Có 3 kết quả:

掐 qiā ㄑㄧㄚ袷 qiā ㄑㄧㄚ跒 qiā ㄑㄧㄚ

1/3

qiā ㄑㄧㄚ

U+6390, tổng 11 nét, bộ shǒu 手 (+8 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

lấy móng tay bấm để hái hoa

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Cấu, véo, nhéo. ◎Như: “tha kháp nhân khả thống đích ni!” cô ấy nhéo người ta đau quá!
2. (Động) Ngắt (bằng ngón tay hay móng tay). ◎Như: “tha tòng hoa viên trung kháp liễu nhất đóa mai côi hoa” anh ấy ra vườn hoa ngắt một đóa hoa hồng.
3. (Động) Bóp. ◎Như: “kháp bột tử” bóp cổ.
4. (Động) Bấm đốt tay. ◎Như: “kháp chỉ nhất toán” bấm đốt ngón tay tính toán.
5. (Động) Kìm kẹp, bức bách. ◎Như: “bị hắc xã hội cấp kháp trụ liễu” bị tổ chức bất lương phi pháp kìm kẹp.
6. (Danh) Lượng từ: nhúm, túm. ◎Như: “nhất kháp nhi cửu thái” một nhúm hẹ.

Từ điển Thiều Chửu

① Bấm lấy móng tay vào gọi là kháp. Bấm đốt ngón tay tính cũng gọi là kháp. Lấy móng tay hái các loài rau cũng gọi là kháp.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Cấu, bấm, bấu, véo, ngắt, vặt, hái, cắt, bóp: Ngắt hoa; Hái đậu; Cắt dây điện; Bóp cổ;
② (đph) Dúm, túm: Một túm hẹ.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Dùng móng tay mà bấu, cấu vào.

Từ điển Trung-Anh

(1) to pick (flowers)
(2) to pinch
(3) to nip
(4) to pinch off
(5) to clutch
(6) (slang) to fight

Tự hình 2

Dị thể 1

Chữ gần giống 3

Từ ghép 5

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

qiā ㄑㄧㄚ [jiá ㄐㄧㄚˊ, jié ㄐㄧㄝˊ]

U+88B7, tổng 11 nét, bộ yī 衣 (+6 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển Thiều Chửu

① Áo kép. Cũng đọc là chữ kiếp.
② Một âm là khiếp. Cổ áo cong, tràng vạt.

Từ điển Trần Văn Chánh

① (văn) May áo;
② (văn) Vạt áo;
cáp phán [qiapàn] Áo dài không cổ (của dân tộc Uây-ua, Trung Quốc).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Loại áo không có tà áo. Áo cánh.

Tự hình 2

Dị thể 2

Chữ gần giống 10

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

qiā ㄑㄧㄚ [qiǎ ㄑㄧㄚˇ]

U+8DD2, tổng 12 nét, bộ zú 足 (+5 nét)
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

1. ngồi xổm
2. bò đi

Tự hình 1

Chữ gần giống 2

Bình luận 0