Có 3 kết quả:
掐 qiā ㄑㄧㄚ • 袷 qiā ㄑㄧㄚ • 跒 qiā ㄑㄧㄚ
Từ điển phổ thông
lấy móng tay bấm để hái hoa
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Cấu, véo, nhéo. ◎Như: “tha kháp nhân khả thống đích ni!” 她掐人可痛的呢 cô ấy nhéo người ta đau quá!
2. (Động) Ngắt (bằng ngón tay hay móng tay). ◎Như: “tha tòng hoa viên trung kháp liễu nhất đóa mai côi hoa” 他從花園中掐了一朵玫瑰花 anh ấy ra vườn hoa ngắt một đóa hoa hồng.
3. (Động) Bóp. ◎Như: “kháp bột tử” 掐脖子 bóp cổ.
4. (Động) Bấm đốt tay. ◎Như: “kháp chỉ nhất toán” 掐指一算 bấm đốt ngón tay tính toán.
5. (Động) Kìm kẹp, bức bách. ◎Như: “bị hắc xã hội cấp kháp trụ liễu” 被黑社會給掐住了 bị tổ chức bất lương phi pháp kìm kẹp.
6. (Danh) Lượng từ: nhúm, túm. ◎Như: “nhất kháp nhi cửu thái” 一掐兒韭菜 một nhúm hẹ.
2. (Động) Ngắt (bằng ngón tay hay móng tay). ◎Như: “tha tòng hoa viên trung kháp liễu nhất đóa mai côi hoa” 他從花園中掐了一朵玫瑰花 anh ấy ra vườn hoa ngắt một đóa hoa hồng.
3. (Động) Bóp. ◎Như: “kháp bột tử” 掐脖子 bóp cổ.
4. (Động) Bấm đốt tay. ◎Như: “kháp chỉ nhất toán” 掐指一算 bấm đốt ngón tay tính toán.
5. (Động) Kìm kẹp, bức bách. ◎Như: “bị hắc xã hội cấp kháp trụ liễu” 被黑社會給掐住了 bị tổ chức bất lương phi pháp kìm kẹp.
6. (Danh) Lượng từ: nhúm, túm. ◎Như: “nhất kháp nhi cửu thái” 一掐兒韭菜 một nhúm hẹ.
Từ điển Thiều Chửu
① Bấm lấy móng tay vào gọi là kháp. Bấm đốt ngón tay tính cũng gọi là kháp. Lấy móng tay hái các loài rau cũng gọi là kháp.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Cấu, bấm, bấu, véo, ngắt, vặt, hái, cắt, bóp: 掐花兒 Ngắt hoa; 掐豆 Hái đậu; 掐電線 Cắt dây điện; 掐脖子 Bóp cổ;
② (đph) Dúm, túm: 一掐兒韭菜 Một túm hẹ.
② (đph) Dúm, túm: 一掐兒韭菜 Một túm hẹ.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Dùng móng tay mà bấu, cấu vào.
Từ điển Trung-Anh
(1) to pick (flowers)
(2) to pinch
(3) to nip
(4) to pinch off
(5) to clutch
(6) (slang) to fight
(2) to pinch
(3) to nip
(4) to pinch off
(5) to clutch
(6) (slang) to fight
Tự hình 2
Dị thể 1
Chữ gần giống 3
Từ ghép 5
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0
Từ điển Thiều Chửu
① Áo kép. Cũng đọc là chữ kiếp.
② Một âm là khiếp. Cổ áo cong, tràng vạt.
② Một âm là khiếp. Cổ áo cong, tràng vạt.
Từ điển Trần Văn Chánh
① (văn) May áo;
② (văn) Vạt áo;
③【袷袢】 cáp phán [qiapàn] Áo dài không cổ (của dân tộc Uây-ua, Trung Quốc).
② (văn) Vạt áo;
③【袷袢】 cáp phán [qiapàn] Áo dài không cổ (của dân tộc Uây-ua, Trung Quốc).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Loại áo không có tà áo. Áo cánh.
Tự hình 2
Dị thể 2
Chữ gần giống 10
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0