Có 6 kết quả:

佧 kǎ ㄎㄚˇ卡 kǎ ㄎㄚˇ咔 kǎ ㄎㄚˇ咯 kǎ ㄎㄚˇ胩 kǎ ㄎㄚˇ鉲 kǎ ㄎㄚˇ

1/6

ㄎㄚˇ

U+4F67, tổng 7 nét, bộ rén 人 (+5 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

(xem: kha ngoã )

Từ điển Trần Văn Chánh

Kha ngoã tộc [Kăwăzú] Dân tộc Ka-va. Nay gọi [Wăzú] Dân tộc Va (ở tỉnh Vân Nam, Trung Quốc).

Từ điển Trung-Anh

ancient name for an ethnic group in China

Tự hình 2

Từ ghép 1

Bình luận 0

ㄎㄚˇ [qiǎ ㄑㄧㄚˇ]

U+5361, tổng 5 nét, bộ bǔ 卜 (+3 nét)
phồn & giản thể, hội ý

Từ điển phổ thông

giữ lại, ngăn chặn

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Các nơi quan ải đắp ụ, canh phòng. ◎Như: “thủ tạp” đóng lính canh phòng ở nơi hiểm yếu.
2. (Danh) Chính trị nhà Thanh , ở các nơi xung yếu đều đặt sở thu thuế hàng hóa gọi là “tạp”.
3. Cũng đọc là “ca”. § Phiên âm tiếng Anh "card". (Danh) Thẻ, thiệp. ◎Như: “thánh đản ca” thiệp Giáng Sinh, “sanh nhật ca” thiệp mừng sinh nhật, “điện thoại ca” thẻ điện thoại.
4. (Danh) Gọi tắt của “ca lộ lí” calorie (tiếng Anh).
5. (Động) Giữ lại, ngăn chặn, hạn chế.
6. (Động) Bóp, bắt chẹt. ◎Như: “ca bột tử” bóp cổ.
7. (Động) Mắc, kẹt, hóc. ◎Như: “tha bị ca tại lưỡng bộ xa trung gian, động đạn bất đắc” , anh ta bị mắc kẹt giữa hai xe, không nhúc nhích gì được.

Từ điển Thiều Chửu

① Các nơi quan ải đắp ụ, đóng lính canh phòng gọi là thủ tạp . Chính trị nhà Thanh cứ các nơi xung yếu đều đặt sở thu thuế hàng hoá gọi là tạp. Cũng đọc là chữ khải.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Ngăn cản, ngăn chặn, ngăn lại, chặn đứng (một kế hoạch), hạn chế (chi tiêu, việc sử dụng): Hải quan đã chặn lại số hàng lậu;
② Calo ( viết tắt). Xem [qiă].

Từ điển Trần Văn Chánh

① Trạm: Trạm kiểm soát. Cv. .
② (khn) Mắc, hóc: Mắc kẹt ở trong, không lấy ra được; Hóc xương cá;
③ Cặp, kìm: Cặp tóc; Kìm khiêng ray. Xem [kă].

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đường đi hiểm trở — Một âm khác là Tạp. Xem Tạp.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chỗ đóng binh ở nới hiểm yếu — Chỗ đặt cơ quan thâu thuế ở các trục lộ giao thông. Một âm là Sá. Xem Sá.

Từ điển Trung-Anh

(1) to stop
(2) to block
(3) card
(4) CL:|[zhang1],[pian4]
(5) calorie
(6) cassette
(7) (computing) (coll.) slow

Tự hình 2

Dị thể 1

Từ ghép 315

Bình luận 0

ㄎㄚˇ

U+5494, tổng 8 nét, bộ kǒu 口 (+5 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

(xem: ca ky ,)

Từ điển Trần Văn Chánh

ca ki [kăji] Vải ca ki. Cg. [kăqí].

Từ điển Trung-Anh

(used as phonetic "ka")

Tự hình 2

Dị thể 1

Từ ghép 4

Bình luận 0

ㄎㄚˇ [ㄍㄜ, ㄌㄛ, ㄌㄛˊ, lo , luò ㄌㄨㄛˋ]

U+54AF, tổng 9 nét, bộ kǒu 口 (+6 nét)
hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Trợ) Trợ từ cuối câu, cũng như “liễu” . ◎Như: “lai lạc” đến rồi, “đương nhiên lạc” đương nhiên rồi.
2. Một âm là “khách”. (Động) Khạc. ◎Như: “khách huyết” khạc ra máu. ◇Liêu trai chí dị : “Khất nhân khách đàm thóa doanh bả” (Họa bì ) Người ăn mày khạc đờm dãi đầy vốc tay. § Ta quen đọc là “khạc”.
3. (Trạng thanh) Hình dung tiếng phát ra từ cổ họng, tiếng gà kêu, tiếng cười, v.v. ◇Thủy hử truyện : “Trí Thâm đáo đắc thiền sàng biên, hầu lung lí khạc khạc địa hưởng, khán trước địa hạ tiện thổ” , , 便 (Đệ tứ hồi) (Lỗ) Trí Thâm đến bên thiền sàng, cổ họng ọ oẹ mấy tiếng rồi mửa xuống đất.

Tự hình 2

Dị thể 2

Chữ gần giống 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

ㄎㄚˇ

U+80E9, tổng 9 nét, bộ ròu 肉 (+5 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển Trung-Anh

(1) carbylamine
(2) isocyanide

Tự hình 2

Bình luận 0

ㄎㄚˇ

U+9272, tổng 13 nét, bộ jīn 金 (+5 nét)
phồn & giản thể

Từ điển Trung-Anh

(1) (chemistry) cadmium (old)
(2) (Tw) californium

Tự hình 1

Dị thể 1

Bình luận 0