Có 2 kết quả:
Xiāo ㄒㄧㄠ • xiāo ㄒㄧㄠ
Tổng nét: 16
Bộ: cǎo 艸 (+13 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿱艹肅
Nét bút: 一丨丨フ一一丨ノ丨一一フフ丨一丨
Thương Hiệt: TLX (廿中重)
Unicode: U+856D
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: tiêu
Âm Nôm: tiêu
Âm Nhật (onyomi): ショウ (shō)
Âm Nhật (kunyomi): よもぎ (yomogi)
Âm Hàn: 소
Âm Quảng Đông: siu1
Âm Nôm: tiêu
Âm Nhật (onyomi): ショウ (shō)
Âm Nhật (kunyomi): よもぎ (yomogi)
Âm Hàn: 소
Âm Quảng Đông: siu1
Tự hình 2
Dị thể 3
Một số bài thơ có sử dụng
• Cận văn - 近聞 (Đỗ Phủ)
• Chân nương mộ - 真娘墓 (Đàm Thù)
• Độc Tùng Đường “Thu hoài” chi tác nhân thứ kỳ vận - 讀松堂秋懷之作因次其韻 (Nguyễn Thông)
• Giá cô thiên - 鷓鴣天 (Lý Thanh Chiếu)
• Hoạ ngu bộ Vi lang trung “Tầm Dương phò mã bất ngộ” - 和虞部韋郎中尋楊駙馬不遇 (Độc Cô Cập)
• Phụng tống Khanh nhị ông thống tiết độ trấn quân hoàn Giang Lăng - 奉送卿二翁統節度鎮軍還江陵 (Đỗ Phủ)
• Quan san nguyệt kỳ 2 - 關山月其二 (Tôn Thất Chính)
• Tặng Lý thập ngũ trượng biệt - 贈李十五丈別 (Đỗ Phủ)
• Tây các kỳ 2 - 西閣其二 (Đỗ Phủ)
• Tiến để Phú Xuân kiều tiểu khế, thư hoài nhị tác kỳ 2 - Hựu thất ngôn cổ phong thập thất vận - 進抵富春橋小憩,書懷二作其二-又七言古風十七韻 (Phan Huy Ích)
• Chân nương mộ - 真娘墓 (Đàm Thù)
• Độc Tùng Đường “Thu hoài” chi tác nhân thứ kỳ vận - 讀松堂秋懷之作因次其韻 (Nguyễn Thông)
• Giá cô thiên - 鷓鴣天 (Lý Thanh Chiếu)
• Hoạ ngu bộ Vi lang trung “Tầm Dương phò mã bất ngộ” - 和虞部韋郎中尋楊駙馬不遇 (Độc Cô Cập)
• Phụng tống Khanh nhị ông thống tiết độ trấn quân hoàn Giang Lăng - 奉送卿二翁統節度鎮軍還江陵 (Đỗ Phủ)
• Quan san nguyệt kỳ 2 - 關山月其二 (Tôn Thất Chính)
• Tặng Lý thập ngũ trượng biệt - 贈李十五丈別 (Đỗ Phủ)
• Tây các kỳ 2 - 西閣其二 (Đỗ Phủ)
• Tiến để Phú Xuân kiều tiểu khế, thư hoài nhị tác kỳ 2 - Hựu thất ngôn cổ phong thập thất vận - 進抵富春橋小憩,書懷二作其二-又七言古風十七韻 (Phan Huy Ích)
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển Trung-Anh
surname Xiao
Từ ghép 15
phồn thể
Từ điển phổ thông
1. trong
2. hiu hiu (gió thổi)
3. thê lương, buồn não
2. hiu hiu (gió thổi)
3. thê lương, buồn não
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Một loại cỏ thơm: cỏ tiêu, cỏ hao.
2. (Danh) Họ “Tiêu”.
3. (Tính) Vắng vẻ, buồn bã. ◎Như: “tiêu sắt” 蕭瑟 buồn bã, rầu rĩ, ảm đạm, “cảnh khí tiêu điều” 景氣蕭條 phong cảnh buồn tênh. ◇Trần Nhân Tông 陳仁宗: “Ngư thuyền tiêu sắt mộ chung sơ” 漁船蕭瑟暮鐘初 (Lạng Châu vãn cảnh 諒州晚景) Chiếc thuyền đánh cá trong tiếng chuông chiều buồn bã vừa điểm.
4. (Tính) Trang nghiêm, cung kính. § Thông “túc” 肅. ◎Như: “tiêu tường chi ưu” 蕭牆之憂 cái lo ở chỗ trang nghiêm, ở bên trong, chỗ kín đáo. ◇Luận Ngữ 論語: “Ngô khủng Quý tôn chi ưu bất tại Chuyên Du, nhi tại tiêu tường chi nội” 吾恐季孫之憂, 不在顓臾, 而在蕭牆之內 (Quý thị 季氏) Ta e rằng mối lo của con cháu họ Quý không phải ở nước Chuyên Du, mà ở bên trong bức tường thâm nghiêm nhà họ.
2. (Danh) Họ “Tiêu”.
3. (Tính) Vắng vẻ, buồn bã. ◎Như: “tiêu sắt” 蕭瑟 buồn bã, rầu rĩ, ảm đạm, “cảnh khí tiêu điều” 景氣蕭條 phong cảnh buồn tênh. ◇Trần Nhân Tông 陳仁宗: “Ngư thuyền tiêu sắt mộ chung sơ” 漁船蕭瑟暮鐘初 (Lạng Châu vãn cảnh 諒州晚景) Chiếc thuyền đánh cá trong tiếng chuông chiều buồn bã vừa điểm.
4. (Tính) Trang nghiêm, cung kính. § Thông “túc” 肅. ◎Như: “tiêu tường chi ưu” 蕭牆之憂 cái lo ở chỗ trang nghiêm, ở bên trong, chỗ kín đáo. ◇Luận Ngữ 論語: “Ngô khủng Quý tôn chi ưu bất tại Chuyên Du, nhi tại tiêu tường chi nội” 吾恐季孫之憂, 不在顓臾, 而在蕭牆之內 (Quý thị 季氏) Ta e rằng mối lo của con cháu họ Quý không phải ở nước Chuyên Du, mà ở bên trong bức tường thâm nghiêm nhà họ.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Tiêu điều, buồn bã;
② (văn) Cỏ tiêu;
③ (văn) Chỗ kín:蕭牆之憂 Nỗi lo tai hoạ bên trong;
④ 【蕭蕭】tiêu tiêu [xiaoxiao] (thanh) Tiếng gió rít hoặc ngựa hí: 車轔轔,馬蕭蕭 Xe rầm rập, ngựa hí vang; 風蕭蕭 兮易水寒 Gió thổi vù vù hề sông Dịch lạnh (Yên Đan tử);
⑤ [Xiao] (Họ) Tiêu.
② (văn) Cỏ tiêu;
③ (văn) Chỗ kín:蕭牆之憂 Nỗi lo tai hoạ bên trong;
④ 【蕭蕭】tiêu tiêu [xiaoxiao] (thanh) Tiếng gió rít hoặc ngựa hí: 車轔轔,馬蕭蕭 Xe rầm rập, ngựa hí vang; 風蕭蕭 兮易水寒 Gió thổi vù vù hề sông Dịch lạnh (Yên Đan tử);
⑤ [Xiao] (Họ) Tiêu.
Từ điển Trung-Anh
(1) miserable
(2) desolate
(3) dreary
(4) Chinese mugwort
(2) desolate
(3) dreary
(4) Chinese mugwort
Từ ghép 10