tình huống biến động. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Sảo năng cảnh tỉnh, diệc khả miễn trầm luân chi khổ” 稍能警省, 亦可免沉倫之苦 (Đệ nhất hồi) Được cảnh tỉnh đôi chút, cũng có thể thoát khỏi nỗi khổ trầm luân.
4. (Tính) Nhanh nhẹn, mẫn tiệp. ◎Như: “cơ cảnh” 機警 nhanh nhẹn.
5. (Tính) Tinh luyện, thâm thiết, xúc động lòng người (văn từ). ◎Như: “cảnh cú” 警句 câu văn tinh luyện.
6. (Danh) Tin tức, tình hình nguy hiểm hoặc khẩn cấp. ◎Như: “hỏa cảnh” 火警 báo động hỏa hoạn, “biên cảnh” 邊警 tình huống nguy hiểm ở biên giới, tin tức về sự nguy biến ở biên thùy.
7. (Danh) Nói tắt của “cảnh sát” 警察. ◎Như: “cảnh giao” 交警 cảnh sát giao thông.

Từ điển Thiều Chửu

① Răn bảo, lấy lời nói ghê gớm khiến cho người phải chú ý nghe gọi là cảnh. Như cảnh chúng 警眾 răn bảo mọi người. Vì thế nên báo cáo những tin nguy biến ngoài biên thùy gọi là cảnh.
② Phòng bị trước. Ngày xưa vua đi ra đều cấm không cho ai đi lại để phòng sự phi thường gọi là cảnh tất 警蹕. Nay các nơi đặt tuần phu hay đội xếp để phòng bị sự xảy ra cũng gọi là cảnh cả. Như tuần cảnh 巡警, cảnh sát 警察, v.v.
③ Đánh thức.
④ Nhanh nhẹn.
⑤ Kinh hãi.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Răn bảo, cảnh cáo: 警戒 Cảnh giới;
② Báo động: 拉起警報 Kéo còi báo động; 火警 Báo động cháy; 他射幾槍示警 Họ bắn mấy phát súng báo động;
③ Còi báo động: 火警的警報器響了 Còi báo động cháy đã vang lên;
④ Nhanh nhẹn: 他很機警 Anh ấy rất nhanh nhạy;
⑤ Cảnh sát, công an: 民警 Cảnh sát dân sự; 交通警 Công an giao thông.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Răn ngừa — Báo trước để phòng giữ — Đánh thức dậy.

Tự hình 3

Dị thể 2

Chữ gần giống 2

Từ ghép 21

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

cảnh [bình]

U+90F1, tổng 8 nét, bộ ấp 邑 (+6 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đên đất thời cổ, nay thuộc tỉnh Sơn Tây, Trung Hoa — Một âm khác là Bình.

Tự hình 2

Chữ gần giống 4

Bình luận 0

cảnh

U+9838, tổng 16 nét, bộ hiệt 頁 (+7 nét)
phồn thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

cổ trước

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Cổ. § Cổ đằng trước gọi là “cảnh” 頸, đằng sau gọi là “hạng” 項. ◇Hàn Phi Tử 韓非子: “Điền trung hữu chu, thố tẩu xúc chu, chiết cảnh nhi tử” 田中有株, 兔走觸株, 折頸而死 (Thủ chu đãi thố 守株待兔) Trong ruộng có gốc cây, con thỏ chạy đụng gốc cây, gãy cổ chết.
2. (Danh) Bộ phận của đồ vật giống như cái cổ. ◎Như: “bình cảnh” 瓶頸 cổ chai.
3. (Danh) Tên sao.
4. (Động) Nghển cổ, kì vọng, mong chờ. ◇Phiếu Tín 驃信: “Y tích cảnh hoàng vận, Gian nan ngưỡng trung liệt” 伊昔頸皇運, 艱難仰忠烈 (Tinh hồi tiết du tị phong đài dữ thanh bình quan phú 星回節游避風臺與清平官賦).
5. (Phó) Thẳng, trực tiếp.

Từ điển Thiều Chửu

① Cái cổ. Ðằng trước gọi là cảnh 頸, đằng sau gọi là hạng 項, cổ các đồ đạc cũng gọi là cảnh.

Từ điển Trần Văn Chánh

Cổ (của người hoặc đồ vật); 長頸鹿 Hươu cao cổ; 瓶頸 Cổ chai.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Phần phía trước của cái cổ. Cũng chỉ cái cổ ( nối liền đầu và mình ) — Cũng chỉ cái cổ của loài vật.

Tự hình 4

Dị thể 6

Từ ghép 2

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0