Có 3 kết quả:

卡 qiǎ ㄑㄧㄚˇ峠 qiǎ ㄑㄧㄚˇ跒 qiǎ ㄑㄧㄚˇ

1/3

qiǎ ㄑㄧㄚˇ [ㄎㄚˇ]

U+5361, tổng 5 nét, bộ bǔ 卜 (+3 nét)
phồn & giản thể, hội ý

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Các nơi quan ải đắp ụ, canh phòng. ◎Như: “thủ tạp” 守卡 đóng lính canh phòng ở nơi hiểm yếu.
2. (Danh) Chính trị nhà Thanh 清, ở các nơi xung yếu đều đặt sở thu thuế hàng hóa gọi là “tạp”.
3. Cũng đọc là “ca”. § Phiên âm tiếng Anh "card". (Danh) Thẻ, thiệp. ◎Như: “thánh đản ca” 聖誕卡 thiệp Giáng Sinh, “sanh nhật ca” 生日卡 thiệp mừng sinh nhật, “điện thoại ca” 電話卡 thẻ điện thoại.
4. (Danh) Gọi tắt của “ca lộ lí” 卡路里 calorie (tiếng Anh).
5. (Động) Giữ lại, ngăn chặn, hạn chế.
6. (Động) Bóp, bắt chẹt. ◎Như: “ca bột tử” 卡脖子 bóp cổ.
7. (Động) Mắc, kẹt, hóc. ◎Như: “tha bị ca tại lưỡng bộ xa trung gian, động đạn bất đắc” 他被卡在兩部車中間, 動彈不得 anh ta bị mắc kẹt giữa hai xe, không nhúc nhích gì được.

Từ điển Trung-Anh

(1) to block
(2) to be stuck
(3) to be wedged
(4) customs station
(5) a clip
(6) a fastener
(7) a checkpost
(8) Taiwan pr. [ka3]

Tự hình 2

Dị thể 1

Từ ghép 14

qiǎ ㄑㄧㄚˇ

U+5CE0, tổng 9 nét, bộ shān 山 (+6 nét)
phồn & giản thể

Từ điển Trung-Anh

(1) (Japanese kokuji) mountain pass
(2) (fig.) crisis point
(3) pr. tōge

Tự hình 1

Chữ gần giống 1

qiǎ ㄑㄧㄚˇ [qiā ㄑㄧㄚ]

U+8DD2, tổng 12 nét, bộ zú 足 (+5 nét)
phồn & giản thể

Từ điển Trần Văn Chánh

【跁左】bà kha [páqia] (văn) ① Ngồi xổm;
② Bò đi.

Từ điển Trần Văn Chánh

【跁左】bả khả [bàqiă] (văn) ① Đi;
② Không chịu tiến tới.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chùn lại, không chịu bước tới.

Tự hình 1

Chữ gần giống 2